2023-02-22 981 VNPT-CN-TL Hoàn thiện công cụ giám sát QoS QoE (FBB,MyTV)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

uo

TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ph
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

uu
VIỆT NAM

H
Số: 981/VNPT-CN-TL Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023

an
Tr
V/v Hoàn thiện hệ thống CTS,

u_
PMS đo kiểm, giám sát QoS, QoE

cm
dịch vụ BRCĐ, MyTV.

c.
uo
Kính gửi:

ph
- Tổng Công ty Hạ tầng mạng (VNPT-Net);

th
- Các VNPT tỉnh, thành phố (VNPT tỉnh/TP).
Tập đoàn đã ban hành văn bản số 5982/VNPT-CN ngày 05/11/2020; 1792/VNPT-CN

23
ngày 13/4/2021, 6372/VNPT-CN ngày 27/10/2021, 5443/VNPT-CN ngày 14/9/2022 v/v Ban

20
hành/điều chỉnh bộ chỉ số QoS, QoE mạng - dịch vụ viễn thông;

2/
Để tiếp tục hoàn thiện công cụ đo kiểm đảm bảo chính xác để các đơn vị sử dụng hiệu

/0
quả trong việc giám sát, điều hành, đảm bảo chất lượng mạng, dịch vụ; Tập đoàn đề nghị các

23
đơn vị như sau:

: 50
1. Nhiệm vụ của VNPT-Net và các VNPT tỉnh/TP

14
Tập đoàn đề nghị các đơn vị thực hiện những công việc như sau:
_
oc
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành
hu

1 Tỷ lệ nghẽn CDN - Bổ sung nghẽn kết nối CDN VNPT-Net 31/03/2023


uP

(Facebook cache, Google


Hu

cache…) theo các yêu cầu sau:


an

+ Cách tính: Nghẽn ngày


Tr

nào tính ngày đó (Chi tiết


u_

trong Phụ lục 1);


cm

+ Trọng số: Tạm thời để trọng


c.

số bằng 0 (Tập đoàn ban hành


uo

sau).
ph

- Giữ nguyên cách tính, trọng số tỷ


th

lệ nghẽn của các phần mạng theo


văn bản 5443/VNPT-CN).
3

Độ khả dụng (ĐKD): Bổ sung (Hiện chưa có số liệu


2

2 VNPT-Net 31/03/2023
20

trong report CTS theo văn bản


2/

5443/VNPT-CN).
/0
23

2.1 Thời gian tính ĐKD Loại bỏ thời gian kết nối không VNPT-Net 31/03/2023
hoạt động (Chi tiết theo Phụ lục 1)
0
:5

2.2 Bổ sung ĐKD CDN Bổ sung ĐKD kết nối CDN VNPT-Net 31/03/2023
14

(Facebook cache, Google


c_

cache…)
uo

Trọng số: Tạm thời để trọng số


Ph

bằng 0 (Tập đoàn ban hành sau).


uu

3 Client đo kiểm CLDV


nH

MyTV (MyTS)
a
Tr

3.1 Điểm kết nối Thống nhất kết nối client đo kiểm VNPT 15/03/2023
u_

(thiết bị cài phần mềm myts đo tỉnh/TP


m
.c

1
c
uo
ph
th
uo
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành

Ph
kiểm mytv) vào OLT GPON như

uu
thuê bao thông thường.

H
Kết quả đo không hợp lệ Loại bỏ kết quả đo của các client VNPT-Net

an
3.2 15/03/2023
myts kết nối vào điểm đo không

Tr
u_
đúng yêu cầu (kết nối trực tiếp

cm
MAN-E, VN2…)
Client đo kiểm CLDV

c.
4

uo
Internet (ITS FTTH)

ph
4.1 Điểm kết nối Kết nối client đo kiểm (thiết bị cài VNPT 15/03/2023

th
phần mềm ITS FTTH) vào OLT tỉnh/TP
GPON như thuê bao thông thường
Mức ưu tiên Sử dụng thuê bao Internet thuộc

23
4.2 VNPT 15/03/2023
dải địa chỉ IP cấp cho khách hàng tỉnh/TP

20
2/
thông thường (không dùng dải IP

/0
ưu tiên, FTTH2, FTTH_Game).

23
4.3 Băng thông gói dịch vụ Tự động đồng bộ tham số băng VNPT-Net 31/03/2023

50
(hiện VNPT tỉnh/TP thông gói dịch vụ của Account

:
14
nhập nhân công) Internet từ VISA đến hệ thống

_
CTS, không cho phép nhập nhân
oc
công (tránh sai sót).
hu

4.4 Reset client Tự động reset client đo kiểm (thiết VNPT-Net 31/03/2023
uP

bị cài phần mềm đo kiểm ITS


Hu

FTTH) để nhận địa chỉ IP mới, tần


an

suất 1 lần/ngày.
Tr

4.5 Kết quả đo không hợp lệ Loại bỏ kết quả đo thuộc một VNPT-Net 31/03/2023
u_

trong các trường hợp 4.1, 4.2, 4.3


cm

nêu trên, cụ thể như sau:


c.

- Client ITS FTTH kết nối vào


uo

điểm đo không đúng yêu cầu (kết


ph

nối vào MAN-E, VN2…);


th

- Cấu hình sai băng thông của


account Internet sử dụng để đo
3
2

kiểm.
20

- Địa chỉ IP không thuộc dải địa


2/

chỉ cấp cho khách hàng thông


/0
23

thường.
0

5 Hoàn thiện các report


:5

CTS
14

Số liệu của Tỉnh/TP trong Đồng nhất 2 số liệu bằng cách:


c_

5.1 VNPT-Net 31/03/2023


báo cáo mức Tập đoàn Thay dòng “Trung bình” trong báo
uo

khác số liệu dòng “Trung cáo mức tỉnh/TP thành dòng


Ph

bình” trong báo cáo mức “Toàn tỉnh”; bằng số liệu của
uu

tỉnh/TP Tỉnh/TP trong báo cáo mức Tập


nH

đoàn.
a
Tr

5.2 Dòng Không xác định Số liệu cần xác định được địa VNPT-Net 31/03/2023
u_

(“KXĐ”) trong các báo bàn/đơn vị quản lý, loại bỏ các số


m
.c

2
c
uo
ph
th
uo
STT Nội dung Công việc cần thực hiện Đơn vị Hoàn thành

Ph
cáo QoS/QoE không rõ liệu không thuộc địa bàn/đơn vị

uu
số liệu thuộc địa bàn/đơn nào.

H
an
vị nào.
Hiện đã phân rã tới mức tỉnh/TP;

Tr
5.3 FBB QoS-Tỷ lệ nghẽn VNPT-Net 31/03/2023

u_
thuê bao BRCĐ Cần bổ sung phân rã tới cấp

cm
huyện/TTVT, OLT
Hiện đã phân rã tới mức tỉnh/TP;

c.
5.4 FBB QoS: Tỷ lệ nghẽn VNPT-Net 31/03/2023

uo
MAN-E Cần bổ sung phân rã tới cấp

ph
huyện/TTVT

th
5.5 Report CTS.5.3 Thống - Hiện đã phân rã đến mức VNPT-Net 31/03/2023
kê ONT trên mạng theo tỉnh/TP.

23
hardware, firmware - Bổ sung phân rã đến mức

20
version quận/huyện; OLT.

2/
5.6 Độ chính xác của số liệu Kiểu dữ liệu của các chỉ số là dạng VNPT-Net 31/03/2023

/0
QoS, QoE, chất lượng hạ thập phân (double), khi làm tròn

23
tầng thì lấy tối thiểu 2 chữ số sau dấu

50
phẩy.

:
14
_
2. Thời hạn oc
hu

- Tổng Công ty VNPT-Net gửi báo cáo kết quả thực hiện về Ban Công nghệ - Tập đoàn
uP

(email, văn bản) trước ngày 31/3/2023.


Hu

Đầu mối phối hợp của Ban CN: Ô.Thương, thuongpv@vnpt.vn, 091 200 8666.
an

Tập đoàn yêu cầu các đơn vị thực hiện./.


Tr
u_

Nơi nhận: TL. TỔNG GIÁM ĐỐC


cm

- Như trên; KT. TRƯỞNG BAN CÔNG NGHỆ


c.

- Tổng Giám đốc (b/c); PHÓ TRƯỞNG BAN


uo

- PTGĐ Nguyễn Nam Long (b/c);


ph

- Trưởng Ban CN (b/c);


th

- Lưu: VT, thuongpv.


3
2
20
2/

Số EOF: 134328 - VBKS.


/0

Trần Quốc Hưng


23
0
:5
14
c_
uo
Ph
uu
nH
a
Tr
u_
m
.c

3
c
uo
ph
th
uo
Phụ lục 1

Ph
Phương pháp tính Tỷ lệ nghẽn CDN và Độ khả dụng

uu
(Kèm theo văn bản số /VNPT-CN ngày /02/2023 của Tập đoàn VNPT)

H
an
Tr
1. Tỷ lệ nghẽn CDN

u_
1.1. Định nghĩa:

cm
- Hiệu suất kết nối: Sử dụng PRTG lấy mẫu lưu lượng 5 phút/lần (12 mẫu/h).

c.
uo
Hiệu suất của kết nối trong 1 giờ bằng trung bình cộng của 12 mẫu lấy được khoảng thời

ph
gian đó.

th
- Giờ cao điểm trong ngày: là giờ mà hiệu suất kết nối lớn nhất trong 24h của
ngày.

23
- Kết nối nghẽn trong ngày: Kết nối có hiệu suất giờ cao điểm trong ngày ≥ mức

20
nghẽn.

2/
/0
- Kết nối được đưa vào phép tính: Kết nối có trạng thái up và có lưu lượng >0.

23
: 50
14
1.2. Công thức tính

_
oc
Tỷ lệ nghẽn của một phần mạng, trong một khoảng thời gian được tính như sau:
hu

∑𝒎𝒋=1 𝒓𝒋 𝒕𝒋
uP

𝑪=( 𝒏 ) ∗ 𝟏𝟎𝟎%
∑𝒊=1 𝒓𝒊 𝒕𝒊
Hu

Trong đó:
an
Tr

C: Tỷ lệ nghẽn của phần mạng trong thời gian thống kê (lấy tròn ngày).
u_

n: Số kết nối; i= 1..n


cm

ti: Thời gian hoạt động của kết nối thứ i (ngày).
c.
uo

ri: Băng thông của kết nối thứ i (Gbps).


ph

m: Số kết nối nghẽn; j= 1..m


th

tj: Thời gian nghẽn của kết nối bị nghẽn thứ j (ngày).
3

rj: Băng thông của kết nối bị nghẽn thứ j (Gbps).


2
20

Ví dụ:
2/
/0

o Kết nối i bắt đầu chạy từ 15/12/2022, thời gian hoạt động của i trong tháng
23

12/2022 là từ 16-31/12/2022: ti =31 (ngày);


0
:5

o Trong tháng 12/2022, kết nối j bị nghẽn ngày 12, 15/12/2022: tj = 2 (ngày).
14
c_
uo

1.3. Phạm vi áp dụng:


Ph

Kết nối CDN (Facebook, Google…).


uu
nH

1.4. Công cụ: Hệ thống PMS, CTS.


a
Tr
u_
m
.c

4
c
uo
ph
th
uo
2. Độ khả dụng (ĐKD)

Ph
2.1. Định nghĩa:

H uu
- Độ khả dụng (D) là tỷ lệ thời gian mạng sẵn sàng cung cấp dịch vụ.

an
Tr
2.2. Công thức tính

u_
∑𝒎
𝒊=𝟏 𝒓𝒋 𝒕𝒋

cm
𝑫 = (𝟏 − 𝒏 ) ∗ 𝟏𝟎𝟎%
∑𝒊=𝟏 𝒓𝒊 𝒕𝒊

c.
uo
Trong đó:

ph
n: Số kết nối; i= 1..n

th
ti: Thời gian tính độ khả dụng của kết nối thứ i (s).

23
ri: Băng thông của kết nối thứ i (Gbps).

20
m: Số (lần) kết nối bị sự cố; j= 1..m

2/
/0
tj: Thời gian gián đoạn của kết nối bị sự cố thứ j (s).

23
rj: Băng thông của kết nối bị sự cố thứ j (Gbps).

: 50
14
Ví dụ:

_
- oc
Kết nối i bắt đầu đưa vào sử dụng từ thời điểm (datetime1, dạng yyyy/mm/dd
hu
hh:mm:ss) cho đến thời điểm (datetime2, dạng yyyy/mm/dd hh:mm:ss), thời gian
uP

tính độ khả dụng ti = (datetime2 – datetime1).


Kết nối j bị gián đoạn từ thời điểm (datetime3, dạng yyyy/mm/dd hh:mm:ss) cho
Hu

-
đến thời điểm (datetime4, dạng yyyy/mm/dd hh:mm:ss), thời gian gián đoạn tj =
an

(datetime4 – datetime3).
Tr
u_

2.3. Phạm vi áp dụng:


cm

- Các kết nối trong mạng IP.


c.
uo

- Hệ thống truyền dẫn liên tỉnh, quốc tế.


ph

2.4. Công cụ: Hệ thống PMS, FMS, CTS.


th
3
2
20
2/
/0
23
0
:5
14
c_
uo
Ph
uu
nH
a
Tr
u_
m
.c

5
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Phụ lục 2

50
Hoàn thiện các report.

4:
(Kèm theo văn bản số /02/2023 của Tập đoàn VNPT)

_1
/VNPT-CN ngày

oc
Ghi chú: Các chỉ số được bố sung mới hoặc điều chỉnh tên (được tô màu); các chỉ số bổ sung mới gồm tỷ lệ nghẽn CDN, độ khả dụng CDN có trọng số

hu
bằng 0 (Tập đoàn sẽ ban hành trọng số sau).

uP
Kết quả FBB QoS

Hu
Thống kê theo:
Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)

an
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)

Tr
SQI chuẩn hoá Điểm SQI SQI input

u_
T ỷ lệ
Độ Độ
T ỷ lệ T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn T ỷ lệ T ỷ lệ Độ

m
T ỷ lệ Độ Độ khả T ỷ lệ Độ Độ khả T ỷ lệ Độ Độ
Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn nghẽn Độ Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn kết Độ Suy T ỷ lệ T ỷ lệ nghẽn nghẽn Độ khả
nghẽn khả khả dụng nghẽn khả khả dụng nghẽn khả khả

.c
Mã Đơn vị FBB QoS hao nghẽn nghẽn kết kết nối khả hao nghẽn nghẽn kết nối khả hao nghẽn nghẽn kết kết nối khả dụng
kết dụng dụng kết kết dụng dụng kết kết dụng dụng
cáp thuê kết nối Internet dụng cáp thuê kết nối Interne dụng cáp thuê kết nối Internet dụng kết nối

oc
nối mạng mạng nối nối mạng mạng nối nối mạng mạng
quang bao nối CDN từ Việt mạng quang bao nối CDN t từ mạng quang bao nối CDN từ Việt mạng CDN
MAN- truy MAN- CDN MAN- truy MAN- CDN MAN- truy MAN-
GPON BRCĐ VN2 (GGC, Nam đi
hu VN2 GPON BRCĐ VN2 (GGC, Việt VN2 GPON BRCĐ VN2 (GGC, Nam đi VN2 (GGC,
E nhập E (GGC, E nhập E (GGC, E nhập E
FBC) quốc tế FBC) Nam FBC) quốc tế FBC)
FBC) FBC)
đi quốc
p
Đơn vị tính Điểm % % % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm % % % % % % % % %
th

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Tập đoàn
NET VNPT-Net
AGG An Giang
23

BGG Bắc Giang


20

BKN Bắc Kạn


BLU Bạc Liêu
2/


/0

Ghi chú:
- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
23

- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.
- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
0
:5
14
c_
uo
Ph
uu
a nH
Tr
u_
m
.c

6
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Kết quả FBB QoE trung vị

50
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)

4:
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)

_1
oc
UXI chuẩn hoá Điểm UXI UXI input

P hu
Tỷ lệ tốc độ download trong nước - trung vị

Tỷ lệ tốc độ download trong nước - trung vị

Tỷ lệ tốc độ download trong nước - trung vị


uu
Tỷ lệ tốc độ upload trong nước - trung vị

Tỷ lệ tốc độ upload trong nước - trung vị

Tỷ lệ tốc độ upload trong nước - trung vị


c nước - trung vị

Biến thiên trễ trong nước - trung vị

Biến thiên trễ trong nước - trung vị


H
vị

Biễn thiên trễ quốc tế - trung vị

Biễn thiên trễ quốc tế - trung vị


Trễ P-PE quý trước - trung vị
an
Biễn thiên trễ quốc tế - trung
th Trễ trong nước - trung vị

Trễ trong nước - trung vị

Trễ trong nước - trung vị


u_ nước

Tỷ lệ mất gói trong nước

Tỷ lệ mất gói trong nước


Trễ trong nước tính điểm
uolocal DNS - trung vị

Trễ local DNS - trung vị

Trễ local DNS - trung vị


Trễ local DNS tính điểm
Trvị

Trễ quốc tế - trung vị

Trễ quốc tế - trung vị


Tỷ lệ mất gói quốc tế

Tỷ lệ mất gói quốc tế

Tỷ lệ mất gói quốc tế


Trễ quốc tế - trung
Tỷ lệ mất gói trong
Mã Đơn vị FBB QoE

cm
Biến thiên trễ.trong
Trễ
ph
23

Đơn vị tính Điểm % % % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm % % ms ms ms ms ms ms % ms ms %
20

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
2/

Tập đoàn
/0

NET VNPT Net


23

AGG An Giang
0

BGG Bắc Giang


:5

BKN Bắc Kạn


14

BLU Bạc Liêu


c_


uo

Ghi chú:
Ph

- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
uu

- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.
nH

- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
- Cột 25: Trễ P-PE quý trước (trung vị)
a
Tr

- Cột 27: (Trễ trong nước tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 16), UXI chuẩn hóa (cột 7). (Trễ tính điểm)=(Trễ)- (Trễ P-PE trung vị quý trước)
u_

- Cột 29: (Trễ Local DNS tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 17), UXI chuẩn hóa (cột 8). (Trễ tính điểm)=(Trễ)- (Trễ P-PE trung vị quý trước)
- Cột 29: (Trễ quốc tế trung vị) được dùng để xác định điểm (cột 20), UXI chuẩn hóa (cột 11).
m

- Các giá trị tính theo trung vị (median): Tỷ lệ tốc độ download, uploa; trễ, trễ local DNS
.c

7
c
uo
ph
th
2
20
2/
/0
23
Kết quả MyTV QoS

50
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)

4:
Thời gian: Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)

_1
oc
SQI chuẩn hoá Điểm SQI SQI input

Tỷ lệ mất gói MyTV OTT TVoD


hu

Tỷ lệ mất gói MyTV OTT TVoD

Tỷ lệ mất gói MyTV OTT TVoD


HuTVoD

Biến thiên trễ MyTV OTT TVoD

Biến thiên trễ MyTV OTT TVoD


.cthiên trễ MyTV OTT Live
_TMyTV OTT Live

Biến thiên trễ MyTV OTT Live

Tỷ lệ mất gói MyTV OTT Live

Biến thiên trễ MyTV OTT Live


Tỷ lệ mất gói MyTV OTT Live
Trễ MyTV multicast tính điểm
uP
Biến thiên trễ MyTV multicast
Tỷ lệ mất gói MyTV multicast

Biến thiên trễ MyTV multicast

Tỷ lệ mất gói MyTV multicast

Biến thiên trễ MyTV multicast


Tỷ lệ mất gói MyTV multicast
Trễ P-PE quý trước - trung vị

Tỷ lệ nghẽn kết nối MyTV


Tỷ lệ nghẽn kết nối MyTV

Tỷ lệ nghẽn kết nối MyTV


anTVoD

Trễ MyTV OTT TVoD

Trễ MyTV OTT TVoD


Trễ MyTV OTT Live

Trễ MyTV OTT Live

Trễ MyTV OTT Live


Trễ MyTV multicast

Trễ MyTV multicast

Trễ MyTV multicast


Biến thiên trễ MyTV OTT
OTT
Mã Đơn vị MyTV QoS

Trễ MyTV r
Tỷ lệ mấtugói
Biến
m
oc
Đơn v ị t í nh Điểm % %
p
%
hu % % % % % % % % Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm m s ms ms ms % ms ms % % % %
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
th

Tập đoàn
NET VNPT Net
M ed VNPT M edia
23

AGG An Giang
20

BGG Bắc Giang


2/

BKN Bắc Kạn


/0


23

Ghi chú:
0
:5

- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
14

- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện…
c_

- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
- Cột 25: Trễ P-PE quý trước (trung vị)
uo

- Cột 27: (Trễ M yTV multicast tính điểm) được dùng để xác định điểm (cột 15), UXI chuẩn hóa (cột 5). (Trễ M yTV multicast tính điểm)=(Trễ M yTV multicast)- (Trễ P-PE quý trước - trung vị)
Ph
uu
nH
a
Tr
u_
m
.c

8
c
uo
ph
th
th
ph
uo
c .c

1
m


u_


Tr
a

BKN Bắc Kạn

Ghi chú:
AGG An Giang
BGG Bắc Giang
NET VNPT Net
2
nH Thời gian:

M ed VNPT M edia
Đơn vị

Tập đoàn
uu

Đơn vị tính
Ph
uo

3
Kết quả MyTV QoE

Điểm
c_
14

4
%
MyTV QoE

:5
0 Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng

5
%
hình Live
23
/0
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
6
2/ %
20 tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
7
%

23
hình/tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
8
%

băng thông trung bình Live


th
p
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
9
%

hu
oc thời gian gián đoạn Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
%

.c
10

- Tập đoàn: Áp dụng cách tính cho tỉnh/TP cho số liệu trong phạm vi toàn quốc.
m hình TVoD
UXI chuẩn hoá

Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng


u_
%
11

Tr tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
an
%
12
Thống kê theo: Mức TĐ (từng TTP), Mức TTP (từng quận/huyện/TTVT)

Hu hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
13

uP
băng thông trung bình TVoD
hu
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
14

thời gian gián đoạn TVoD


oc
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
_1
- Account mức Tập đoàn, VNPT-Net, VNPT-VNP, VNPT tỉnh/TP xem được các chỉ số chi tiết của tất cả các TTP.
15

hình Live
4:
50
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
16

tiếng Live
23

9
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
/0
17

hình/tiếng Live
2/
20
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu 2
18

băng thông trung bình Live


Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
19
Theo Tháng (từ tháng đến tháng), Theo Tuần (từ tuần đến tuần), Theo ngày (Từ ngày đến ngày)

thời gian gián đoạn Live


Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
20
Điểm UXI

hình TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
21

tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
22

hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
23

băng thông trung bình TVoD


Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
24

thời gian gián đoạn TVoD


Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm

Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng


%
25

hình Live
- Chọn một giá trị để xem kết quả chi tiết. Ví dụ: Khi chọn Tỉnh/TP thì xem được chi tiết đến mức Quận/Huyện; chọn chỉ số kém chất lượng để xem chi tiết link/site/ngày giờ/tham số chất lượng kém.

Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng


%
26

tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
%
27

hình/tiếng Live
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
28

băng thông trung bình Live


Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
29

thời gian gián đoạn Live


Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
%
30
UXI input

hình TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt chất lượng
%
31

ID: 2369638_1363 – Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt độ lệch
%
32

hình/tiếng TVoD
Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
33

băng thông trung bình TVoD


Tỷ lệ mẫu đo đạt yêu cầu
%
34

thời gian gián đoạn TVoD

You might also like