Professional Documents
Culture Documents
C678
C678
Câu 3: Mục tiêu của chức năng tổ chức là tạo nên một môi trường nội bộ ......... cho mỗi cá
nhân,
mỗi bộ phận phát huy được năng lực và nhiệt tình của mình, đóng góp tốt nhất vào việc hoàn
thành mục tiêu chung của tổ chức.
a) * Thuận lợi
b) Phát triển
c) Chin chu
d) Hòa đồng
Câu 4: Những biện pháp sau đây nhằm gia tăng tầm hạn quản trị, ngoại trừ:
a) Nhà quản trị phải thường xuyên nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn.
b*) Nhà quản trị phải thường xuyên tăng cường công tác kiểm tra công việc của nhân viên dưới
quyền.
c) Nhà quản trị quan tâm đến việc đào tạo tay nghề, trình độ chuyên môn của nhân viên dưới
quyền.
d) Nhà quản trị cải tiến quy trình tổ chức sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
Câu 5: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có được:
a) Có được từ sự tín nhiệm của cấp trên
b) Có được từ uy tín cá nhân
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d*) Từ sự quy định của tổ chức
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là thuộc tính của cơ cấu tổ chức
a) Chuyên môn hóa công việc
b) Tầm hạn quản trị
c) Quyền hành và trách nhiệm
d*) Ma trận hóa cơ cấu tổ chức
Câu 2: Doanh nghiệp có qui mô nhỏ, sản phẩm không phức tạp, hoạt động ổn định, nên sử dụng
a*) Cơ cấu trực tuyến
b) Cơ cấu chức năng
c) Cơ cấu ma trận
Câu 3: Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến là:
a) Chế độ trách nhiệm rõ ràng
b) Tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng
c*) Không tận dụng các chuyên gia có trình độ cao về từng chức năng quản trị
d) Tất cả đều sai
Câu 4: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức chức năng là:
a*) Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị
b) Tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng
c) Không tận dụng các chuyên gia có trình độ cao về từng chức năng quản trị
d) Tất cả đều sai
Câu 5: Mô hình cơ cấu theo ma trận nên được áp dụng trong điều kiện sau:
a*) Ở các tổ chức có môi trường cạnh tranh quyết liệt, công nghệ luôn biến đổi, chịu áp lực cao
về nguyên vật liệu và khách hàng
b) Các tổ chức hoạt động trên phạm vi địa lý rộng lớn
c) Các tổ chức có nhiều loại sản phẩm khác biệt và có khách hàng đa dạng d) Các tổ chức có quy
mô nhỏ
Câu 6: Đặc điểm của mô hình cơ cấu trực tuyến – chức năng:
a) Cấp dưới vừa nhận mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp đồng thời nhận mệnh lệnh của người
lãnh đạo các đơn vị chức năng.
b) Cấp dưới chỉ nhận mệnh lệnh của người lãnh đạo các đơn vị chức năng sau khi các đơn vị
chức năng đã nhận mệnh lệnh người đứng đầu tổ chức.
c*) Cấp dưới chỉ nhận mệnh lệnh của người lãnh đạo cấp trên trực tiếp và chịu trách nhiệm về
kết quả hoạt động của đơn vị do mình phụ trách; các đơn vị chức năng chỉ đóng vai trò tham
mưu.
d) Tất cả đều sai
Câu 7: Câu nào sau đây không là ưu điểm của mô hình cơ cấu theo chức năng:
a*) Tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng.
b) Thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết tốt hơn các vấn đề chuyên môn.
c) Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị.
d) Không đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện.
Câu 9: Khi một tổ chức bổ nhiệm các chuyên viên thành các nhóm tương ứng với từng dự án,
điều này cho thấy tổ chức đang thực hiện:
a) Cơ cấu phân ngành
b) Cơ cấu chức năng
c) Cơ cấu theo sản phẩm
d*) Cơ cấu theo ma trận
Câu 10: Cơ cấu tổ chức theo địa lý có những ưu điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
a) Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương.
b) Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng.
c) Có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương.
d*) Không cần nhiều nhà quản trị có năng lực quản lý chung.
Câu 2: Khi xây dựng cơ cấu tổ chức cần tuân thủ theo các nguyên tắc sau, ngoại trừ:
a) Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
b) Nguyên tắc cân đối
Câu 4: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:
a*) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
d) Phải nghiên cứu môi trường
Câu 5: “Việc một người có mối quan hệ trình báo lên một cấp trên duy nhất càng được tuân thủ
thì mâu thuẫn giữa các mệnh lệnh sẽ càng ít và ý thức trách nhiệm cá nhân đối với kết quả sẽ
càng lớn”. Đây là nguyên tắc nào khi thiết kế cơ cấu tổ chức:
a) Nguyên tắc xác định theo chức năng
b*) Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
c) Nguyên tắc bậc thang
d) Nguyên tắc quản lý sự thay đổi
Câu 6: “Nội dung của ..... là việc một người có mối quan hệ trình báo lên một cấp trên duy nhất”
a) Nguyên tắc tương xứng giữa chức năng – nhiệm vụ
b*) Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
c) Nguyên tắc xác định theo chức năng
d) Nguyên tắc bậc thang và quyền hạn theo cấp bậc
Câu 7: Trong quy trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức, bước đánh giá lại cơ cấu tổ chức hiện tại là
dựa trên các yêu cầu:
a*) (1) tính thống nhất, (2) tính tối ưu, (3) tính tin cậy, (4) tính linh hoạt và (5) tính hiệu quả.
b) Hoàn thiện cơ cấu được lựa chọn đòi hỏi những điều kiện nhất định để triển khai
c) (1) truyền thông những giải pháp hoàn thiện cơ cấu đến từng nhân viên, bộ phận, phân hệ, 2)
xây dựng và thực hiện những chương trình dự án để triển khai các giải pháp thay đổi cơ cấu
d) Hoàn thiện cơ cấu tổ chức gồm giám sát đầu vào cần thiết cho triển khai các giải pháp, giám
sát thời gian, tiến độ triển khai, giám sát các kết quả triển khai
Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế cơ cấu tổ chức là:
a) Môi trường và công nghệ
b*) Môi trường, công nghệ, nguồn lực và chiến lược
c) Nguồn lực và chiến lược
d) Môi trường, công nghệ, tài chính và lãnh đạo
Câu 9: Để đảm bảo tính linh hoạt của tổ chức, cần đưa vào cơ cấu các biện pháp và kỹ thuật dự
đoán
và phản ứng trước..... là nguyên tắc nào trong các ngyên tắc sau:
a) Nguyên tắc cân bằng
b*) Nguyên tắc quản lý sự thay đổi
c) Nguyên tắc bậc thang và quyền hạn theo cấp bậc
d) Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
Câu 10: Các nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức, ngoại trừ:
a) Nguyên tắc xác định theo chức năng
b) Nguyên tắc quản lý sự thay đổi
c) Nguyên tắc bậc thang và quyền hạn theo cấp bậc
d*) Nguyên tắc thống nhất san bằng
Câu 2: Năng lực của nhà quản trị càng cao sẽ dẫn đến :
a*) Tầm hạn quản trị rộng.
b) Tầm hạn quản trị hẹp.
c) Không ảnh hưởng.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 3: Những nhận định nào sau đây SAI khi nói về tầm hạn quản trị
a) Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên dưới quyền
mà nhà quản trị có thể điều khiển một cách tốt đẹp nhất.
b) Tầm hạn quản trị được chia thành tầm quản trị rộng và hẹp
c) Việc phân chia tầm hạn quản trị chỉ mang tính chất tương đối.
d*) Việc lựa chọn tầm hạn quản trị như thế nào do nhà quản trị quyết định.
Câu 4: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có được:
a) Có được từ sự tín nhiệm của cấp trên
b) Có được từ uy tín cá nhân
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d*) Từ sự quy định của tổ chức
Câu 5: Những nhận định nào sau đây ĐÚNG nhất khi nói về quyền hành quản trị:
a) Quyền hành quản trị là năng lực yêu cầu người khác phải làm theo ý muốn của mình.
b) Quyền hành quản trị phải gắn với một chức danh cụ thể nào đó
c) Quyền hành quản trị có được khi cấp dưới chấp hành sự chỉ đạo của cấp trên
d*) Quyền hành quản trị thể hiện qua chức vụ mà cấp trên được bổ nhiệm và năng lực được
cấp dưới tin tưởng thừa nhận.
Câu 9: Nguyên nhân thường gặp khiến nhà quản trị không muốn phân quyền là do:
a*) Thiếu lòng tin vào cấp dưới
b) Sợ mất thời gian
c) Tốn chi phí đào tạo
d) Tất cả đều sai
Câu 10: Về mặt bản chất cơ cấu tổ chức theo địa lý và theo sản phẩm có đặc điểm chung là:
a*) Tính chuyên môn hoá
b) Tính đa dạng.
c) Tính linh hoạt.
d) Tính hiệu quả.
7.1. BÀI TẬP TỰ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ: Khái niệm và bản chất của lãnh đạo đến người khác để đạt
được mục tiên của tổ chức”
2. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được
A. Kế hoạch
B. Kết quả
của tổ chức”
C. Lợi nhuận
D. Mục tiêu
3. Điền vào chỗ trống “lãnh đạo là tìm cách….. đến người khác để đạt được các mục tiêu của tổ
chức”
A. Bắt buộc
B. Tác động
C. Ra lệnh
D. Gây ảnh hưởng
4. Về mặt quản trị, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các đặc điểm về thể chất như chiều cao, trọng lượng, thể lực... tạo nên sự khác biệt trong
việc xác định thành công của lãnh đạo
B. Các đặc điểm như có nghị lực, tự tin, sáng tạo, có khả năng nhận thức, có kiến thức nghề
nghiệp, linh hoạt, trung thực và sáng tạo là các phẩm chất cá nhân của những nhà lãnh đạo
thành công
C. Cả nữ và nam có thể là các nhà lãnh đạo hiệu quả như nhau
D. Cả nam giới và nữ giới đôi khi được cảm nhận rằng họ sẽ sử dụng một số phong cách khác
biệt, và có lẽ đều đạt sự thành công trong lãnh đạo từ các khía cạnh khác nhau
6. Công việc nào dưới đây không thuộc về chức năng lãnh đạo:
A. Thiết lập và truyền đạt tầm nhìn cho tổ chức
B. Chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên trong công việc
C. Giám sát quá trình thực hiện công việc
D. Động viên nhân viên cấp dưới
7. “Uy tín lãnh đạo là khả năng…..người khác, cảm hóa người khác, làm cho người khác tin
tưởng, tuân phục một cách tự nguyện”
A. Thuyết phục
B. Ảnh hưởng
C. Lãnh đạo
D. Ra lệnh
8. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng lãnh đạo:
A. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay đổi đối với năng suất của công nhân ? B. Mỗi nhà quản
lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
C. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ chức?
D. Các công việc được thiết kế như thế nào?
10. Người lãnh đạo có khả năng tự chủ cao thường có biểu hiện
A. Tự đánh giá bản thân một cách trung thực
B. Có khả năng thuyết phục
C. Tạo ra một môi trường làm việc tin cậy và trung thực
D. Theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự bền bỉ.
7.CHƯƠNG 7
7.1 BÀI TẬP TỰ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ: Các lý thuyết về lãnh đạo
1.Các loại phong cách lãnh đạo theo Kurt Lewin là:
A. Dân chủ; Tự do; Độc đoán
B. Thả nổi; Độc đoán; Chuyên quyền
C. Dân chủ; Độc đoán; Chuyên quyền
D. Không câu nào đúng
2. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
A. Nhà quản trị
B. Cấp dưới
C. Tình huống
D. Tất cả câu trên
3. Lý thuyết nào sau đây nhấn mạnh động viên theo nhu cầu con người:
A. Quá trình
B. Củng cố
C. Thỏa mãn
D. Ngẫu nhiên
4. Theo quan điểm phong cách lãnh đạo theo tình huống của P.Hersey và K.Blandchard, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Phong cách “ủy quyền” sẽ vận hành tốt nhất trong tình huống sự sẵn sàng cao và các nhân
viên có khả năng, sẵn lòng làm việc và được tin cậy
B. Phong cách “chỉ đạo” sẽ tốt nhất khi sự sẵn sàng của nhân viên cao và nhân viên thiếu khả
năng, không sẵn lòng hay không đáng tin cậy
C. Phong cách “tham gia” dành cho các nhân viên nhiệt tình từ mức độ thấp đến trung bình,
nhân viên có khả năng nhưng không sẵn lòng, chưa tin cậy
D. Phong cách “hướng dẫn” dành cho các nhân viên có mức độ nhiệt tình từ trung bình đến cao,
còn thiếu khả năng nhưng lại nhiệt tình và có sự tin cậy
5. Điền vào chỗ trống: “Daniel Goleman đã định nghĩa các mối quan hệ một cách có hiệu quả”
là khả năng quản trị bản thân và
A. vốn xã hội
B. trí tuệ cảm xúc
C. tài sản tri thức
D. vốn tri thức
6. Khi nói về lãnh đạo theo phong cách lão luyện, Drucker đã đưa ra những nguyên tắc cho lãnh
đạo có hiệu quả là (1) Xác định và truyền thông một tầm nhìn và sứ mệnh rõ ràng; (2) Phải xem
lãnh đạo là một nhiệm vụ chứ không phải là một địa vị xã hội; (3) Tập hợp những con người tài
năng xung quanh mình; (4) Đừng chế nhạo người khác khi họ làm sai điều gì; (5) Phải giữ liêm
chính từ đó mới có lòng tin của mọi người; (6)
A. Đừng tỏ ra thông minh hãy tỏ ra nhất quán
B. Đừng cứng nhắc, hãy linh hoạt trong các tình huống đạo đức
C. Đừng nhu nhược, hãy tỏ ra quyết đoán và thậm chí độc đoán
D. Đừng cố gắng trung thực, hãy linh hoạt với từng loại nhân viên
7. Nhà lãnh đạo mang đến sự rõ ràng và cảm nhận đầy tính thuyết phục về tương lai cho một
tình huống, như hiểu được các hành động cần thiết để đạt được thành công, làm cho mọi người
cảm thấy rằng công việc của họ trở nên có ý nghĩa và những gì họ làm sẽ trở nên đáng giá và có
giá trị. Khái niệm này được dùng để mô tả thuật ngữ nào sau đây?
A.Lãnh đạo độc đoán
B. Lãnh đạo tương lai
C. Lãnh đạo tầm nhìn
D. Lãnh đạo đổi mới
8. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách uỷ quyền khi nhân viên:
A. Không có kỹ năng và không có động cơ thực hiện công việc
B. Không có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc
C. Có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc
D. Có kỹ năng và thiếu động cơ thực hiện công việc
9. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong 4 cách đề xuất nâng cao năng lực nội sinh của
Albert Bandura?
A. Thực hiện sự làm chủ
B. Mô hình hóa các trải nghiệm gián tiếp
C. Thực hiện thuyết phục bằng hành động
D. Đánh thức những cảm xúc
10. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng con người có đặc điểm
A.Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của công việc
B. Quan tâm đến sự hoàn thành công việc
C. Coi nhân viên là công cụ để đạt mục tiêu
D. Chú trọng quan hệ với cấp dưới
7.3. BÀI TẬP TỰ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ: Các lý thuyết về động lực thúc đẩy
4. Thuyết E.R.G. của Clayton Alderfer chia 5 nhu cầu của Abraham Maslow lại thành 3 nhóm là:
nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ và
A. Nhu cầu lãnh đạo
B. Nhu cầu quyền lực
C. Nhu cầu thăng tiến
D. Nhu cầu phát triển
5. Theo thuyết E.R.G. của Clayton Alderfer, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhu cầu phát triển là nhu cầu bậc cao nhất trong thang bậc nhu cầu
B. Thuyết ERG giả định rằng nhu cầu nào đó phải được thỏa mãn trước khi nhu cầu khác kích
hoạt hành vi của con người
C. Bất cứ một nhu cầu hay tất cả nhu cầu có thể tác động đến hành vi cá nhân ở một thời điểm
nào đó
D. Nhu cầu đã thỏa mãn cũng không mất đi tính động viên của chúng
6. Khi nhu cầu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai?
A. Taylor
B. Maslow
C. Herberg
D. M.Gregor
7. Đóng góp của Maslow đối với quản trị là chỉ ra tâm quan trọng của:
A. Phát hiện nhu cầu
B. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định
C. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng định mình
D. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viên
6) Câu nào sau đây nói về nguyên tắc của chức năng kiểm soát là SAI:
a. Kiểm soát phải dựa trên cơ sở mục tiêu, chiến lược của tổ chức và phải phù hợp với cấp bậc
của đối tượng được kiểm soát
b. Kiểm soát không cần phân biệt về văn hoá tổ chức và bầu không khí hiện nay của tổ chức
b. Kiểm soát phải khách quan, dựa vào các tiêu chuẩn thích hợp
c. Kiểm soát phải đảm bảo tính hiệu quả, đảm bảo tiết kiệm chi phí kiểm soát
7) Khi thực hiện kiểm soát phải tôn trọng nguyên tắc:
a. Chủ quan
b. Định kiến
c. Khách quan
d. Tùy theo đối tượng bị kiểm soát
8) Kiểm soát là một công việc chỉ được thực hiện sau khi công việc khác đã
hoàn thành.
a. Đúng
b. Sai
c. Tùy quy mô tổ chức
d. Tùy đặc điểm nhà quản trị
10) Nguyên tắc kiểm soát: kiểm soát phải phù hợp với .........., bầu không khí của tổ chức. Hãy
điền vào chỗ trống trên:
a. Công việc
b. Nhân viên
Chương8
2) Loại hình kiểm soát tiến hành sau khi kết thúc công việc, nhằm rút ra kinh nghiệm cho những
lần kế tiếp, gọi là:
a. Kiểm soát lường trước.
b. Kiểm soát hiện hành.
c. Kiểm soát phản hồi.
d. Cả a và c đều đúng.
3) Kiểm soát nhằm tiên liệu trước rủi ro, đó là hình thức kiểm soát:
a. Đồng thời
b. Thường xuyên
c. Lường trước
d. Phản hồi
4) Nội dung nào sau đây là sai lầm mà nhà quản trị có thể gặp phải khi đánh
giá thành tích của thuộc cấp?
a. Đánh giá chung chung, kết quả đánh giá không rõ ràng.
b. Đánh giá trên cơ sở tiêu chuẩn kiểm soát, có xem xét đến tình huống cụ thể.
c. Cả a và b đều đúng.
6) Chức năng kiểm soát trong quản trị sẽ mang lại tác dụng:
a. Đánh giá toàn bộ quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp.
b. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc cho cấp dưới.
c. Quy trách nhiệm được cho những người sai sót.
d. Cấp dưới sẽ nâng cao trách nhiệm vì họ sợ bị kiểm soát.
4) Nếu nguyên nhân dẫn đến sai lệch là do nhân viên chưa được đào tạo đúng phương pháp,
biện pháp điều chỉnh thích hợp sẽ liên quan đến chức năng:
a. Hoạch định.
b. Tổ chức.
c. Lãnh đạo.
d. Kiểm soát.
5) Khi sai lệch là do tiêu chuẩn đặt ra quá cao vì vậy cần phải sửa đổi các tiêu chuẩn, hoạt động
này liên quan đến chức năng:
a. Hoạch định.
b. Tổ chức.
c. Lãnh đạo.
d. Kiểm soát.
6) Trong kiểm tra, các tiêu chuẩn định lượng là các tiêu chuẩn sau, ngoại
trir:
a. Số lượng sản phẩm
b. Chi phí
c. Thái độ lao động
d. Giá cả
7) Trong kiểm tra, các tiêu chuẩn định tính là các tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:
a. Trách nhiệm người lao động
b. Thái độ lao động
c. Sự yêu thích công việc
d. Doanh số bán hàng
9) Bước đầu tiên và quan trọng nhất của quy trình kiểm tra là: a. Xây dựng cách thức kiểm tra
b. Thiết lập hệ thống tiêu chuẩn kiểm tra
c. Tiến hành đo đạc thành quả
d. Phân tích các nguyên nhân
3) Khi xây dựng cơ chế kiểm soát, nhà quản trị cần thực hiện những nguyên tắc sau:
a. Phải khách quan
b. Kiểm soát phải được thực hiện đại trà trong toàn tổ chức
c. Kiểm soát bất thường để tăng hiệu quả hoạt động của nhân viên
d. Mềm dẻo nhưng nghiêm khắc trong xử lý vi phạm.
4) Những nhận định nào sau đây SAI khi nói về nguyên tắc kiểm soát:
a. Khi nào cần thiết sẽ tiến hành kiểm soát.
b. Thiết kế theo từng cấp bậc và tâm lý của nhà quản trị
c. Thực hiện tại những điểm trọng yếu.
d. Việc kiểm soát phải khách quan.
6) Theo phân loại về hệ thống kiểm soát trong tổ chức, phân tích báo cáo tài chính thuộc hình
thức?
Kiểm soát lường trước
b. Kiểm soát hiện hành
c. Kiểm soát phản hồi
d. Kiểm soát số liệu
8) Nhà quản trị cấp cao thường chú trọng loại hình kiểm soát nào?
Kiểm soát lường trước
b. Kiểm soát phản hồi
c.Kiểm soát hiện hành
d. Cả a và b đều đúng
9) Các đặc điểm chính của một hệ thống kiểm soát hiệu quả là gì?
a. Tính linh hoạt, chính xác, kịp thời và khách quan
b. Tính linh hoạt, khả năng đo lường, kịp thời, khách quan
C. Tính linh hoạt, chính xác, phù hợp và khách quan
d. Tính linh hoạt, chính xác, kịp thời và phù hợp
10) Để đảm bảo tính công bằng, thì tiêu chuẩn kiểm soát được xây dựng phải dựa trên quan
điêm
của nhà quản lý, nhân viên và:
a. Ban giám đốc
b. Những người có kinh nghiệm
c. Khách hàng
d. Tham khảo những công ty khác