Professional Documents
Culture Documents
2023-02-22 981 VNPT-CN-TL Hoàn thiện công cụ giám sát QoS QoE (FBB,MyTV)
2023-02-22 981 VNPT-CN-TL Hoàn thiện công cụ giám sát QoS QoE (FBB,MyTV)
2023-02-22 981 VNPT-CN-TL Hoàn thiện công cụ giám sát QoS QoE (FBB,MyTV)
Ph
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
uu
VIỆT NAM
H
Số: 981/VNPT-CN-TL Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023
an
Tr
V/v Hoàn thiện hệ thống CTS,
u_
PMS đo kiểm, giám sát QoS, QoE
cm
dịch vụ BRCĐ, MyTV.
c.
uo
Kính gửi:
ph
- Tổng Công ty Hạ tầng mạng (VNPT-Net);
th
- Các VNPT tỉnh, thành phố (VNPT tỉnh/TP).
Tập đoàn đã ban hành văn bản số 5982/VNPT-CN ngày 05/11/2020; 1792/VNPT-CN
23
ngày 13/4/2021, 6372/VNPT-CN ngày 27/10/2021, 5443/VNPT-CN ngày 14/9/2022 v/v Ban
20
hành/điều chỉnh bộ chỉ số QoS, QoE mạng - dịch vụ viễn thông;
2/
Để tiếp tục hoàn thiện công cụ đo kiểm đảm bảo chính xác để các đơn vị sử dụng hiệu
/0
quả trong việc giám sát, điều hành, đảm bảo chất lượng mạng, dịch vụ; Tập đoàn đề nghị các
23
đơn vị như sau:
: 50
1. Nhiệm vụ của VNPT-Net và các VNPT tỉnh/TP
14
Tập đoàn đề nghị các đơn vị thực hiện những công việc như sau:
_
oc
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành
hu
sau).
ph
2 VNPT-Net 31/03/2023
20
5443/VNPT-CN).
/0
23
2.1 Thời gian tính ĐKD Loại bỏ thời gian kết nối không VNPT-Net 31/03/2023
hoạt động (Chi tiết theo Phụ lục 1)
0
:5
2.2 Bổ sung ĐKD CDN Bổ sung ĐKD kết nối CDN VNPT-Net 31/03/2023
14
cache…)
uo
MyTV (MyTS)
a
Tr
3.1 Điểm kết nối Thống nhất kết nối client đo kiểm VNPT 15/03/2023
u_
1
c
uo
ph
th
uo
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành
Ph
kiểm mytv) vào OLT GPON như
uu
thuê bao thông thường.
H
Kết quả đo không hợp lệ Loại bỏ kết quả đo của các client VNPT-Net
an
3.2 15/03/2023
myts kết nối vào điểm đo không
Tr
u_
đúng yêu cầu (kết nối trực tiếp
cm
MAN-E, VN2…)
Client đo kiểm CLDV
c.
4
uo
Internet (ITS FTTH)
ph
4.1 Điểm kết nối Kết nối client đo kiểm (thiết bị cài VNPT 15/03/2023
th
phần mềm ITS FTTH) vào OLT tỉnh/TP
GPON như thuê bao thông thường
Mức ưu tiên Sử dụng thuê bao Internet thuộc
23
4.2 VNPT 15/03/2023
dải địa chỉ IP cấp cho khách hàng tỉnh/TP
20
2/
thông thường (không dùng dải IP
/0
ưu tiên, FTTH2, FTTH_Game).
23
4.3 Băng thông gói dịch vụ Tự động đồng bộ tham số băng VNPT-Net 31/03/2023
50
(hiện VNPT tỉnh/TP thông gói dịch vụ của Account
:
14
nhập nhân công) Internet từ VISA đến hệ thống
_
CTS, không cho phép nhập nhân
oc
công (tránh sai sót).
hu
4.4 Reset client Tự động reset client đo kiểm (thiết VNPT-Net 31/03/2023
uP
suất 1 lần/ngày.
Tr
4.5 Kết quả đo không hợp lệ Loại bỏ kết quả đo thuộc một VNPT-Net 31/03/2023
u_
kiểm.
20
thường.
0
CTS
14
bình” trong báo cáo mức “Toàn tỉnh”; bằng số liệu của
uu
đoàn.
a
Tr
5.2 Dòng Không xác định Số liệu cần xác định được địa VNPT-Net 31/03/2023
u_
2
c
uo
ph
th
uo
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành
Ph
cáo QoS/QoE không rõ liệu không thuộc địa bàn/đơn vị
uu
số liệu thuộc địa bàn/đơn nào.
H
an
vị nào.
Hiện đã phân rã tới mức tỉnh/TP;
Tr
5.3 FBB QoS-Tỷ lệ nghẽn VNPT-Net 31/03/2023
u_
thuê bao BRCĐ Cần bổ sung phân rã tới cấp
cm
huyện/TTVT, OLT
Hiện đã phân rã tới mức tỉnh/TP;
c.
5.4 FBB QoS: Tỷ lệ nghẽn VNPT-Net 31/03/2023
uo
MAN-E Cần bổ sung phân rã tới cấp
ph
huyện/TTVT
th
5.5 Report CTS.5.3 Thống - Hiện đã phân rã đến mức VNPT-Net 31/03/2023
kê ONT trên mạng theo tỉnh/TP.
23
hardware, firmware - Bổ sung phân rã đến mức
20
version quận/huyện; OLT.
2/
5.6 Độ chính xác của số liệu Kiểu dữ liệu của các chỉ số là dạng VNPT-Net 31/03/2023
/0
QoS, QoE, chất lượng hạ thập phân (double), khi làm tròn
23
tầng thì lấy tối thiểu 2 chữ số sau dấu
50
phẩy.
:
14
_
2. Thời hạn oc
hu
- Tổng Công ty VNPT-Net gửi báo cáo kết quả thực hiện về Ban Công nghệ - Tập đoàn
uP
Đầu mối phối hợp của Ban CN: Ô.Thương, thuongpv@vnpt.vn, 091 200 8666.
an
3
c
uo
ph
th
uo
Phụ lục 1
Ph
Phương pháp tính Tỷ lệ nghẽn CDN và Độ khả dụng
uu
(Kèm theo văn bản số /VNPT-CN ngày /02/2023 của Tập đoàn VNPT)
H
an
Tr
1. Tỷ lệ nghẽn CDN
u_
1.1. Định nghĩa:
cm
- Hiệu suất kết nối: Sử dụng PRTG lấy mẫu lưu lượng 5 phút/lần (12 mẫu/h).
c.
uo
Hiệu suất của kết nối trong 1 giờ bằng trung bình cộng của 12 mẫu lấy được khoảng thời
ph
gian đó.
th
- Giờ cao điểm trong ngày: là giờ mà hiệu suất kết nối lớn nhất trong 24h của
ngày.
23
- Kết nối nghẽn trong ngày: Kết nối có hiệu suất giờ cao điểm trong ngày ≥ mức
20
nghẽn.
2/
/0
- Kết nối được đưa vào phép tính: Kết nối có trạng thái up và có lưu lượng >0.
23
: 50
14
1.2. Công thức tính
_
oc
Tỷ lệ nghẽn của một phần mạng, trong một khoảng thời gian được tính như sau:
hu
∑𝒎𝒋=1 𝒓𝒋 𝒕𝒋
uP
𝑪=( 𝒏 ) ∗ 𝟏𝟎𝟎%
∑𝒊=1 𝒓𝒊 𝒕𝒊
Hu
Trong đó:
an
Tr
C: Tỷ lệ nghẽn của phần mạng trong thời gian thống kê (lấy tròn ngày).
u_
ti: Thời gian hoạt động của kết nối thứ i (ngày).
c.
uo
tj: Thời gian nghẽn của kết nối bị nghẽn thứ j (ngày).
3
Ví dụ:
2/
/0
o Kết nối i bắt đầu chạy từ 15/12/2022, thời gian hoạt động của i trong tháng
23
o Trong tháng 12/2022, kết nối j bị nghẽn ngày 12, 15/12/2022: tj = 2 (ngày).
14
c_
uo
4
c
uo
ph
th
uo
2. Độ khả dụng (ĐKD)
Ph
2.1. Định nghĩa:
H uu
- Độ khả dụng (D) là tỷ lệ thời gian mạng sẵn sàng cung cấp dịch vụ.
an
Tr
2.2. Công thức tính
u_
∑𝒎
𝒊=𝟏 𝒓𝒋 𝒕𝒋
cm
𝑫 = (𝟏 − 𝒏 ) ∗ 𝟏𝟎𝟎%
∑𝒊=𝟏 𝒓𝒊 𝒕𝒊
c.
uo
Trong đó:
ph
n: Số kết nối; i= 1..n
th
ti: Thời gian tính độ khả dụng của kết nối thứ i (s).
23
ri: Băng thông của kết nối thứ i (Gbps).
20
m: Số (lần) kết nối bị sự cố; j= 1..m
2/
/0
tj: Thời gian gián đoạn của kết nối bị sự cố thứ j (s).
23
rj: Băng thông của kết nối bị sự cố thứ j (Gbps).
: 50
14
Ví dụ:
_
- oc
Kết nối i bắt đầu đưa vào sử dụng từ thời điểm (datetime1, dạng yyyy/mm/dd
hu
hh:mm:ss) cho đến thời điểm (datetime2, dạng yyyy/mm/dd hh:mm:ss), thời gian
uP
-
đến thời điểm (datetime4, dạng yyyy/mm/dd hh:mm:ss), thời gian gián đoạn tj =
an
(datetime4 – datetime3).
Tr
u_
5
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Phụ lục 2
50
Hoàn thiện các report.
4:
(Kèm theo văn bản số /02/2023 của Tập đoàn VNPT)
_1
/VNPT-CN ngày
oc
Ghi chú: Các chỉ số được bố sung mới hoặc điều chỉnh tên (được tô màu); các chỉ số bổ sung mới gồm tỷ lệ nghẽn CDN, độ khả dụng CDN có trọng số
hu
bằng 0 (Tập đoàn sẽ ban hành trọng số sau).
uP
Kết quả FBB QoS
Hu
Thống kê theo:
Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)
an
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)
Tr
SQI chuẩn hoá Điểm SQI SQI input
u_
T ỷ lệ
Độ Độ
T ỷ lệ T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn T ỷ lệ T ỷ lệ Độ
m
T ỷ lệ Độ Độ khả T ỷ lệ Độ Độ khả T ỷ lệ Độ Độ
Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn nghẽn Độ Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn kết Độ Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn nghẽn Độ khả
nghẽn khả khả dụng nghẽn khả khả dụng nghẽn khả khả
.c
Mã Đơn vị FBB QoS hao nghẽn nghẽn kết kết nối khả hao nghẽn nghẽn kết nối khả hao nghẽn nghẽn kết kết nối khả dụng
kết dụng dụng kết kết dụng dụng kết kết dụng dụng
cáp thuê kết nối Internet dụng cáp thuê kết nối Interne dụng cáp thuê kết nối Internet dụng kết nối
oc
nối mạng mạng nối nối mạng mạng nối nối mạng mạng
quang bao nối CDN từ Việt mạng quang bao nối CDN t từ mạng quang bao nối CDN từ Việt mạng CDN
MAN- truy MAN- CDN MAN- truy MAN- CDN MAN- truy MAN-
GPON BRCĐ VN2 (GGC, Nam đi
hu VN2 GPON BRCĐ VN2 (GGC, Việt VN2 GPON BRCĐ VN2 (GGC, Nam đi VN2 (GGC,
E nhập E (GGC, E nhập E (GGC, E nhập E
FBC) quốc tế FBC) Nam FBC) quốc tế FBC)
FBC) FBC)
đi quốc
p
Đơn vị tính Điểm % % % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm % % % % % % % % %
th
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Tập đoàn
NET VNPT-Net
AGG An Giang
23
…
/0
Ghi chú:
- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
23
- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.
- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
0
:5
14
c_
uo
Ph
uu
a nH
Tr
u_
m
.c
6
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Kết quả FBB QoE trung vị
50
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)
4:
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)
_1
oc
UXI chuẩn hoá Điểm UXI UXI input
P hu
Tỷ lệ tốc độ download trong nước - trung vị
cm
Biến thiên trễ.trong
Trễ
ph
23
Đơn vị tính Điểm % % % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm % % ms ms ms ms ms ms % ms ms %
20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
2/
Tập đoàn
/0
AGG An Giang
0
…
uo
Ghi chú:
Ph
- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
uu
- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.
nH
- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
- Cột 25: Trễ P-PE quý trước (trung vị)
a
Tr
- Cột 27: (Trễ trong nước tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 16), UXI chuẩn hóa (cột 7). (Trễ tính điểm)=(Trễ)- (Trễ P-PE trung vị quý trước)
u_
- Cột 29: (Trễ Local DNS tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 17), UXI chuẩn hóa (cột 8). (Trễ tính điểm)=(Trễ)- (Trễ P-PE trung vị quý trước)
- Cột 29: (Trễ quốc tế trung vị) được dùng để xác định điểm (cột 20), UXI chuẩn hóa (cột 11).
m
- Các giá trị tính theo trung vị (median): Tỷ lệ tốc độ download, uploa; trễ, trễ local DNS
.c
7
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Kết quả MyTV QoS
50
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)
4:
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)
_1
oc
SQI chuẩn hoá Điểm SQI SQI input
Trễ MyTV r
Tỷ lệ mấtugói
Biến
m
oc
Đơn v ị t í nh Điểm % %
p
%
hu % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm m s ms ms ms % ms ms % % % %
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
th
Tập đoàn
NET VNPT Net
M ed VNPT M edia
23
AGG An Giang
20
…
23
Ghi chú:
0
:5
- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
14
- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện…
c_
- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
- Cột 25: Trễ P-PE quý trước (trung vị)
uo
- Cột 27: (Trễ M yTV multicast tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 15), UXI chuẩn hóa (cột 5). (Trễ M yTV multicast tính điểm)=(Trễ M yTV multicast)- (Trễ P-PE quý trước - trung vị)
Ph
uu
nH
a
Tr
u_
m
.c
8
c
uo
ph
th
th
ph
uo
c .c
1
m
Mã
u_
…
Tr
a
Ghi chú:
AGG An Giang
BGG Bắc Giang
NET VNPT Net
2
nH Thời gian:
M ed VNPT M edia
Đơn vị
Tập đoàn
uu
Đơn vị tính
Ph
uo
3
Kết quả MyTV QoE
Điểm
c_
14
4
%
MyTV QoE
:5
0 Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
5
%
hình Live
23
/0
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
6
2/ %
20 tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
7
%
23
hình/tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
8
%
hu
oc thời gian gián đoạn Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
%
.c
10
- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
m hình TVoD
UXI chuẩn hoá
Tr tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
an
%
12
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)
Hu hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
13
uP
băng thông trung bình TVoD
hu
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
14
hình Live
4:
50
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
16
tiếng Live
23
9
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
/0
17
hình/tiếng Live
2/
20
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu 2
18
hình TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
21
tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
22
hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
23
hình Live
- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.
tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
%
27
hình/tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
28
hình TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
%
31
ID: 2369638_1363 – Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam
tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
%
32
hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
33