Professional Documents
Culture Documents
GLUCID
GLUCID
CHẤT CƠ BẢN
3.1. Dinh dưỡng protid
3.2. Dinh dưỡng lipid
3.3. Dinh dưỡng glucid
3.4. Dinh dưỡng nước và các chất điện
giải
3.5. Dinh dưỡng vitamine và chất
khoáng
3.6. Điều hòa quá trình tiêu hóa, hấp thu,
chuyển hóa các chất cơ bản
3.3.
DINH DƯỠNG
GLUCID
1
3.3.1Phân lọai, đặc điểm, cấu trúc
phân lọai
• Gồm: đường, bột, chất xơ
• Rẻ tiền, chiếm tỷ lệ lớn trong khẩu phần
hàng ngày
• Cung cấp năng lượng chính: 45- 80%
• Loại và tỷ lệ giữa các dạng glucid trong
khẩu phần ăn: liên quan trực tiếp đến sức
khỏe.
2
3.3.1. Phân lọai, đặc
điểm, cấu trúc
Glucose
Có khả năng đồng hoá nhanh
• Fructose
- Độ đồng hóa cao
- Ảnh hưởng tốt đến hoạt động của
các vi khuẩn có ích trong ruột
- Tạo glycogen khi thừa
KHÔNG GÂY TĂNG ĐƯỜNG
HUYẾT!!!
3
3.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐiỂM, CẤU TRÚC
Lactose
Lactose
Kém ngọt
-Lactose , kém glucose
thủy phân hoà tan + galactose
- Thủy phân bởi E lactase quá
• Tinh bột
- Là nguồn cung cấp glucose chính
- Sự biến đổi tinh bột thành
glucose đi qua nhiều giai đoạn
trung gian
4
CHẤT XƠ
Dietary Fiber
Amylases Disaccharidases
disaccharides
polysaccharides → disaccharides
→monosaccharides ,
Maltase
Amilase – tuyến nước bọt
Sucrase-Isomaltase
Trehalase
5
TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
Glucose
Saccharose saccharase Glucose + Fructose
Lactose lactase Glucose + galactose
Maltose maltase Glucose
FRUCTOSE GALACTOSE
GLUCOSE
6
3.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
CHUYỂN HÓA
VÀO MÁU
Thải bỏ
7
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
1,0g/l 1,
2g
0,8g/l /l
1,
0,6g/l 4g
/l
0,4g/l 1,
6g
/l
8
3.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
CHUYỂN HÓA
Phân giải
glucose
= 4 ATP + 2 NADH
(3ATP) – 2 ATP mượn
= 8 ATP
9
Phân giải
glucose
Phân giải
glycogen
10
3.3.4. NHU CẦU GLUCID
• Phụ thuộc vào tiêu hao năng lượng
• Dựa vào việc thỏa mãn nhu cầu về
Q
• Cần phải có sự cân đối giữa P,G,L
trong khẩu phần ăn hàng ngày
• Tỉ lệ về Q (kcal) tính theo % P-L-G
15:25:60 (= 1800 *0.6/4 = 270 g )
• Thay đổi theo: tuổi, giới, lao động
11
Thừa và thiếu glucid
THIẾU:
✓ Chế độ dinh dưỡng không được thấp hơn 100g glucid / ngày .
✓ Khi thiếu chất béo sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể.
✓ Tình trạng nghiêm trọng oxy hóa chất béo không hoàn toàn :tích lũy trong
máu các thể ceton
THỪA:
✓ Ăn nhiều đường tinh luyện sẽ sâu răng, mục răng.
✓ Ăn nhiều đường làm giảm ngon miệng → thiếu hụt năng lượng → suy
dinh dưỡng.
✓ Ăn nhiều đường → tăng triglycerite máu → nguy cơ bệnh tim mạch
✓ Ăn nhiều đường, bột → chuyển hóa mỡ, tích lũy trong mô mỡ → thừa cân,
béo phì
✓ Thừa chất xơ sẽ kích thích màng trong ruột gây chứng co thắt ruột hoặc
viêm ruột do tạo thành khí
✓ Thừa chất xơ sẽ gây trở ngại hấp thu Canxi , sắt…
12
3.3.6. CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN DINH DƯỠNG
GLUCID
Bệnh tiểu đường
Có hai thể tiểu đường chính:
• Thể tiểu đường phụ thuộc insulin (type I):
- Chủ yếu gặp ở trẻ em và người dưới 30 tuổi
- Chiếm ~ 10% trường hợp tiểu đường
- Do tuyến tụy bị tổn thương gây thiếu insulin
Tuyến tụy tiết không đủ lượng insulin cần thiết
Giảm khả năng chuyển glucose thành glycogen
Giảm khả năng tiếp nhận glucose ở tế bào
Tế bào thiếu glucose
Mức đường trong máu tăng
13
CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA THỰC PHẨM
GI-GLYCEMIC INDEX
• ĐỊNH NGHĨA: là khả năng làm tăng đường
huyết của thực phẩm.
• Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thực phẩm
làm tăng đường huyết nhanh, trung bình hay
chậm, bằng cách so mức độ tăng đường huyết
của lượng thực phẩm chứa 50g carbohydrate
so với mức tăng đường huyết của 50g thực
phẩm chuẩn trong thời gian 2 giờ
GI>70
56<GI<69
14
CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA THỰC PHẨM
GI<55
15
GL (glycemic load)- TẢI ĐƯỜNG
HUYẾT
16
Bài tập- chỉ số tải đường huyết
GI: 52
Khối lượng cacbohydrate /1 quả = 24
GI: 80
Khối lượng cacbohydrate/ miếng = 13
• RL ý thức
• Không kiểm soát
được hành vi
• Hành động theo
3. Uống nhiều : Con khỉ bản năng
• Phản xạ bắt trước
như con khỉ
• Ức chế mạnh
• Mắt, mặt ngầu đỏ
• Nói lảm nhảm
4. Uống quá nhiều : Con lợn • Ngáy khò khò
như con lợn
17
Chuyển hóa Rượu trong cơ thể
Rượu C2H5OH
Alcoldehydrogenase
Acetaldehyd CH3CHO
[10g] Aldehyddehydrogenase
Acid Acetic
Tổn thương
Tổn thương CH3COOH
hệ thống men
ADN và tế bào
Acid Acetic
CH3COOH
Biến dị Tổn thương
tế bào tổ chức
Acetyl - CoA
• Não
• Tim Chu trình
Ung thư • Gan
• Tụy … Krebs
CO2 + H2O
18