Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ ÔN WORD:

IU01 - Hiểu biết Công nghệ Thông tin cơ bản


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. CPU là thùng máy chứa các linh kiện cấu tạo nên máy vi tính
B. CPU là bộ xử lý trung tâm, đóng vai trò là bộ não của máy vi tính check
C. CPU là chữ viết tắt của Control Processing Unit
D. Tất cả các câu trên đều sai

Hướng dẫn:
Câu đúng: CPU là bộ xử lý trung tâm, có vai trò là bộ não của máy vi tính
Câu 2: Người dùng điều khiển máy tính thông qua các thiết bị nào?

A. Các thiết bị nhập check


B. Các thiết bị xuất
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ ngoài

Hướng dẫn:
Câu đúng: Các thiết bị nhập như : Bàn phím, chuột, scanner
Câu 3: Thiết bị nào sau đây không phải thuộc nhóm thiết bị nhập liệu của máy tính?

A. Bàn phím (Keyboard)


B. Chuột (Mouse)
C. Đĩa cứng (HDD) check
D. Máy quét (Scan).

Hướng dẫn:
Giải thích: Các thiết bị nhập liệu cho máy tính có thể là: Bàn phím, chuột, máy scan. Còn
Đĩa cứng (HDD) là một thiết bị nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Một trong những chức năng của hệ điều hành là quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ.
B. Microsoft Excel là phần mềm hệ thống. check
C. Microsoft Word là một phần mềm ứng dụng.
D. Windows là phần mềm hệ thống.

Hướng dẫn:
Giải thích: MS Excel là một phần mềm ứng dụng , được cài thêm theo nhu cầu của người
dùng, không phải là phần mềm hệ thống
Câu 5: Phần mềm nào không phải là hệ điều hành?

A. Windows
B. Linux
C. Internet Explorer check
D. Mac OS

Hướng dẫn:
Câu đúng: Internet Explorer - đây là một trình duyệt (Browser) giúp người dùng xem tin tức
trên web
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:

A. Chỉ cần một phần mềm virus là có thể tiêu diệt tất cả các virus
B. Tại một thời điểm một phần mềm virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định check
C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
D. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus

Hướng dẫn:
Câu đúng: Phần mềm quét virus tại một thời điểm chỉ diệt được một số loại virus nhất định.
Vì cơ sở dữ liệu của phần mềm chưa được cập nhật đầy đủ các loại virus mới
Câu 7: Tên đầy đủ của một tập tin bao gồm?

A. Phần mở rộng rồi đến dấu chấm và tên riêng do người dùng đặt.
B. Tên thư mục chứa nó rồi đến dấu chấm và tên riêng do người dùng đặt.
C. Tên ổ đĩa tên nó rồi đến thư mục chứa nó và tên riêng do người dùng đặt.
D. Tên riêng do người dùng đặt rồi đến dấu chấm và phần mở rộng. check
Hướng dẫn:
Câu đúng: Một tập tin có cấu trúc tên đầy đủ như sau: tên do người dùng đặt, dấu chấm, và
phần mở rộng. Ví dụ: test.txt
Câu 8: Đang mở 2 cửa sổ làm việc MS Word và MS Excel, người dùng nhấn phím tổ hợp
Alt và phím F4 hai lần, kết quả là?

A. Xóa 2 tập tin MS Word, MS Excel đang mở, thoát khỏi Word và Excel.
B. Lần lượt đóng các tập tin MS Word, MS Excel đang mở. check
C. Chạy chương trình quét virus thường trú trong máy.
D. Khởi động lại máy tính.

Hướng dẫn:
Câu đúng: Phím Alt - F4 dùng để đóng của sổ của các chương trình đang mở
Câu 9: Ở giao diện màn hình Explore, vừa xóa một tập tin trên ổ đĩa cứng của máy tính, để
phục hồi lại tập tin đó đúng vị trí cũ, ta dùng chức năng gì?

A. Vào Recycle Bin / Restore check


B. Tìm đến bộ nhớ RAM / Restore
C. Tìm đến bộ nhớ ROM / Restore
D. Tìm đến ổ CD / Restore

Hướng dẫn:
Giải thích: Khi thực hiện thao tác xóa dữ liệu trên ổ cứng của máy tính, để phục hồi lại
chúng ta sẽ vào Recycle Bin
Câu 10: Có 3 tập tin cùng tên gọi nhưng phần mở rộng khác nhau, cụ thể là XYZ.doc,
XYZ.xls và XYZ.com . Từ trái qua phải theo thứ tự chúng thuộc loại tập tin ?

A. Tập văn bản MS Word, tập tin bảng tính MS Excel, tập tin địa chỉ web. check
B. Tập tin bảng tính MS Excel, tập tin văn bản tính MS Word, tập tin chương trình.
C. Tập tin văn bản MS Word, tập tin chương trình, tập tin ảnh.
D. Tập tin ảnh, tập tin bảng tính MS Excel, tập tin chương trình

Hướng dẫn:
Giải thích: phần mở rộng của tập tin cho phép chúng ta xác định loại của tập tin đó: .doc -
tập tin của MS Word, .XLS - tập tin bảng tính excel, .Com - là địa chỉ của 1 trang web
IU02 - Sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1: Khi nhấn phím PRT SC (Print Screen) trên bàn phím, mở mới tập tin MS WORD,
nhấn tổ hợp phím CTRL và phím ký tự V sẽ thu được?

A. Hình ảnh màn MS WORD người dùng vừa mở.


B. Hình ảnh màn hình máy tính khi nhấn phím PRT SC. check
C. Hình ảnh màn PAINT cho phép người dùng thao tác vẽ.
D. Hình ảnh giao diện cho phép chọn mở tập tin MS WORD trong máy tính.

Hướng dẫn:
Giải thích: Phím PRT SC trên bàn phím có công dụng chụp màn hình của window tại thời
điểm ta nhấn phím
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, khi Explorer đang mở ổ đĩa D, bạn muốn tìm tất cả
các tập tin, thư mục trong ổ đĩa này thì trong mục tìm kiếm ta gõ nội dung nào?

A. *.* check
B. all.*
C. *.all
D. *.exe

Hướng dẫn:
Giải thích: Ký tự đại diện (Wildcard) * trong Windows đại diện cho tất cả những ký tự mà
chúng ta muốn tìm - Đáp án đúng : *.*
Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số như múi giờ, đơn vị tiền
tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chức năng nào?

A. Microsoft Paint
B. Control Panel check
C. System Tools
D. Calculator

Hướng dẫn:
Control Panel (bảng điều khiển) trong Windows giúp người dùng có thể thiết lập các thông
số như: múi giờ, đơn vị tiền, qui cách số, định dạng ngày tháng,...
Câu 4: Recycle Bin trong Windows là gì?

A. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần check
B. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
C. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder
D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng

Hướng dẫn:
Như tên gọi của nó: Thùng rác (Recycle Bin) là nơi chứa tạm thời các file hoặc thư mục mà
chúng ta xóa, tại đây ta có thể phục hồi lại được
Câu 5: Trong Explorer, khi chọn 1 thư mục, nhấn phím Del thì hệ điều hành sẽ?

A. Lập tức xóa thư mục này khỏi bộ nhớ máy tính
B. Lập tức di chuyển thư mục này vào Recycle Bin check
C. Ra cảnh báo bạn có muốn xóa thư mục này không để người dùng chọn
D. Lập tức xóa thư mục này khỏi Recycle Bin

Hướng dẫn:
Khi thực hiện thao tác xóa (nhấn phím Delete), Windows sẽ lập tức chuyển những dữ liệu đó
vào Recycle Bin
Câu 6: Khi trên máy tính có một phần mềm không còn sử dụng, người dùng vào chức năng
nào để gỡ phần mềm ra khỏi máy tính dùng hệ điều hành windows

A. Vào Control Panel / Programs and Features / Uninstall/Change check


B. Vào All programs / Accessories / Uninstall/Change
C. Vào Thư mục chứa phần mềm chạy tập tin Install của phần mềm
D. Vào Run gõ Remove

Hướng dẫn:
Trong Control Panel có một chức năng Uninstall giúp người dùng gỡ bỏ một phần mềm
không còn sử dụng
Câu 7: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp
các tập tin và thư mục?

A. Tên tập tin


B. Tần suất sử dụng check
C. Kích thước tập tin
D. Kiểu tập tin

Hướng dẫn:
Trong Windows Explorer, các tiêu chí để chương trình sắp xếp các tập tin, thư mục là Tên
tập tin, kích thước, kiểu, ngày tạo,.. không phải tần suất sử dụng
Câu 8: Dấu hiệu nào chưa chắc chắn máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?

A. Máy tính bị treo. check


B. Các file lạ tự động sinh ra khi người dùng mở ổ đĩa USB
C. Các trang popup quảng cáo xuất hiện ngay cả khi không bật trình duyệt.
D. Xuất hiện các file có phần mở rộng .exe có tên trùng với tên các thư mục.

Hướng dẫn:
Máy tính bị treo có thể do nhiều nguyên nhân như bộ nhớ bị đầy, ổ cứng bị hư,..., không hẳn
là do Virus
Câu 9: Khi sử dụng chương trình UniKey, nếu Font chữ đang sử dụng là VNI-Times, ta
dùng bảng mã nào để gõ đúng tiếng Việt có dấu.

A. VNI Window check


B. Unicode
C. VIQR
D. Vietware X

Hướng dẫn:
Để gõ dấu tiếng Việt với Font chữ dạng VNI-..., ta dùng bảng mã VNI Window
Câu 10: Khi sử dụng chương trình UniKey, nếu Font chữ đang sử dụng là Times New
Roman, ta dùng bảng mã nào để gõ đúng tiếng Việt có dấu.
A. VNI Window
B. Unicode check
C. NCR Hex
D. TCVN3 (ABC)

Hướng dẫn:
Để gõ dấu tiếng Việt với Font chữ là Times New Roman, ta phải sử dụng bảng mã là Unicode

IU03 - Xử lý văn bản cơ bản


Câu 1: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng như thế nào?

A. Lưu nội dung văn bản đang soạn thảo check


B. Đóng tài liệu đang mở
C. Mở một tài liệu mới
D. Chọn tất cả nội của văn bản

Hướng dẫn:
Để lưu tài liệu đang soạn thảo, ngoài việc sử dụng menu, công cụ, ta có thể sử dụng phím
Ctrl - S
Câu 2: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + O có chức năng như thế nào?

A. Tạo ra một tài liệu mới


B. Mở một tài liệu đã có sẵn check
C. Xuất dữ liệu ra máy in
D. Cả a và b đều đúng

Hướng dẫn:
Ngoài việc sử dụng menu File\Open để mở một file văn bản Word có sẵn, ta có thể sử dụng
phím Ctrl - O
Câu 3: Trong MS Word, chức năng Page Layout \ Size dùng để thực hiện thao tác gì?

A. Định dạng lề của khổ giấy


B. Định dạng hướng của khổ giấy
C. Định dạng khổ giấy check
D. Tất cả các đáp án đều sai

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc định dạng khổ giấy: A4, A5,.. ta sử dụng chức năng Page Layout\ Size
Câu 4: Trong MS Word, để tạo chữ nghệ thuật, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

A. Insert \ SmartArt
B. Insert \ Chart
C. Insert \ Shape
D. Insert \ WordArt check

Hướng dẫn:
Ngoài văn bản thông thường, trong Word ta có thể tạo chữ nghệ thuật bằng cách vào Insert\
WordArt
Câu 5: Trong MS Word, để tăng size (kích thước) font chữ, sau khi chọn nội dung cần
chỉnh, chúng ta thực hiện tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + ] check
B. Ctrl + [
C. Alt + ]
D. Alt + [

Hướng dẫn:
Phím tắt dùng để tăng kích thước chữ là Ctrl - ]
Câu 6: Chọn một hoặc nhiều đoạn văn bản đang soạn trong MS Word rồi nhấn tổ hợp phím
Ctrl + J văn bản được chọn sẽ:

A. Văn bản được canh thẳng lề bên phải


B. Văn bản được canh giữa
C. Văn bản được canh đều 2 đầu check
D. Văn bản được canh thẳng lề bên trái

Hướng dẫn:
Phím tắt dùng để căn đều nội dung văn bản 02 bên là Ctrl - J
Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Winword, tổ hợp phím Ctrl – P là gì?

A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đã mở
C. Ra lệnh in hồ sơ check
D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Hướng dẫn:
Để in tài liệu trong Word, ta dùng phím tắt Ctrl - P
Câu 8: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản
đang soạn thảo:

A. Ctrl + A check
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F

Hướng dẫn:
Để chọn tất cả văn bản đang soạn thảo, ta dùng phím Ctrl - A
Câu 9: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ

A. Microsoft Equation check


B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art

Hướng dẫn:
Bộ công cụ Equation trong Word cho phép người dùng soạn thảo các công thức toán học
phức tạp
Câu 10: Trong MS Word, khi soạn thảo văn bản, để ngắt trang ta thực hiện tổ hợp phím
nào?

A. Ctrl + Backspace
B. Shift +Enter
C. Alt +Enter
D. Ctrl +Enter check

Hướng dẫn:
Để ngắt trang (qua trang mới) ta dùng phím Ctrl - Enter

IU04 - Xử lý bảng tính cơ bản


Câu 1: Trong MS Excel, để trộn nhiều ô lại thành một ô ta thực hiện thao tác nào đưới đây?

A. Home \ Delete \ Delete Cells


B. Home \ Clear
C. Home \ Merge Cells check
D. Tất cả các đáp án đều sai

Hướng dẫn:
Tính năng Merge Cells trong Excel cho phép trộn nhiều ô thành một ô
Câu 2: Trong công thức của MS Excel, ký tự “&” dùng để làm gì?

A. Cộng hai số lại với nhau


B. Dùng như hàm AND
C. Ghép 2 chuỗi lại thành 1 chuỗi check
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Phép toán dùng để nối 02 chuỗi lại thành 1 chuỗi là: &
Câu 3: Trong MS Excel, để định dạng dấu phân cách hàng nghìn ta chọn vào chức năng
nào dưới đây?

A. Percent Style
B. Comma Style check
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng

Hướng dẫn:
Chức năng Comma Style cho phép định dạng dấu phân cách hàng ngàn
Câu 4: Trong MS Excel, Bạn hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: =AND(5>4, 7>8,
9>6)?

A. TRUE
B. FALSE check
C. 7>8
D. Không đáp án nào đúng

Hướng dẫn:
Hàm AND trả về kết quả True khi tất cả biểu thức trong hàm đều đúng. Vậy kết quả của câu
này là False
Câu 5: Trong MS Excel, anh chị cho biết kết quả của công thức: =MOD(14,7)?

A. 0 check
B. 1
C. 2
D. 3

Hướng dẫn:
Hàm MOD dùng để lấy số dư của phép chia. Kết quả câu này là : 0
Câu 6: Trong MS Excel, Anh / Chị hãy chọn đáp án đúng của hàm sau: =MAX(5, 4.5, 8,
ABS(-11)).

A. 5
B. 4.5
C. 11 check
D. 8

Hướng dẫn:
Kết quả là 11. Hàm ABS lấy giá trị tuyệt đối của số -11, chuyển thành số 11. Nên 11 là số lớn
nhất
Câu 7: Trong MS Excel, Anh/Chị hãy cho biết hàm LEFT(Text,Num_chars) có chức năng
gì?

A. Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào check


B. Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào
C. Trích các ký tự bên trong của chuỗi nhập vào
D. Cả 3 ý trên đều sai

Hướng dẫn:
Để trích các ký tự của một chuỗi từ bên trái ta dùng hàm Left
Câu 8: Trong MS Excel, công dụng của hàm NOW() dùng để làm gì?

A. Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống check


B. Trả về ngày hiện tại của hệ thống
C. Trả về giờ hiện tại của hệ thống
D. Cả a, b, c đều sai

Hướng dẫn:
Tương tự hàm today(), hàm Now() cũng trả về ngày hiện tại của hệ thống nhưng có kèm theo
giờ
Câu 9: Trong MS Excel, ta có ô A3 chứa dữ liệu “MS2016”, hỏi khi thực thi hàm
=VALUE(RIGHT(A3,2) thì cho kết quả là kiểu dữ liệu nào sau đây?

A. Chuỗi
B. Số check
C. Tiền tệ
D. Phần trăm

Hướng dẫn:
Kết quả của Hàm trên là kiểu Số: khi thực hiện hàm Right , ta được chuỗi số "16", hàm Value
sẽ chuyển dữ liệu thành số
Câu 10: Trong bảng tính Excel, thẻ Home - Format Painter dùng để làm gì?

A. Sao chép định dạng check


B. Xóa định dạng
C. Tô màu cho ô
D. Tô màu cho chữ

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc sao chép định dạng, mà không phải thao tác nhiều lần ta sử dụng tính năng
Format Painter

IU05 - Sử dụng trình chiếu cơ bản


Câu 1: Trong MS PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + U có tác dụng như thế nào?

A. Gạch chân nội dung văn bản check


B. In đậm văn bản
C. Tạo chữ nghiêng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc gạch chân nội dung văn bản được chọn, ta sử dung Ctrl - U
Câu 2: Trong MS PowerPoint, để thêm một slide mới, ta thực hiện thao tác nào
dưới đây?

A. Home \ New Slide check


B. Design \ New Slide
C. File \ New Slide
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Để thêm slide mới cho file, ta sử dụng Home\New Slide
Câu 3: Trong MS PowerPoint, để chèn các slide từ 1 tập tin khác vào tập tin đang
mở, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

A. Home \ New Slide \ Slides from file


B. Home \ New Slide \ Slides from outline check
C. Home \ New Slide \ Duplicate Selected Slides
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Hướng dẫn:
Việc chèn các slide từ một file trình chiếu khác, ta có thể thực hiện bằng chức năng Slides
From outline
Câu 4: Để xoá một dòng của bảng biểu trong MS PowerPoint, ta thực hiện thao
tác nào dưới đây?

A. Click phải chuột tại ô bất kỳ của dòng cần xoá, chọn Delete Rows
B. Đặt con trỏ tại ô bất kỳ của dòng cần xoá, vào Layout \ Delete \ Delete Rows
C. Chọn dòng cần xoá, nhấn phím delete
D. Cả a và b đều đúng check

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc xóa một dòng của bảng, ta cần đặt con trỏ tại dòng đó, chọn Delete Rows
Câu 5: Trong MS PowerPoint, muốn đánh dấu đầu đoạn, ta thực hiện thao thác
nào dưới đây

A. Home \ Bullets check


B. Insert \ Bullets
C. View \ Bullets
D. Design \ Bulltes

Hướng dẫn:
Để đánh dấu ký hiệu đầu đoạn văn bản trong PPT, ta thực hiện Home - Bullets
Câu 6: Trong MS PowerPoint, muốn sắp xếp các slide ta thực hiện chức năng nào
dưới đây?

A. Insert \ New Slide


B. File \ New
C. View \ Slide Sorter check
D. Tất cả các đáp án đều sai

Hướng dẫn:
Việc sắp xếp các slide dễ dàng thực hiện bởi View - Sorter
Câu 7: Trong MS PowerPoint, để tạo một nút hành động trên slide, ta thực hiện
chức năng nào dưới đây?

A. Insert \ Hyperlink
B. Insert \ Action check
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Hướng dẫn:
Các nút hành động được thêm vào slide bằng cách Insert - Actions giúp ta tự động hóa việc
điều hướng giữa các slide, mở file,...
Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint, để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành ta
thực hiện:

A. Nhấn phím F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5 check
D. Cả A và B đều đúng

Hướng dẫn:
Muốn thực hiện việc trình chiếu từ slide hiện hành, ta sử dụng phím Shift - F5
Câu 9: Trong Microsoft PowerPoint, để làm biến mất một đối tượng khỏi màn
hình ta dùng các hiệu ứng thuộc nhóm nào?

A. Entrance
B. Emphasis
C. Exit check
D. Motion Paths

Hướng dẫn:
Nhóm hiệu ứng Exit chứa các hiệu ứng làm biến mất các đối tượng khỏi màn hình
Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt slide hiện hành
mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần chọn

A. Vào Insert -> chọn New slide


B. Vào View -> chọn Duplicate
C. Vào Insert -> chọn Duplicate slide check
D. Không thực hiện được

Hướng dẫn:
Chức năng Insert - Duplicate Slide cho phép tạo một slide giống slide hiện hành, đỡ mất công
thiết kế lại

IU06 - Sử dụng internet cơ bản


Câu 1: Hãy chọn tên thiết bị dùng để nối mạng?

A. USB
B. UPS
C. SWITCH check
D. WEBCAM

Hướng dẫn:
Các thiết bị để kết nối mạng như Switch, Hub, Router,...
Câu 2: Giả sử có 2 chuỗi ký tự sau đây: lachong@lhu.edu.vn và www.lhu.edu.vn,
nếu đọc từ trái qua ta có thể hiểu đó là?

A. Hộp thư điện tử và địa chỉ một trang WEB. check


B. Địa chỉ một trang WEB và hộp thư điện tử.
C. Tất cả là địa chỉ thư điện tử.
D. Tất cả là địa chỉ trang WEB.

Hướng dẫn:
Chuỗi có dạng lachong@lhu.edu.vn là chỉ hộp thư điện tử. Chuỗi dạng www.lhu.edu.vn là chỉ
một địa chỉ của trang web
Câu 3: Hyperlink là gì?

A. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
B. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó
hoặc liên kết đến một trang Web khác. check
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Hướng dẫn:
Hyperlink là liên kết đến các vị trí khác trong cùng một trang web hoặc liên kết đến một trang
web khác
Câu 4: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết?

A. Hệ điều hành đang sử dụng.


B. Tên miền của trang Web. check
C. Trang web đó của nước nào.
D. Tất cả đều sai.

Hướng dẫn:
Để truy cập vào một trang web, ta cần phải biết tên miền của trang hay nói cách khác đó là
địa chỉ của trang
Câu 5: “OFFLINE” có nghĩa là?

A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến check

Hướng dẫn:
Offline nghĩa là không có kết nối internet, không trực tuyến
Câu 6: “DOWNLOAD” có nghĩa là?

A. Tải dữ liệu về máy cá nhân. check


B. Tải dữ liệu lên Server
C. Chép dữ liệu vào CD Rom
D. Chép dữ liệu giữa các thư mục

Hướng dẫn:
Download là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu về máy cá nhân
Câu 7: Chương trình nào dùng để duyệt Web ?

A. Internet Explorer check


B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft Access

Hướng dẫn:
Để duyệt web, ta dùng chương trình Internet Explorer
Câu 8: Các thiết bị thường được dùng kết nối mạng Internet:

A. Router (Modem ADSL)


B. Cable
C. Card mạng
D. Tất cả đều đúng check

Hướng dẫn:
Các thiết bị liên quan đến kết nối mạng đó là: Router, Cable, Card mạng
Câu 9: Vì sao phải cần dùng công cụ tìm kiếm trên mạng Internet

A. Để truy cập an toàn hơn


B. Để truy cập nhanh hơn
C. Để vượt tường lửa
D. Để tìm những trang Web mà người dùng không biết rõ địa chỉ check
Hướng dẫn:
Việc sử dụng công cụ tìm kiếm giúp người dùng truy cập những trang web không rõ địa chỉ
mà chỉ biết nội dung
Câu 10: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền

A. Dễ nhớ check
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn

Hướng dẫn:
Việc truy cập trang web được dựa trên một dãy số được gọi là địa chỉ IP có dạng:
192.168.34.245, tuy nhiên gây khó khắn cho người dùng việc nhớ chính xác , nên người ta sử
dụng một thay thế là tên miền

You might also like