Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu 8
Tài liệu 8
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bảo phân chia nhiều thuy B. Hình bầu dục, vó dây, xử xì,
bên ngoài là lớp albumin.
D. Hình bầu đục, hơi kép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng. ch. Hình giống như trái cau, vỏ dây, hai
đầu có nút.
C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ.
D. Giống như cái roi, phân đầu tư, phần đuôi nhỏ.
E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi kim.
3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy. A. Đau bụng và có cảm giác
nóng rát ở vùng thượng vị.
C. Sa trực tràng.
4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng. B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính
tăng cao.
C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thủy trúng trong phân
D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu. E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng.
5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm,
bạch cầu toan tính tăng.
6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura dọc A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy. . Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng.
B. Da.
C. Mẫu
D. Ho hap
E Sinh dục
B. Ruôt non
Ở Đường mật
E. Tá tràng.
A. Ăn thịt bò tái.
D. Ăn cá gỏi.
@ A. Đơn giản
B. Phức tạp
A. Quinin.
B. Diethyl Carbamazine.
@C. Albendazole.
D. Yomesan
E. Fansidar
B. Máu.
C. Bạch huyết.
D. Mât.
E. Tinh bột.
13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:
11
B. Da.
C. Mẫu
D. Ho hap
E Sinh dục
B. Ruôt non
Ở Đường mật
E. Tá tràng.
A. Ăn thịt bò tái.
D. Ăn cá gỏi.
@ A. Đơn giản
B. Phức tạp
A. Quinin.
B. Diethyl Carbamazine.
@C. Albendazole.
C. Yomesan
D. Fansidar
B. Máu.
C. Bạch huyết.
D. Mât.
E. Tinh bột.
13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:
A. 0,02ml/con/ngày.
B. 0,12ml/con/ngày.
C. 0,2ml/con/ngày
D. 0,05ml/con/ngày
GE. 0,005ml/con/ngày.
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hồng tràng
Đ. Hồi tràng
D. Manh trùng
16. Thời gian từ lúc người nuốt trùng giun tóc đến lúc phát triển thành giun trưởng thành trong ruột
là:
A. 60-75 ngày
B. 55-60 ngày
@C.30-45 ngày
C. 20-25 ngày
D. Khoảng 2 tuần
@ A. Giống nhau
B. khác nhau
A. Đúng
@B. Sai
19. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng
D.Nhiệt độ từ 25 C-30C
E Nhiệt độ từ 300-350
@ A. Cao hơn
C. Thấp hơn
21. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trong giun tóc phát triển tới giai đoạn có ấu
B. 11-16 ngày
GC. 17 – 30 ngày
C. 40-50 ngày
D. >50 ngày
22. Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trú:
A. Giun dua
B. Amip ly
C. Giardia lamblia
D. Trichomonas Vaginalis
E. Giun tóc
A. Cao hơn
= B. Thấp hơn
A. Trên 20 năm
B. Từ 10 – 15 năm
C Từ 4 – 5 năm
@D. Từ 1- 5 năm
E1 năm
25. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của
A. Giun kim
B. Giun dua
C. Giun móc
D. Trichomonas
26. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta ở
B.Cường độ nắng
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Vệ sinh cá nhân.
Câu 4: “Giun tóc” là tên gọi tiếng Việt của ký sinh trùng nào sau đây:
A. Trichuris trichiura.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Enterobius vermicularis.
D. Ascaris lumbricoides.
E. Ancylostoma duodenale.
Câu 9: Trong các kiểu chu kỳ dưới đây, kiểu chu kỳ nào là của Trichuris trichiura.
D. Người. Người
Câu 14: Vị trí ký sinh thường gặp nhất của Trichuris trichiura là :
A. Manh tràng.
B. Ruột thừa.
C. Phế quản.
D. Trực tràng
E. Tá tràng
Câu 23: Thức ăn của Trichuris trichiura trong cơ thể người thường là
A. Mẫu
C. Dịch mật
D. Protein
E. Dịch màng phổi
.31: Hội chứng giống lỵ là tác hại có thể gặp ở người bị nhiễm:
A Trichuris trichiura.
B. Wucheria bancrofti.
Trichenella spiralis.
C. Necator americanus.
D. Ascaris lumbricoides.
.Câu 46. Ở nước ta, yếu tố nào sau đây thường ảnh hưởng đến tỷ lệ nhiễm Trichuria on
Trichiura:
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Độ pH của đất
Câu 52: Đề phòng bệnh Trinhtorks trichiura, các nội dung sau là phù hợp, NGOẠI TRÚC
[<br