Chương 21-7,12,13,14

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÀI 21.

7:
1
Tạm chia lợi nhuận cho các thành viên góp vốn bằng TGNH:
N421 30,000,000
C112 30,000,000
Trích lập các quỹ:
N421 49,000,000
C414 25,000,000
C3531 4,000,000
C3532 16,000,000
C3534 4,000,000
2: LN sau thuế cả năm N: 250,000,000
Chia LN cho thành viên góp vốn liên kết 30%:
N421 75,000,000
C338 75,000,000
Số còn lại: 175,000,000
Tỉ lệ vốn đầu tư của nhà nước là 1, tự huy động là 3
Phần chia theo vốn nhà nước đầu tư được bổ sung vốn góp chủ sở hữu:
N421 43,750,000
C4111 43,750,000
Lập quỹ đầu tư phát triển 40%:
N421 52,500,000
C414 52,500,000
Lập quỹ khen thưởng cho ban quản lý điều hành 5%:
N4211 6,562,500
C3534 6,562,500
Số còn lại: 72,187,500
Lập quỹ khen thưởng 60%, quỹ phúc lợi 40%:
N421 72,187,500
C3531 43,312,500
C3532 28,875,000

3
Tạm tính thuế TNDN phải nộp:
N8211 20,000,000
C3334 20,000,000
Kết chuyển LN sau thuế của quý 1 là 70 triệu:
N911 70,000,000
C421 70,000,000
Chi tiền mặt tạm chia LN cho thành viên góp vốn liên kết 10 triệu:
N421 10,000,000
C111 10,000,000

Năm N+1:
TK421
250,000,000
75,000,000 70,000,000
43,750,000
52,500,000
6,562,500
72,187,500
10,000,000
260,000,000
60,000,000
Bài 21.12:
1. Định khoản
1 phát hành 200,000 CP phổ thông
N112 2,589,600,000
C4111 2,000,000,000
C4112 589,600,000
2 mua lại 10,000 CP làm CP quỹ
N419 150,600,000
C112 150,600,000
3 Hủy bỏ 5000 CP quỹ
Giá xuất CP quỹ = ( 120,000,000+150,600,000 )/(10,000+1 13,530
N4111 50,000,000
N4112 17,650,000
C419 67,650,000
4 mua lại 15,000 CP làm CP quỹ
N419 180,720,000
C112 180,720,000
5 Tái phát hành 5000 CP quỹ
Giá xuất CP quỹ = ( 13,350*15,000+180,720,000 )/(15,00 12,789
N112 79,680,000
C419 63,945,000
C4112 15,735,000
6 Chia cổ tức bằng CP quỹ với tỷ lệ 50:1
Số CP quỹ dùng chia cổ tức =(305,000-10,000+200,000-1 9,500
N421 171,000,000
C419 121,495,500
C4112 49,504,500
2. Trình bày vào chỉ tiêu Vốn chủ sở hữu trên báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo tình hình tài chínhSố cuối năm
D. Vốn chủ sở hữu 6,067,960,000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 5,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 1,437,189,500
5. Cổ phiếu quỹ (198,229,500)
9. Lợi nhuận sau thuế chưa (171,000,000)
Bài 21.13:
I.
1.
Nợ 419: 1,445,760,000
Có 1121: 1,445,760,000
Số lượng cổ phiếu quỹ sau khi mua: 100,000
Giá trị bình quân 1 cổ phiếu quỹ: 17,858
2.
Nợ 421: 850,000,000
Nợ 4112: 42,880,000
Có 419: 892,880,000
3.
Nợ 421: 200,000,000
Có 414: 200,000,000
4.
Nợ 1121: 34,000,000,000
Có 4111: 20,000,000,000
Có 4112: 14,000,000,000
Nợ 4112: 102,000,000
Có 1121: 102,000,000
5.
Nợ 211: 100,000,000
Nợ 133: 10,000,000
Có 331: 110,000,000
Nợ 441: 100,000,000
Có 411: 100,000,000
6.
Nợ 1121: 380,000,000
Có 419: 357,152,000
Có 4112: 22,848,000
Nợ 4112: 1,520,000
Có 1121: 1,520,000
7.
Nợ 4111: 100,000,000
Nợ 4112: 78,576,000
Có 419: 178,576,000
II.
Tài sản thuần của DN vào ngày 31/12/N 44,630,720,000
Bài 21.14:
NV1. Ngày 10/02/N tái phát hành cổ phiếu quỹ chia lãi cho cổ đông.
Giá bình quân 1 cổ phiếu qu 15,000
Nợ 3388 680,000,000
Có 419 600,000,000
Có 411 80,000,000
NV2. Ngày 15/04/N mua lại 50.000 cổ phiếu với giá mua 20.000, trả bằng TGNH
Nợ 419 1,000,000,000
Có 112 1,000,000,000
Giá bình quân 1 cổ phiếu quỹ đến hiện tại: 17,273
NV3. Ngày 20/05/N bán lại cổ phiếu quỹ số lượng 20.000 cp.
Nợ 1121 440,000,000
Có 419 345,454,545
Có 411 94,545,455
Nợ 4112 1,760,000
Có 112 1,760,000
NV4. Ngày 10/10/N mua lại 20.000 cp với giá mua 25.000/cp trả bằng TGNH.
Nợ 419 500,000,000
Có 112 500,000,000
NV5. Ngày 25/12/N trích lợi nhuận lập quỹ thưởng ban điều hành cty 15.000.000đ
Nợ 421 15,000,000
Có 353 15,000,000
NV6. Ngày 28/12/N chi thưởng cho BGĐ 8tr và 2tr thưởng cho các cá nhân bên ngoài bằng TM.
Nợ 3534 8,000,000
Nợ 3531 2,000,000
Có 111 10,000,000
g TGNH

5.000.000đ

hân bên ngoài bằng TM.

You might also like