Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

Tính lượng dư gia công cho nguyên công khoét doa lỗ ∅ 30 và tra lượng dư cho các
nguyên công còn lại.
3.1. Lượng dư gia công lỗ Ø30

Hình 3.1 Sơ đồ gá đặt gia công lỗ Ø30


- Lượng dư gia công là lớp kim loại được bóc đi trong quá trình gia công cơ.
- Để tính lượng dư cho chi tiết gia công, ta tính lượng dư cho bề mặt lỗ ∅ 30, sau
đó tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.
- Tra bảng 2.36 trang 56 sách HDTKĐACNCTM ta có cấp chính xác của các
phương pháp gia công:
 Đúc: CCX 1 có IT = 600 m
 Khoét: CCX 11 có IT = 130 m
 Doa:
 Doa thô: CCX8 có IT = 33 m
 Doa tinh: CCX7 có IT = 25 m
- Phôi có dạng phôi đúc cấp chính xác I. Tiến trình công nghệ gia công lỗ ∅ 30
+0,025
gồm các bước: Khoét thô, khoét tinh, doa thô và doa tinh trên một lần gá đặt.
Giá trị tổng cộng Rz và Ta đặc trưng cho phôi đúc cấp 1 bằng 800 μm (bảng 3.2).
Sau bước đầu tiên với vật liệu gang đúc Ta không còn nữa, do vậy sau khi khoét và
doa chỉ còn Rz.
- Tra bảng 3.5 ta có Rz = 30 μm sau khi khoét, 10 μm sau khi doa thô và 5 μm sau
khi doa tinh.
- Sai số không gian tổng cộng với loại phôi này khi gia công lỗ ∅ 30+0,025 xác định
theo công thức:
ρ ph= √ ρcv 2 + ρ lk2

Trong đó:
 ρcv – sai số do độ cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc. Sai số này phải được
tính theo 2 phương dọc trục và hướng kính:
ρcv =√ (Δ k . D)2 +¿ ¿

- Δ k – độ cong vênh đơn vị trên 1mm chiều dài: Tra bảng 3.7
 Lấy Δ k =0 , 8
- D – Đường kính lỗ gia công : D = 30 mm.
- Chiều dài lỗ gia công: l = 25 mm

⇨ ρcv =√(0 , 8 . 30) +¿ ¿


2

 ρlk : sai số do độ lệch khuôn đúc tạo lỗ. Trong trường hợp này chính là sai
lệch về vị trí của các mặt chuẩn đã gia công ở các nguyên công trước và
được sử dụng để gá đặt chi tiết trên nguyên công đang thực hiện so với bề
mặt cần gia công.
Trên hình để gia công đạt kích thước B = 51±0,05, trước hết ta phải gia
công mặt A để làm chuẩn. Do khi gia công mặt A, người ta sử dụng mặt
phẳng ∅ 70 để làm chuẩn, thì sai số vị trí của lỗ ∅ 30 so với mặt A theo
phương kích thước B sau khi phay sẽ được tính theo công thức:
δ ph +δ cn
δ B=
2
- Với: δ ph – dung sai kích thước B của phôi đúc cấp chính xác I và bằng 400 μm
(bảng 2.11)
δ cn – dung sai của kích thước B đạt được sau khi phay mặt phẳng
(dung sai công nghệ)
- Do phay phẳng sau một bước có thể đạt cấp chính xác 11 – 12 (Bảng 2.37), tra
bảng ta có dung sai của kích thước B = 51, cấp chính xác 11 là 0,19 mm. Do đó δ B
sẽ có giá trị:
0 , 4+0 , 19
δ B= =0 , 295 (mm)
2
77
- Sai lệch của kích thước C= 2 =33,5 mm sẽ gây ra sai số vị trí của 30H7 so với
các lỗ định vị 13, sai số của C được lấy băng dung sai của nó theo cấp chính xác
tương ứng của phôi:
δ C =600 μm=0 , 6 mm
Như vậy sai lệch do độ lệch khuôn đúc của lỗ ∅ 30+0,025 trên phôi so với
mặt ngoài của nó là tổng hình học của hai sai số thành phần:

√ δ B 2 δC 2

2 2
295 600
ρlk = ( ) +( ) = ( ) +( ) =334 μm
2 2 2 2

Vậy sai lệch không gian tổng cộng của phôi là:
ρ ph= √ ρcv 2 + ρ lk2=√ 31 , 242 +334 2=335 , 46 μm

- Sai số không gia còn sót lại sau khi khoét là:
Hệ số chính xác hóa của phương pháp khoét là (tra bảng 3.9 trang 77 sách
HDTKĐACNCTM): K = 0,005
=> ρci =0,005. ρ ph=0,005. 335=1 , 7 μm

- Sai số không gia còn sót lại sau khi doa thô là: K = 0,005
=> ρci =0,005. ρ ph=0,005. 335=1 , 7 μm

- Sai số không gia còn sót lại sau khi doa tinh là: K = 0,002
=> ρci =0,002. ρ ph=0,002. 335=0 ,68 μm
- Sai số gá đặt trên nguyên công đang thực hiện xuất hiện do dịch chuyển của mặt
gia công khi gá đặt và sẽ được bù vào lượng dư theo công thức sau:
ε gđ =√ ε 2c +ε 2kc + ε 2dg

- Sai số đồ gá thường không liên quan đến quá trình gá đặt, do đó chúng thường
được tính độc lập. Vì thế có thể coi sai số gá đặt có giá trị như sau:
ε gđ =√ ε 2c +ε 2kc

- Sai số định vị ε c trong trường hợp này xuất hiện là do chi tiết bị xoay trong mặt
phẳng ngang khi gá trên các chốt định vị với khe hở. Khe hở lớn nhất giữa chốt và
lỗ là:
δ max =δ A +δ B +δ min

Trong đó:
δ A – dung sai của lỗ, δ A=12 μm

δ B – dung sai của chốt, δ B =8 μm

δ min – khe hở bé nhất giữa chốt và lỗ, δ min =¿ 0

- Góc quay lớn nhất của chi tiết so với vị trí trung gian là:
0,012+0,008+ 0
tanα= =0,0002
√ 902 +502
- Sai số định vị trên chiều dài lỗ gia công l sẽ là:
ε c =l. tanα=25 .0,0002=0 , 005 mm=5 μm

- Sai số kẹp chặt phôi ε kc cho kích thước 82 mm lấy bằng 120 μm (tra bảng 3.14
trang 90 sách HDTKDDACNCTM).
Do đó sai số gá đặt khi khoét là:
ε gđ =√ 52+ 1202=120 , 1 μm

Doa thô và doa tinh không thay đổi gá đặt nên sai số gá đặt còn sót lại sẽ là:
ε gđ 2 =0 , 05 ε gđ +ε pđ

Với ε pđ=0 (không có cơ cáu phân độ) nên:


ε gđ 2 =0 , 05.120 , 1+0=7(μm)

- Xác định 2 Z min cho các nguyên công:


Do bề mặt gia công có tính tròn xoay nên áp dụng công thức xác định lượng
dư gia công tối thiểu tra trong bảng 3.1 trang 69 sách HDTKĐACNCTM như sau:
2 Z min =2(R zi−1+T i−1 + √ ρ2i−1+ ε 2i )

Trong đó:

− Rzi-1: chiều cao nhấp nhô do nguyên công (hay bước) sát trước để
lại.

− Ti-1 : chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do nguyên công (hay bước) sát
trước để lại.

− ρi−1: sai lệch về vị trí không gian do nguyên công (hay bước) sát
trước để lại. Sai lệch này là độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không
song song của chi tiết.

− ε b: sai số gá đặt do nguyên công (hay bước) đang thực hiện tạo nên.

 Nguyên công khoét


2 Z min 1=2 ( 600+ √ 335 , 46 +120.1 ) =1912 ,62(μm)
2 2

 Nguyên công doa thô


2 Z min 2=2 ( 30+ √ 1 ,70 +6 )=72 , 47 (μm)
2 2

 Nguyên công doa tinh


2 Z min 3=2 ( 10+ √ 1 ,70 +6 )=32 , 47 (μm)
2 2

- Xác định các kích thước tính toán:


 Tại bước doa tinh, kích thước của lỗ tính toán là ∅ 30+0,025 là kích thước lớn
nhất và bằng 30,025 mm.
 Kích thước tính toán của bước doa thô:
2 Z min =b max−amax

=> a max=bmax −2 Z min =30 , 025−0 , 032=29 , 993 ( mm )


 Kích thước tính toán của bước khoét:
a max= 29,993 – 0,072 = 29,921 (mm)
 Kích thước tính toán của phôi:
a max= 29,921 – 1,912 = 28,009 (mm)
- Xác định kích thước giới hạn lớn nhất:
 Kích thước giới hạn lớn nhất của phôi là : Dmax =28,009 mm
 Kích thước giới hạn lớn nhất của khoét là : Dmax =29,921 mm
 Kích thước giới hạn lớn nhất của doa thô là : Dmax = 29 , 993 mm
 Kích thước giới hạn lớn nhất của doa tinh là : Dmax = 30 , 025 mm
- Xác định kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = Dmax - IT
 Kích thước giới hạn nhỏ nhất của phôi là:
Dmin =28,009−0 , 6=27 , 409 mm
 Kích thước giới hạn nhỏ nhất của khoét là :
Dmin =29,921−0 ,13=29 , 791 mm
 Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa thô là :
Dmin =29 , 993−0 , 033=29 , 96 mm
 Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa tinh là :
Dmin =30 , 025−0,025=30 mm
- Lượng dư giới hạn các bước công nghệ.
- Lượng dư giới hạn bé nhất: 2Zimin = bmax – amax
 Khoét 2Zi min =29,921 -28,007 = 1,912 = 1912 m
 Doa thô 2Zi min = 29 , 993 -29,921 = 0,072 = 72 m
 Doa tinh 2Zi min =30 , 025 - 29 , 993 = 0,032 =32 m
- Lượng dư giới hạn lớn nhất: 2Zimax = bmin – amin
 Khoét 2Zi max = 29 , 791 −27 , 409 = 2,382 mm = 2382 m
 Doa thô 2Zi max = 29 , 96-29 , 791 = 0,169mm = 169m
 Doa tinh 2Zi max = 30 – 29 , 96=0 ,04mm = 40m
 Xác định lượng dư tổng cộng.
2Z0min = ∑ 2 Z imin = 1912+72+32=2016 m
2Z0max = ∑ 2 Z imax = 2382+169+40=2591 m
- Lượng dư danh nghĩa tổng cộng:
2Z0dn = 2Z0min + Tph - Tct = 2016+400-21=2395 m
- Đường kính danh nghĩa của phôi:
Ddn = 30 – 2,395 = 27,605 mm
- Trong đó Tph, Tct là giới hạn trên của dung sai của phôi và chi tiết
 Kiểm tra lượng dư tính toán
- Lượng dư trung gian:
2Zimax = 2Zimin + (ITa - ITb)
 Khoét : 2382 = 1912+(600-130)=2382m
 Doa thô : 169 = 72+(130-33) = 169m
 Doa tinh : 40 = 32+(33-25) = 40m
- Như vậy lượng dư trung gian và lượng dư tổng cộng thỏa mãn yêu cầu.
Bảng 3.1: Lượng dư gia công lỗ Ø30+0.051 .

Thứ tự Kích Lượng dư


Y/tố tạo thành lượng dư 2Zmi Dun Kích thước
nguyê thước giới hạn
(mm) n g sai giới hạn (mm)
n tính (mm)
(mm
công, toán
)d
bước Ti- (mm)
RZi-1  gđ (mm) Min Max Min Max
1

Phôi 0,6 335 - 23,0 0,6 27 , 4 28


120, 29 , 79
1,91
Khoét 0,03 - 1,70 1,912 24,91 0,13 29 , 92 2382
1 2
Doa 0,00 1,70 24,98 0,03 0,07 0,16
- 7,01 0,072 29 , 96 29 , 993
thô 1 0 7 3 2 9

Doa 0,00 30,02 0,02 0,03


- 0,68 7,01 0,032 30 30 , 025 0,04
tinh 5 5 5 2

Tổng 2,01 2,59


cộng 6 1
3.2. Lượng dư cho các bề mặt còn lại
Tra lượng dư theo [sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy tập 1 GS.TS NGUYỄN ĐẮC
LỘC] chủ biên mục 7 (251)
Lượng dư
Bề mặt Kích thước
Tra Bảng
Phay thô mặt A 90 2,0
Phay mặt đầu lỗ
20 1,5
∅ 6,5

Phay tinh A 90 1,0


Phay thô mặt mặt
62 2
bên
Phay mặt lỗ M6 ,
15 2
Mặt sau ∅ 15
Khoét doa lỗ ∅ 30 27 1

You might also like