Professional Documents
Culture Documents
PT Mũ - Lôgarit
PT Mũ - Lôgarit
com/VanLuc168
5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì : loga M < loga N M >N (nghịch biến)
6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N M < N (đồng biến)
m : loga x m x am
x
2
Ví dụ 1: Giải phương trình 0,125.42x 3 (1)
8
Bài giải
♥ Đưa hai vế về cơ số 2, ta được:
x
52
1 23
.2 4 x6
2
5
x 5 3
2 4 x9 2 2 4 x 9 x x9 x 6
2 2
4) 3x 3 x2 3
2
1 x
Bài giải
x 1
x 1 0
♥ Điều kiện: x 1 (*)
3 x 2 0 x 2
3
1 1 1
5) log 1 log 3 3 (2 3x 1 ) 6) log 2 log 1 x 2 x 3
3
32 x 1 3 x 2
7) log 4 x 12.log x 2 1 8)
log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1
2 2 2
Bài giải
x 1
x 1 0
♥ Điều kiện: (*)
2 x 1 0 x 1
2
log 3 x 1 2 x 1 1
x 1 2 x 1 3 (2)
1
Với x 1 thì 2 1 x 2 x 1 3 2 x 2 3 x 4 0 : phương trình vô
2
nghiệm
1
x loaïi
Với x 1 thì 2 x 1 2 x 1 3 2 x 3 x 2 0
2
2 [thỏa (*)]
x 2
3) 2 log3 x 2 log 3 x 4 0
2
Với t 9 thì 3x 9 x 2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 16 x 17.4x 16 0
2) 25x 6.5x 5 0
3) 32x+8 4.3x+5 + 27 = 0
4) 9x x1 10.3x x2 1 0
2 2
♥ Đặt t 3x với t 0 , phương trình (1) trở thành 3t 2 29t 18 0 (3)
Với t 9 thì 3x 9 x 2
2 2 2
Với t thì 3x x log3
3 3 3
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2; x log3
3
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 5x1 53x 26 0
2) 101 x 101x 99
2 2
6 0
1 6. 2 13.
2
(2)
3
x
♥ Đặt t với t 0 , phương trình (1) trở thành 6t 2 13t 6 0 (3)
2
2
t
3 3
3
t
2
3
x
3 3
Với t thì x 1
2 2 2
3
x
Với t
2
thì 2 x 1
3 2 3
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
♥ Khi đó: 1 log 22 x 3log 2 x 2 0
Đặt t log 2 x , phương trình (1) trở thành t 2 3t 2 0 (3)
t 1
3
t 2
1
Với t 1 thì log 2 x 1 x [thỏa (*)]
2
1
Với t 2 thì log 2 x 2 x [thỏa (*)]
4
1 2
Ví dụ 9: Giải phương trình 1 (1)
5 log x 1 log x
Bài giải
x 0
♥ Điều kiện: log x 5 (*)
log x 1
1 2
♥ Đặt t log x t 5, t 1 , phương trình (1) trở thành 1 (3)
5 t 1 t
t 2
3 1 t 25 t 5 t 1 t t 2 5t 6 0
t 3
Với t 2 thì log x 2 x 100 [thỏa (*)]
Với t 3 thì log x 3 x 1000 [thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 100; x 1000
Tự luyện: Giải các phương trình sau
6 4
1) log 22 x 2 4 log 2 x3 8 0 2) 3
log2 2x log2 x 2
4 4 3 9
5.2 x 8
Ví dụ 11: Giải phương trình log 2 x 3 x (1)
2 2
Bài giải
♥ Điều kiện 5.2 x 8 0 (*)
5.2 x 8
♥ Ta có: 1 23 x
2 2
x
2 x 5.2 x 8 8 2 x 2
4 2 x 5 x 25 0
5 x 25
x x2
2 4
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
d. Phương pháp 4: Lấy lôgarít hai vế theo cùng một cơ số thích hợp nào đó
(Phương pháp lôgarít hóa)
(1)
Bài giải
♥ Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta có
1 log 3 3x.2 x log3 1
2
log3 3x log3 2x 0
2
x x 2 log 3 x 0
x 1 x log 3 2 0
x 0
1
x log 2 3
log 3 2
e. Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
3 4
x x
3 3 4 4
x x
1
x
Bài giải
1
x
2 1
t t
2 2 1 1
t t
Phương trình mũ
5 x 1
x 0
52 x 1 6.5 x 1 0 5.52 x 6.5 x 1 0 x 1
5 x 1
5
3.25 x 2 3x 10 5 x 2 x 3
5 x 2 3.5 x 2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0
3.5 x 2
1 5 x 2
x3 0
3.5 x2 1 0 1
x 2
5 x 3 0 2
1 1
+ 1 5x 2 x 2 log5 2 log5 3
3 3
2 5 x 3 . Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2)
x 2
(3 2 2) x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)2 x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)3 x 3( 2 1) x 2 0
( 2 1) x 2
x log 2 1 2
2x 2 6x 6
Câu 4. Giải phương trình: 2 2.4x 1
2x 2 6x 6 1
(2 x 2 6 x 6)
2 2.4x 1 2 2
2.22(x 1) 2x
2
3x 3
22x 3
x 3
x 3x 3 2x 3 x x 6 0
2 2
x 2
16x 4x
24x 4 17.22x 4 1 0 17. 1 0 42x 17.4x 16 0
16 16
t 1 4 1
x x 0
t 2 17t 16 0 x
t 16 4 16
x 2
8
2 x 23 x 2 0 2 x 2 0 2 2 x 2.2 x 8 0
2x
Đặt t 2x , t 0
Phương trình trở thành:
t 4 (nhan)
t 2 2.t 8 0
t 2 (loai )
t 4 2x 4 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
9x 10.3x 9 0 32 x 10.3x 9 0
Đặt t 3x , t 0 .
t 1 ( nhan)
Phương trình trở thành: t 2 10t 9 0
t 9 ( nhan)
t 1 3x 1 x 0
t 9 xx 9 x 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2.
2e x 2e x 5 0 2e2 x 5e x 2 0.
Đặt t e x , t 0 . Phương trình trở thành
t 2
2t 5t 2 0 1
2
t
2
x
e 2 x ln 2
x 1
e x ln 1
2 2
Đặt t 3x 0 . (1) 5t 2 7t 3 3t 1 0
x log 3 ; x log 5
3 3
5
2
2 x 1 2
2 x 1 4
Câu 12. Giải phương trình (2 3 ) x (2 3 ) x
2 3
2 2
Phương trình (2 3) x 2 x (2 3) x 2 x 4 .
2 2 2
+) Ta có: (2 3 ) x 2 x .(2 3 ) x 2 x (4 3) x 2x
1, x .
2 2 1
đặt t (2 3) x 2 x 0 (2 3) x 2 x .
t
1 t 2 3 (TM )
trở thành: t 4 t 2 4t 1 0 .
t t 2 3 (TM )
x 1 2
t 2 3 , ta có: (2 3) x 2 x 2 3 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 0
2
x 1 2
2
2 x
t 2 3 , ta có: (2 3) x (2 3) 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 0 x 1 .
+) KL: ...
2 2 2 2
Câu 13. Giải phương trình 2 x 1 3x 3x 1 2 x 2
14 t 2
Đặt t 7 x , t 0 . Ta có phương trình: t 9 0 t 2 9t 14 0
t t 7
Với t 2, suy ra 7 x 2 x log 7 2
Với t 7, suy ra 7 x 7 x 1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S log7 2;1 .
2
Câu 15. Giải phương trình: 34 2 x = 953 x x
Phương trình
2 x
x x 2x x 1 Loai
4 6 2 2 3
2. 1 2. 1 0 x log 2 2
9 9 3 3 2 x 1
3
3 2
Vậy phương trình có nghiệm x log 2 2
3
x 1
Câu 18. Giải phương trình: 312 x.27 3
81 .
x 1
3.
Phương trình đã cho tương đương với : 312 x.3 3
81 31 2 x.3x 1 34
32 x 34 2 x 4 x 2.
x 1
x2 x 1
Câu 19. Giải phương trình 4 trên tập số thực.
2
x 1
2
x 1 2
2 x
4x 22 x 21 x
2
Câu 21. Giải phương trình 2 2 x5 22 x3 52 x2 3.52 x+1 .
TXĐ D =
Phương trình 2 2 x 3 (4 1) 52 x 1 (5 3)
2 2 x 3.5 52 x 1.8
2x
2
1
5 .
2x 0 x 0
x x
Câu 22. Giải phương trình:
5 1
5 1 2 x1
x x
5 1 5 1
PT 2
2 2
x
1
5 1
t (t 0) t 2 t 1
Đặt 2 ta có phương trình: t
x
5 1
Với t=1 1 x 0
2
Vậy phương trình có nghiệm x=0
Điều kiện: x 0
Đặt t log3 x x 3t thì phương trình (1) trở thành
2
3x
Câu 24. Giải phương trình sau: 5 x 625
2 2
3 x 3 x
5x 625 5 x 54 x 2 3 x 4
x 1
x 2 3x 4 0
x 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = -4.
2
3x 6
Câu 25. Giải phương trình sau: 2 x 16
2 2
3 x 6 3x 6
2x 16 2 x 24 x 2 3x 6 4
x 5
x 2 3x 10 0
x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 và x = -2.
log 3 x log3 x 2x
Câu 28. Giải phương trình: 10 1 10 1
3
.
1 10
Với t = ta giải được x = 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3.
x 1 (loai)
(x 2)2 (2x 1) x 2 6x 5 0
x 5 (nhan)
log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2)
2
x20 x20
2
2
x 6
x 2 x 8 2( x 2) x 4 x 12 0
x 1 0
Điều kiện 3 x 0 1 x 3 (*)
2 x 3 0
Phương trình tương đương log 3 x 1 log 3 3 x log 3 2 x 3
log 3 x 1 (3 x ) log 3 2 x 3
x 1 (3 x) 2 x 3
x2 2 x 3 2x 3 x2 0
x = 0 , kết hợp với đk (*) phương trình có 1 nghiệm x = 0
2
ĐK x
5
PT đã cho tương đương với log 2 3x 2 5x 2 6 3x 2 5 x 2 64
x 2
15 x 4 x 68 0
2
x 34
15
Kết hợp đk ta được tập nghiệm phương trình là: S 2
+ ĐK: 0 x 2 (*)
+PT log 3 ( x 2) log3 (2 x) log 3 x 0 log 3 [( x 2)(2 x)]= log3 x (2 x)(2 x) x
1 17
x2 x 4 0 x
2
log 2 (4 x 1 4).log 2 (4 x 1) 3 2 log 2 (4 x 1) .log 2 (4 x 1) 3
t 1
Đặt t log 2 (4 x 1) , phương trình trở thành: 2 t t 3
t 3
t 1 log 2 (4 x 1) 1 4 x 1 2 x 0 .
1 7
t 3 log 2 (4 x 1) 3 4 x 1 4 x : Phương trình vô nghiệm.
8 8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x 0 .
ĐK: x
2 2
PT log 2 x 2 x 1 log 2 x 2 x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 2 0
3
Đặt: t x 2 x 1, t
4
t 1( L)
Ta được phương trình : t 2 t 2 0
t 2( N )
1 5
x
Với t 2 x2 x 1 0 2
1 5
x
2
1 5 1 5
Vậy : x và x là nghiệm của phương trình.
2 2
Đk:x>0
2 log 32 x 5(log 3 9 log 3 x) 3 0
Khi đó PT 2 log 32 x 5log 3 x 12 0
log 3 x 4 x 81
1 (t/m)
log 3 x 3 x
3
2 9
4
Điều kiện xác định: x (*). Với điều kiện (*), ta có
3
(1) log2 (x 1)(3x 4) 1 log2 (3x 2 7x 4) log2 2
3x 2 7x 2 0 x 2 (do điều kiện (*)).
Vâ ̣y phương trı̀nh đã cho có nghiê ̣m duy nhấ t x = 2.
1 x 3
Câu 15. Giải phương trình:
2
log 2 x 2
2 x 3 log 2
x 3
0
Điều kiện: x 3 x 7
4
Câu 16. Giải phương trình 2 log8 2 x log8 x 2 2 x 1
3
Điều kiện x 0, x 1 .
Với điều kiện đó, PT đã cho tương đương với :
2 2 4 2 2 x x 1 4
log8 2 x x 1 2 x x 1 16 x2
3 2 x x 1 4
4
Câu 17. 2 log 3 x log 9 x 3 1
1 log 3 x
4
Giải phương trình 2 log 3 x log 9 x 3 1 (1)
1 log 3 x
x 0
ĐKXĐ:
x 3 (*)
1
x
9
1 4 2 log 3 x 4
Với ĐK (*), ta có : (1) 2 log3 x 1 1 (2)
log 3 9 x 1 log 3 x 2 log3 x 1 log3 x
t 1
Đặt: t log3 x ( ĐK: (**) ). Khi đó phương trình (2) trở thành:
t 2
t 1 1
2t 4 t 1 x
t 2 3
2 t 1t t 2 3t 4 0 t 4
x 81
Điều kiện: x 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
log 2 x 1 log 2 3x 2 2 0 log 2 4 x 4 log 2 3x 2
4 x 4 3x 2 x 2
x 1
Điều kiện:
4 x 0
log 3 x 2 x log 3 x 4 1 log 3 x 2 x log 3 x 4 log 3 3
log 3 x x log 3 3 x 4 x 2 x 3 x 4
2
x 2
x 2 4x 12 0 (thoả mãn)
x 6
Vậy phương trình có hai nghiệm x 2; x 6 .
x 1(t / m)
x2 x 2 0 . Vậy nghiệm của PT là x = 1.
x 2(loai)
Điều kiện: x 0.
Đặt t log32 x 1, t 1.
t 2
Phương trình trở thành t 2 t – 6 0
t 3 loai
log 3 x 3 x 3 3
Với t = 2 thì log32 x 1 2 log 32 x 3 (tmđk).
3
lo
3g x 3
x 3
Vậy phương trình có hai nghiệm x 3 3 và x 3 3
4
Câu 23. Giải phương trình: 2 log3 x log 9 x 3 1
1 log 3 x
Điều kiện x 0, x 3, x 1/ 9
1 4 2 log 3 x 4
Phương trình 2 log3 x 1 1
log 3 9 x 1 log 3 x 2 log 3 x 1 log 3 x
1
Câu 25. Giải phương trình sau log 5 x log 25 x log 0,2
3
1
log 5 x log 25 x log 0,2 (1)
3
Điều kiện: x > 0.
log 5 x log 5 3 3
log 5 x log 5 3 3
x33
Vậy phương trình có nghiệm x 3 3 .
4 log 22 x log 2
x 2 (1)
Điều kiện x > 0.
(1) 4 log 22 x log 1 x 2 4 log 22 x 2 log 2 x 2 0 (1’)
22
t 1
Đặt t log 2 x . PT (1’) trở thành 4t 2t 2 0 1
2
t
2
1
t 1 log 2 x 1 x 2 1 (t / m)
2
1
1 1 2
t log 2 x x 2 2 (t / m)
2 2
1
Vậy phương trình có nghiệm x và x 2
2
2 3
Câu 30. Giải phương trình: log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x (1)
x 1 0
4 x 4
Điều kiện: 4 x 0
4 x 0 x 1
(1) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x 2
log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2
+ Với 1 x 4 ta có phương trình x 2 4 x 12 0 (2) ;
x 2
(2)
x 6 lo¹i
+ Với 4 x 1 ta có phương trình x 2 4 x 20 0 (3);
x 2 24
3
x 2 24 lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 31. Giải phương trình: log x x 2 14log16 x x3 40.log 4 x x 0
2
x2 x 1
Câu 32. Giải phương trình log3 2
x 2 3x 2
2 x 2x 3