Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.

com/VanLuc168

III. PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


Chuyên đề: Hàm số mũ – hàm số logarit

1. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN:

1. Định lý 1: Với 0 < a  1 thì : aM = aN  M=N

2. Định lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN  M > N (nghịch biến)

3. Định lý 3: Với a > 1 thì : aM < aN  M < N (đồng biến )

4. Định lý 4: Với 0 < a  1 và M > 0;N > 0 thì : loga M = loga N  M = N

5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì : loga M < loga N  M >N (nghịch biến)

6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N  M < N (đồng biến)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT:


Dạng cơ bản: ax  m (1)
 m  0 : phương trình (1) vô nghiệm
 m  0 : ax  m  x  loga m
Dạng cơ bản: loga x  m

 m  : loga x  m  x  am

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

a. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng : aM = aN ; log a M  log a N

(Phương pháp đưa về cùng cơ số)

x
 2
Ví dụ 1: Giải phương trình 0,125.42x 3    (1)
 8 
 

Bài giải
♥ Đưa hai vế về cơ số 2, ta được:
x
  52 

1  23
.2 4 x6
 2 
 
5
x 5 3
 2 4 x9  2 2  4 x  9  x  x9  x 6
2 2

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  6 

Tự luyện: Giải các phương trình sau


x1 x
 2 1
   4.2   
5 x7
1) 1,5  3 
2) x
 4 
3) 3x.23 x  576

4) 3x 3 x2   3
2
1 x

Ví dụ 2: Giải phương trình log 2  x 1  2 log 4 3 x  2  2  0 (1)

Bài giải
 x  1
 x 1  0 
♥ Điều kiện:     x 1 (*)
3 x  2  0  x  2
 3

♥ Khi đó: 1  log 2  x 1  log 2 3x  2  2


x 1
 log 2  2
3x  2
x 1 1
 
3x  2 4
 4 x  4  3x  2  x  2 [thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2 

Ví dụ 3: Giải phương trình log 2 x  log3 x  log 6 x  log36 x (1)

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Bài giải
♥ Điều kiện: x  0
♥ Áp du ̣ng công thứ c log a c  log a b  log b c ,  0  a, b, c; a  1; b  1 , ta có
1  log 2 x  log 3 2  log 2 x  log 6 2  log 2 x  log 36 2  log 2 x
 log 2 x  log 3 2  log 6 2  1  log 36 2   0 *
Do log 3 2  log 6 2  1  log 36 2  0 nên
*  log 2 x  0  x  1
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  1 
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) log 3 x  log3  x  2  1 2) log 3  x 1  log 3  x  2  log 3 6
3) log  x 2  7 x  6  log  x 1 1 4) 2 log2 2x  2   log 1  9x  1  1
2

1 1 1
5) log 1  log 3 3 (2  3x 1 ) 6) log 2  log 1  x 2  x  3
3
32 x 1 3 x 2

7) log 4  x 12.log x 2  1 8)
log 1  x  1  log 1  x  1  log 1 7  x  1
2 2 2

9) log 4  x  3  log 2  x  7   2  0 10) log 7  x 2  2   log 1 8  x   0


7

11) log 3  2 x  7   log 1  x  5  0


3

Ví dụ 4: Giải phương trình: log3 (x  1)2  log 3 (2x  1)  2 (1)

Bài giải
 x  1
 x 1  0 
♥ Điều kiện:    (*)
2 x 1  0  x  1
 2

♥ Khi đó: 1  2 log 3 x 1  2 log 3 2 x 1  2


 log 3 x 1  log 3  2 x 1  1

 log 3  x 1 2 x 1  1

 x 1 2 x 1  3 (2)
1
 Với  x 1 thì  2  1 x  2 x 1  3  2 x 2  3 x  4  0 : phương trình vô
2

nghiệm
 1
x   loaïi
 Với x  1 thì  2   x 1 2 x 1  3  2 x  3 x  2  0  
2
2 [thỏa (*)]

 x  2

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2 


NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Tự luyện: Giải các phương trình sau


1) log 2 x 2  2 log 2 3 x  4
2) log2 x  2  log4  x  5  log 1 8  0
2

3) 2 log3  x  2  log 3  x  4  0
2

4) log2 x  2  log2 x  5  log 1 8  0


2

5) log 2 1 2 x  x 2   2log 2 3  x 

b. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số

Ví dụ 5: Giải phương trình 9x  4.3x  45  0 (1)


Bài giải
♥ Đặt t  3x với t  0 , phương trình (1) trở thành t 2  4t  45  0 (2)
 t  5 loaïi 
 2  
t  9

 Với t  9 thì 3x  9  x  2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2 
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 16 x 17.4x 16  0
2) 25x  6.5x  5  0
3) 32x+8  4.3x+5 + 27 = 0
4) 9x  x1 10.3x  x2 1  0
2 2

Ví dụ 6: Giải phương trình 3x1 18.3x  29 (1)


Bài giải
♥ Biến đổi phương trình (1) ta được
18
1  3.3x   29 (2)
3x

♥ Đặt t  3x với t  0 , phương trình (1) trở thành 3t 2  29t 18  0 (3)

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
 2
t 
3   3

t  9

 Với t  9 thì 3x  9  x  2
2 2 2
 Với t  thì 3x   x  log3
3 3 3
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2; x  log3 
3
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 5x1  53x  26  0
2) 101 x 101x  99
2 2

Ví dụ 7: Giải phương trình 6.9 x  13.6x + 6.4 x = 0 (1)


Bài giải

♥ Chia hai vế phương trình (1) cho 4 x ta được


 3 x 
2
 3 
x

       
   6  0
1 6.  2   13.
 2
(2)
 

 3
x

♥ Đặt t    với t  0 , phương trình (1) trở thành 6t 2 13t  6  0 (3)
 2 
 2
t 

3   3
 3
t 
 2
 3
x
3 3
 Với t  thì     x  1
2  2 2

 3 
x

 Với t
2
thì    2  x  1
3  2  3

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  1 


Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 4.9 x 12 x  3.16 x
2) 3.16 x  2.81x  5.36 x
3) 32 x  4  45.6x  9.22 x  2  0
4) 5.2x  7. 10 x  2.5x
5) 27 x 12 x  2.8x

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Ví dụ 8: Giải phương trình log 22 x  3log 2  2 x 1  0 (1)

Bài giải
♥ Điều kiện: x  0
♥ Khi đó: 1  log 22 x  3log 2 x  2  0
Đặt t  log 2 x , phương trình (1) trở thành t 2  3t  2  0 (3)
t  1
3  
t  2
1
 Với t  1 thì log 2 x  1  x  [thỏa (*)]
2
1
 Với t  2 thì log 2 x  2  x  [thỏa (*)]
4

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  1 ; x  1 


4 2

1 2
Ví dụ 9: Giải phương trình  1 (1)
5  log x 1  log x

Bài giải
 x  0

♥ Điều kiện: log x  5 (*)

log x  1
1 2
♥ Đặt t  log x t  5, t  1 , phương trình (1) trở thành  1 (3)
5  t 1 t
t  2
3  1 t  25  t   5  t 1  t   t 2  5t  6  0  
t  3
 Với t  2 thì log x  2  x  100 [thỏa (*)]
 Với t  3 thì log x  3  x  1000 [thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  100; x  1000 
Tự luyện: Giải các phương trình sau
6 4
1) log 22 x 2  4 log 2 x3  8  0 2)  3
log2 2x log2 x 2

3) log 3 3x 1.log 3 3 x1  3  6

Ví dụ 10: Giải phương trình 2log x1  2log x2  x


3 3
(1)
Bài giải
♥ Điều kiện: x  0
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
♥ Đặt t  log 3 x  x  3t thì phương trình (1) trở thành
 2 4
t
1 9
2.2  .2t  3t  .2t  3t      t  2
t

4 4  3  9

Với t  2 thì x  9 (thỏa điều kiện)


♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  9 

 5.2 x  8 
Ví dụ 11: Giải phương trình log 2  x   3 x (1)
 2  2 

Bài giải
♥ Điều kiện 5.2 x  8  0 (*)
5.2 x  8
♥ Ta có: 1   23 x
2 2
x

 2 x 5.2 x  8  8 2 x  2

 5.22 x 16.2 x 16  0 (2)


♥ Đặt t  2 x với t  0 , phương trình (2) trở thành 5t 2 16t 16  0 (3)
t  4

3   4
t  
 5

 Với t  4 thì 2 x  4  x  2 [thỏa (*)]


♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2 
Tự luyện: Giải phương trình sau log 2 3.2 x 1  2 x 1

c. Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,..

Ví dụ 12: Giải phương trình 4.5x  25.2x  100 10 x (1)


Bài giải
♥ Ta có: 1  4.5x  2 x.5 x  25.2 x 100  0
 5 x 4  2 x   25 2 x  4  0

 4  2 x 5 x  25  0

5 x  25
 x  x2
2  4

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  2 

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Tự luyện: Giải các phương trình sau


1) 3.7 x  49.3x  147  21x
2) 32 x  x  3  9 x  3 x 1
3) log 2 x  2 log 7 x  2  log 2 x.log 7 x

d. Phương pháp 4: Lấy lôgarít hai vế theo cùng một cơ số thích hợp nào đó
(Phương pháp lôgarít hóa)

Ví dụ 13: Giải phương trình 3x.2 x  1


2

(1)
Bài giải
♥ Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta có
1  log 3 3x.2 x   log3 1
2

 log3 3x  log3 2x  0
2

 x  x 2 log 3 x  0

 x 1  x log 3 2  0

x  0

 1
x     log 2 3
 log 3 2

♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  0, x   log 2 3 

e. Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)

♥ Ta thường sử dụng các tính chất sau:


 Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng (a;b) thì
phương trình f(x) = C có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do
đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của
phương trình f(x) = C)

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
 Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một
hàm giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất
một nghiệm trong khoảng (a;b). (do đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho
f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x))

Ví dụ 14: Giải phương trình 3x  4x  5x (1)


Bài giải
♥ Chia hai vế phương trình (1) cho 5x 5x  0, x , ta có
 3  4 
x x

1        1 (2) ( Dạng f  x  C )


 5  5 

 3  4 
x x

♥ Xét hàm số f  x       trên  , ta có


 5   5 

 3 3  4  4
x x

f '  x    ln    ln  0, x    f  x  nghịch biến trên  (*)


 5  5  5  5

♥ Mặt khác f 2  1  (2) có nghiệm x  2


(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (2) có nghiệm duy nhất x  2
♥ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x  2 

 1
x

Ví dụ 15: Giải phương trình    2 x 1 (1) (Dạng f  x  g  x )


 3

Bài giải
 1
x

♥ Xét các hàm số f  x    và g  x   2 x 1 trên  , ta có


 3 

f x nghịch biến trên  và g  x đồng biến trên 


(*)
♥ Mặt khác f 0  g 0  (1) có nghiệm x  0
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x  0
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x  0 

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Bài tập:
Giải các phương trình sau
x
1) 2x = 1+ 32 2) 2 x  3  x 3) 2 3x
 x 2  8x  14

4) 2.2 x  3.3x  6 x  1 5) 3.25x2   3x  10  .5x 2  3  x  0

6) 9x   x 123 x 11 x  0 7) log 22 x   x 1 log 2 x  6  2 x

Ví dụ 16: Giải phương trình 2log  x3  x 5


(1)
Bài giải
♥ Điều kiện: x  3
Khi đó: 1  log5  x  3  log 2 x (2)

♥ Đặt t  log 2 x  x  2t thì phương trình (2) trở thành


 2  1
t t

log 5 2  3  t  2  3  5     3   1


t t t
(3)
 5   5 

 2  1
t t

♥ Xét hàm số f t      3  trên  , ta có


 5  5

 2 2 1 1
t t

f ' t     ln  3.  ln  0, t    f t  nghịch biến trên  (*)


 5  5  5  5

♥ Mặt khác f 1  1  (3) có nghiệm t  1 (**)


Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất t  1
♥ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x  2 

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Phương trình mũ

Câu 1. Giải phương trình 52 x1  6.5 x  1  0 .

5 x  1
x  0
52 x 1  6.5 x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1  
5   x  1
 5

Câu 2. Giải phương trình 3.25 x2  3x  105 x 2  x  3 .

3.25 x 2   3x  10  5 x  2  x  3
    
 5 x 2 3.5 x  2  1  x 3.5 x  2  1  3 3.5 x  2  1  0 
 3.5 x 2

1 5 x 2
 x3 0 
3.5 x2  1  0 1
  x 2
5  x  3  0 2
1 1
+ 1  5x 2   x  2  log5  2  log5 3
3 3
2  5   x  3 . Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2)
x 2

có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.


Vậy Phương trình có nghiệm là: x = 2  log 5 3 và x = 2.

Câu 3. Giải phương trình: (3  2 2) x  2( 2  1) x  3  0

(3  2 2) x  2( 2  1) x  3  0
 ( 2  1)2 x  2( 2  1) x  3  0
 ( 2  1)3 x  3( 2  1) x  2  0
 ( 2  1) x  2
 x  log 2 1 2

2x 2  6x 6
Câu 4. Giải phương trình:  2   2.4x 1

2x 2  6x  6 1
(2 x 2  6 x 6)
 2  2.4x 1  2 2
 2.22(x 1)  2x
2
 3x 3
 22x  3
x  3
 x  3x  3  2x  3  x  x  6  0  
2 2

x  2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 5. Giải phương trình: 24x 4  17.22x 4  1  0

16x 4x
24x 4  17.22x 4  1  0   17.  1  0  42x  17.4x  16  0
16 16
t  1 4  1
x x  0
t 2  17t  16  0     x  
t  16  4  16 
x 2

Câu 6. Giải phương trình: 25 x  3.5 x  10  0

25x  3.5x  10  0  52 x  3.5x  10  0


Đặt t  5 x , t  0
Phương trình trở thành:
t  2(nhan )
t 2  3t  10  0  
t  5(loai)
x
t  2  5  2  x  log 5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  log 5 2 .

Câu 7. Giải phương trình 2 x  23 x  2  0

8
2 x  23  x  2  0  2 x   2  0  2 2 x  2.2 x  8  0
2x
Đặt t  2x , t  0
Phương trình trở thành:
t  4 (nhan)
t 2  2.t  8  0  
t  2 (loai )
t  4  2x  4  x  2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Câu 8. Giải phương trình sau: 9x  10.3x  9  0

9x  10.3x  9  0  32 x  10.3x  9  0
Đặt t  3x , t  0 .
t  1 ( nhan)
Phương trình trở thành: t 2  10t  9  0  
t  9 ( nhan)
t  1  3x  1  x  0
t  9  xx  9  x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2.

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x x x
Câu 9. Giải phương trình sau: 8.3 + 3.2 = 24 + 6

Phương trình đã cho tương đương (3x -3)(8-2x )= 0


Từ đó tìm được x=1 hoặc x=3

Câu 10. Giải phương trình 2e x  2e x  5  0, x  R .

2e x  2e x  5  0  2e2 x  5e x  2  0.
Đặt t  e x , t  0 . Phương trình trở thành
t  2
2t  5t  2  0   1
2
t 
 2
x
e  2  x  ln 2

 x 1
e   x  ln 1
 2  2

Câu 11. Giải phương trình sau:


5 .3 2 x  1  7 .3 x  1  1  6 .3 x  9 x  1  0

Đặt t  3x  0 . (1)  5t 2  7t  3 3t  1  0
 x  log 3 ; x   log 5
3 3
5

2
 2 x 1 2
 2 x 1 4
Câu 12. Giải phương trình (2  3 ) x  (2  3 ) x 
2 3

2 2
Phương trình  (2  3) x 2 x  (2  3) x  2 x  4 .
2 2 2
+) Ta có: (2  3 ) x  2 x .(2  3 ) x  2 x  (4  3) x 2x
 1,  x  .
2 2 1
đặt t  (2  3) x 2 x  0  (2  3) x 2 x  .
t
1 t  2  3 (TM )
trở thành: t   4  t 2  4t  1  0   .
t t  2  3 (TM )
x  1 2
t  2  3 , ta có: (2  3) x  2 x  2  3  x 2  2 x  1  x 2  2 x  1  0  
2

 x  1  2
2
2 x
t  2  3 , ta có: (2  3) x  (2  3) 1  x 2  2 x  1  x 2  2 x  1  0  x  1 .
+) KL: ...
2 2 2 2
Câu 13. Giải phương trình 2 x 1  3x  3x 1  2 x  2

Tập xác định .


2 2 2 2 2 2
1 1 2 1
2x  3x  3x  2x  2x 1  8  3x 1 1  3
x 2 1
2 4
    x 2  1  2  x   3.
3 9

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 14. Giải phương trình: 7  2.7  9  0 . x 1 x

14 t  2
Đặt t  7 x , t  0 . Ta có phương trình: t   9  0  t 2  9t  14  0  
t t  7
Với t  2, suy ra 7 x  2  x  log 7 2
Với t  7, suy ra 7 x  7  x  1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  log7 2;1 .

2
Câu 15. Giải phương trình: 34  2 x = 953 x  x

Đưa về cùng cơ số 3 khi đó phương trình tương đương với x 2  2 x  3  0

nghiệm cần tìm là x = 1 hoặc x = -3

Câu 16. Giải phương trình 5 2 x  2  26.5 x  2  1  0

Giải phương trình 5 2 x  2  26.5 x  2  1  0


t  1 x  0
Đặt t = 5x >0. Phương trình <=> t2–26t + 25 = 0     .
t  25 x  2

Câu 17. Giải phương trình 2.4 x  6 x  9 x.

Phương trình
 2  x
x x 2x x    1  Loai 
4 6  2 2 3
 2.       1  2.      1  0    x   log 2 2
9 9  3 3  2 x 1

   3

 3  2
Vậy phương trình có nghiệm x   log 2 2
3

x 1
Câu 18. Giải phương trình: 312 x.27 3
 81 .

x 1
3.
Phương trình đã cho tương đương với : 312 x.3 3
 81  31 2 x.3x 1  34
32  x  34  2  x  4  x  2.

x 1
x2  x 1
Câu 19. Giải phương trình 4   trên tập số thực.
2

x 1
2
x 1 2
2 x
4x    22 x  21 x
2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
 3  17
x 
4
2 x 2  2 x  1  x  2 x 2  3x  1  0  
 3  17
x 
 4

Câu 20. Giải phương trình 5.9 x  2.6 x  3.4 x (1)

Phương trình đã cho xác định với mọi x 


Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 x  0 ta được :
2x x
 3 3
5.9 x  2.6 x  3.4 x  5.    2.    3
 2 2
3
2x
3
x
 3  2 x    3  x 
 5.    2.    3  0     1 5.    3  0 (2)
2 2  2     2  
x x
3 3
Vì 5.    3  0 x  nên phương trình (2) tương đương với    1  x  0 .
2 2
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0

Câu 21. Giải phương trình 2 2 x5  22 x3  52 x2  3.52 x+1 .

TXĐ D =
Phương trình  2 2 x  3 (4  1)  52 x 1 (5  3)
 2 2 x 3.5  52 x 1.8
2x
2
   1
5 .
 2x  0  x  0

x x
Câu 22. Giải phương trình:   
5 1  
5  1  2 x1

x x
 5 1  5 1 
PT        2
 2   2 
x
1
 5 1
   t (t  0) t   2  t 1
Đặt  2  ta có phương trình: t
x
 5  1
Với t=1     1  x  0
 2 
Vậy phương trình có nghiệm x=0

Câu 23. Giải phương trình 2log x1  2log x2  x 3 3


(1)

Điều kiện: x  0
Đặt t  log3 x  x  3t thì phương trình (1) trở thành

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
 2
t
1 9 4
2.2t  .2t  3t  .2t  3t      t  2
4 4  3  9

Với t  2 thì x  9 (thỏa điều kiện)


Vậy nghiệm của phương trình là x  9

2
 3x
Câu 24. Giải phương trình sau: 5 x  625

2 2
3 x 3 x
5x  625  5 x  54  x 2  3 x  4
x  1
 x 2  3x  4  0  
 x  4
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = -4.

2
3x 6
Câu 25. Giải phương trình sau: 2 x  16

2 2
3 x  6 3x 6
2x  16  2 x  24  x 2  3x  6  4
x  5
 x 2  3x  10  0  
 x  2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 và x = -2.

Câu 26. Giải phương trình sau: 2 x 1.5x  200

2 x 1.5 x  200  2.2 x.5 x  200


 10 x  100  x  2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
2 2 2
Câu 27. Giải phương trình: 23 x  x 10  4 x  x  4  2 x  x  2  16  0 .

Phương trình tương đương:


2 2 2 2 2 2
 x 10  2 x 8  x2  x 14  2 x 12  x2
23 x  22 x  2x  16  0  23 x  22 x  2x 1  0
2 x 2  2 x 12 x2  x  2 2 x 2  2 x 12
 (2  1)(2  1)  0  2 1  0
2
 2 x 12  x  2
 22 x  20  2 x 2  2 x  12  0  
x  3
Vậy phương trình có 2 nghiệm x  2, x  3.

log 3 x log3 x 2x
Câu 28. Giải phương trình:  10  1    10  1  
3
.

Điều kiện: x > 0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
log 3 x log 3 x 2
Ta có phương trinhg tương đương với:  
10  1   10  1  .3log3 x
3
log3 x log 3 x log3 x
 10  1   10  1  2  10  1 
     . Đặt t    (t > 0).
 3   3  3  3 
 1  10
t 
3
1 2 
Phương trình trỏ thành: t    3t 2  2t  3  0  1  10 (loại)
t 3 t 
 3

1  10
Với t = ta giải được x = 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3.

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Phương trình logarith

Câu 1. Giải phương trình: 2log 2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0

2 log2 (x  2)  log 0,5 (2x  1)  0 (*)


x  2  0 x  2
 
 Điều kiện:    x 2
2x  1  0 x  1
  2
 Khi đó, (*)  log2 (x  2)  log2 (2x  1)  0  log2 (x  2)2  log2(2x  1)
2

x  1 (loai)
 (x  2)2  (2x  1)  x 2  6x  5  0  
x  5 (nhan)

Câu 2. Giải phương trình: x  log 2 (9  2 x )  3 .

Điều kiện: 9  2 x  0 . Phương trình đã cho tương đương: log2 (9  2x )  3  x  9  2x  23x


8 2x  1 x  0
 9  2x   22x
 9.2x
 8  0   x  (thỏa điều kiện)
2x 2  8 x  3

Câu 3. Giải phương trình log 52 x  log 0,2 (5 x )  5  0.

GPT: log 52 x  log 0,2 (5 x)  5  0 (1)


Đk: x>0. PT (1)  log 52 x  log 5 (5 x)  5  0  log 52 x  log 5 x  6  0
log5 x  3  x  125
 
log5 x  2  x  1/ 25
KL: Vậy tập nghiệm PT (1) là T  1/ 25;125

Câu 4. Giải phương trình: log 2 ( x 2  2 x  8)  1  log 1 ( x  2)


2

log 2 ( x 2  2 x  8)  1  log 1 ( x  2)
2

 log 2 ( x  2 x  8)  log 2 2  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  2 x  8)  log 2 2( x  2)


2

 x20  x20
 2
 2
 x  6
 x  2 x  8  2( x  2)  x  4 x  12  0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 5. Giải phương trình: log 2 3.log3  2 x  1  1
3
PT  log 2  2 x  1  1  2 x  1  2  x 
2

Câu 6. Giải phương trình: log 3  x  1  log 3  3  x   log3  2 x  3

x 1  0

Điều kiện 3  x  0  1  x  3 (*)
2 x  3  0

Phương trình tương đương log 3  x  1  log 3  3  x   log 3  2 x  3 
 log 3  x  1 (3  x )  log 3  2 x  3 
  x  1 (3  x)  2 x  3
  x2  2 x  3  2x  3   x2  0
x = 0 , kết hợp với đk (*) phương trình có 1 nghiệm x = 0

Câu 7. Giải phương trình: log 2  3x  1  6  log0,5  5 x  2

2
ĐK x 
5
PT đã cho tương đương với log 2 3x  2  5x  2   6   3x  2 5 x  2   64
x  2
 15 x  4 x  68  0  
2
 x   34
 15
Kết hợp đk ta được tập nghiệm phương trình là: S  2

Câu 8. Giải phương trình: log x  2  log 1 (2  x)  log 27 x3  0


3
3

+ ĐK: 0  x  2 (*)
+PT  log 3 ( x  2)  log3 (2  x)  log 3 x  0  log 3 [( x  2)(2  x)]= log3 x  (2  x)(2  x)  x
1  17
 x2  x  4  0  x 
2

Kết hợp với (*) ta được nghiệm của phương trình là x  1  17


2

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 1
Câu 9. Giải phương trình: log 2 (4  4).log 2 (4  1)  3 . x

 
log 2 (4 x 1  4).log 2 (4 x  1)  3  2  log 2 (4 x  1) .log 2 (4 x  1)  3
t  1
Đặt t  log 2 (4 x  1) , phương trình trở thành:  2  t  t  3  
 t  3
 t  1  log 2 (4 x  1)  1  4 x  1  2  x  0 .
1 7
 t  3  log 2 (4 x  1)  3  4 x  1   4 x   : Phương trình vô nghiệm.
8 8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x  0 .

Câu 10. Giải phương trình log 2  x2  x  1  log2  x2  x  3

ĐK: x 
2 2
      
PT  log 2 x 2  x  1  log 2 x 2  x  3  x 2  x  1  x 2  x  1  2  0 
3
Đặt: t  x 2  x  1, t 
4
t  1( L)
Ta được phương trình : t 2  t  2  0  
t  2( N )
 1  5
x 
Với t  2  x2  x 1  0   2
 1  5
x 
 2

1  5 1  5
Vậy : x  và x  là nghiệm của phương trình.
2 2

Câu 11. Giải phương trình sau:


2log 32 x  5log 3 (9 x)  3  0

Đk:x>0
 2 log 32 x  5(log 3 9  log 3 x)  3  0
Khi đó PT  2 log 32 x  5log 3 x  12  0
log 3 x  4  x  81
   1 (t/m)
log 3 x  3 x 
3
 2  9

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 12. Giải phương trình log2 (x  1)  log2 (3x  4)  1  0 .

4
Điều kiện xác định: x  (*). Với điều kiện (*), ta có
3
(1)  log2 (x  1)(3x  4)  1  log2 (3x 2  7x  4)  log2 2
 3x 2  7x  2  0  x  2 (do điều kiện (*)).
Vâ ̣y phương trı̀nh đã cho có nghiê ̣m duy nhấ t x = 2.

Câu 13. log 3  x  5  log9  x  2 2  log 3  x  1  log 3


2.  2 

Tập xác định D  1;   \ 2.


 2   log3  x  5  log3 x  2  2 log3  x  1  log3 2
 x  5. x  2 2
 2
 2   x  5  . x  2  2  x  1
 x  1
2
Với x  2 ta có:  x  5 x  2   2  x  1  x 2  3x  10  2 x 2  4 x  2
x  3
 x 2  7 x  12  0  
x  4
Với 1  x  2 ta có  x  5 2  x   2  x  12   x 2  3x  10  2 x 2  4 x  2
 97
x  1 t / m
2  6
 3x  x  8  0 
 1  97
x   loai 
 6
1  97 
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x   ;3; 4  .
 6 

Câu 14. Giải phương trình: log 2 ( x  5)  log 2 ( x  2)  3

Điều kiện x  5 . Phương trình đã cho tương đương với


log 2 ( x  5)( x  2)  3  ( x  5)( x  2)  8
 x  6(t / m)
 x 2  3 x  18  0  
 x  3(l )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  6.

1 x 3
Câu 15. Giải phương trình:
2
log 2 x 2
 2 x  3  log 2
x 3
0

Điều kiện: x  3  x  7

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 7
Phương trình  log 2 (x 2  2x  3)  log 2 0
x 3
(x 2  2x  3).(x  3)
 log 2 0
x 7
(x 2  2x  3).(x  3)
 1
x 7
 x 3  5x 2  2x  2  0  (x  1)(x 2  4x  2)  0
 x  1  x  1
 2  
 x  4x  2  0  x  2  6  x  2  6
So với điều kiện, phương trình có nghiệm x  2  6 .

4
Câu 16. Giải phương trình 2 log8  2 x   log8  x 2  2 x  1 
3

Điều kiện x  0, x  1 .
Với điều kiện đó, PT đã cho tương đương với :
2 2 4 2  2 x  x  1  4
log8  2 x   x  1    2 x  x  1   16   x2
3  2 x  x  1  4

4
Câu 17.  2  log 3 x  log 9 x 3  1
1  log 3 x

4
Giải phương trình  2  log 3 x  log 9 x 3   1 (1)
1  log 3 x


x  0
ĐKXĐ: 
 x  3 (*)
 1
x 
 9

1 4 2  log 3 x 4
Với ĐK (*), ta có : (1)   2  log3 x   1   1 (2)
log 3 9 x 1  log 3 x 2  log3 x 1  log3 x

t  1
Đặt: t  log3 x ( ĐK:  (**) ). Khi đó phương trình (2) trở thành:
t  2

t  1  1
2t 4  t  1  x 
  t  2   3
2  t 1t t 2  3t  4  0 t  4 
  x  81

So sánh điều kiện được 2 nghiệm x  1 ; x  81


3

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 18. Giải phương trình: log 2  x  1  3log 1  3 x  2   2  0
8

Điều kiện: x  1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
log 2  x  1  log 2  3x  2  2  0  log 2  4 x  4   log 2  3x  2

 4 x  4  3x  2  x  2

Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm x  2 .

Câu 19. Giải phương trình: log3 x 2  x   log 1 x  4   1 .


3

x  1
Điều kiện: 
 4  x  0
     
log 3 x 2  x  log 3 x  4  1  log 3 x 2  x  log 3 x  4  log 3 3  
   
 log 3 x  x  log 3 3 x  4   x 2  x  3 x  4
2
   
x  2
 x 2  4x  12  0   (thoả mãn)
x  6
Vậy phương trình có hai nghiệm x  2; x  6 .

Câu 20. Giải phương trình: log 3 ( x 2  3 x)  log 1 (2 x  2)  0 ; ( x  )


3

Đk: x>0 (*)

Với Đk(*) ta có: (1)  log3 ( x 2  3 x)  log 3 (2 x  2)

 x  1(t / m)
 x2  x  2  0   . Vậy nghiệm của PT là x = 1.
 x  2(loai)

Câu 21. Giải phương trình: log 22 x  4 log 4 4 x  7 .

Đk: x>0, log 22 x  4 log 4 4x  7  0  log 22 x  2 log 2 x  3  0


x  2
log 2 x  1  1
log x  3   1 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của PT là x  2 và x  .
 2 x 8
 8
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Câu 22. Giải phương trình: log 32 x  log32 x  1  5  0

Điều kiện: x  0.
Đặt t  log32 x  1, t  1.
t  2
Phương trình trở thành t 2  t – 6  0  
t  3  loai


 log 3 x  3  x 3 3
Với t = 2 thì log32 x  1  2  log 32 x  3    (tmđk).
 3
lo
 3g x   3 
x  3
Vậy phương trình có hai nghiệm x  3 3 và x  3 3

4
Câu 23. Giải phương trình:  2  log3 x  log 9 x 3  1
1  log 3 x

Điều kiện x  0, x  3, x  1/ 9
1 4 2  log 3 x 4
Phương trình   2  log3 x   1  1
log 3 9 x 1  log 3 x 2  log 3 x 1  log 3 x

Câu 24. Giải phương trình sau log 2 x  log 4 x  log8 x  11

log 2 x  log 4 x  log8 x  11 (1)


Điều kiện: x > 0.
(1)  log 2 x  log 22 x  log 23 x  11
1 1
 log 2 x  log 2 x  log 2 x  11
2 3
11
 log 2 x  11
6
 log 2 x  6  x  2 6  64 ( nhan)
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.

1
Câu 25. Giải phương trình sau log 5 x  log 25 x  log 0,2
3

1
log 5 x  log 25 x  log 0,2 (1)
3
Điều kiện: x > 0.

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 1
(1)  log 5 x  log 52 x  log 51  3 log 5 x  log 5 x  log 5 3
2
3 2
 log 5 x  log 5 3  log 5 x  log5 3
2 3
2

 log 5 x  log 5  3 3
 log 5 x  log 5 3 3

x33
Vậy phương trình có nghiệm x  3 3 .

Câu 26. Giải phương trình sau log 22 x  log 2 x  6  0

log 22 x  log 2 x  6  0 (1)


Điều kiện: x > 0.
t  3
Đặt t  log 2 x . PT (1) trở thành t 2  t  6  0  
t  2
t  3  log 2 x  3  x  23  8 (thỏa mãn)
t  2  log 2 x  2  x  22  4 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 và x = 8.

Câu 27. Giải phương trình sau 4 log 22 x  log 2 x  2

4 log 22 x  log 2
x  2 (1)
Điều kiện x > 0.
(1)  4 log 22 x  log 1 x  2  4 log 22 x  2 log 2 x  2  0 (1’)
22

 t  1
Đặt t  log 2 x . PT (1’) trở thành 4t  2t  2  0   1
2
t 
 2
1
t  1  log 2 x  1  x  2 1  (t / m)
2
1
1 1 2
t   log 2 x   x  2  2 (t / m)
2 2
1
Vậy phương trình có nghiệm x  và x  2
2

Câu 28. Giải phương trình sau 3log 32 x  10 log3 x  3

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
2
3log x  10 log3 x  3 (1)
3

Điều kiện x > 0


t  3
Đặt t  log 3 x ta được 3t  10t  3  3t  10t  3  0   1
2 2
t 
 3
t  3  log3 x  3  x  33  27 (nhận)
1
1 1
t  log 3 x   x  3 3  3 3
3 3

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 27 và x  3 3 .

Câu 29. Giải phương trình sau ln( x 2  6 x  7)  ln( x  3)

ln( x 2  6 x  7)  ln( x  3) (1)


 x2  6x  7  0
Điều kiện 
x  3  0
 x  2 (loai )
(1)  x 2  6 x  7  x  3  x 2  7 x  10  0  
 x  5 (nhan)
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.

2 3
Câu 30. Giải phương trình: log 4  x  1  2  log 2
4  x  log8  4  x  (1)

x  1  0
  4  x  4
Điều kiện:  4  x  0  
4  x  0  x  1

(1)  log 2 x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 x  1  2  log 2 16  x 2 
 log 2 4 x  1  log 2 16  x 2   4 x  1  16  x 2
+ Với 1  x  4 ta có phương trình x 2  4 x  12  0 (2) ;
x  2
(2)  
 x  6  lo¹i 
+ Với 4  x  1 ta có phương trình x 2  4 x  20  0 (3);
 x  2  24
 3  
 x  2  24  lo¹i 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 hoặc x  2 1  6 .  
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 31. Giải phương trình: log x x 2  14log16 x x3  40.log 4 x x  0
2

log x x 2  14log16 x x3  40.log 4 x x  0 (1)


2

Đk: x  0, x  1/ 4, x  1/16, x  2 (*)


Khi đó, phương trình tương đương với 2.log x x  42.log16 x x  20.log 4 x x  0 (2)
2

Nhận thấy x =1 luôn là nghiệm của PT.


2 42 20
Với 0 < x ≠ 1, PT (2)    0
x log x 16 x log x 4 x
log x
2
2 42 20
Đặt t = logx2, phương trình trên trở thành   0 (3)
1  t 1  4t 1  2t
(3)  2t2 + 3t – 2 = 0  t = 1/2 hoặc t = -2(tmđk)
1
* Với t = -2 thì logx2 = -2  x  
2
* Với t = 1/2 thì logx2 = 1/2  x = 4.
1
Kết hợp đk ta được nghiệm của phương trình là x = 4, x =
2

x2  x  1
Câu 32. Giải phương trình log3 2
 x 2  3x  2
2 x  2x  3

Đặt u  x 2  x  1; v  2 x 2  2 x  3  u  0, v  0  suy ra v – u  x 2  3x 2.


u
PT đã cho trở thành log 3  v  u  log 3 u  log 3 v  v  u  log 3 u  u  log 3 v  v (1). Xét
v
hàm đặc trưng: f  t   log3 t  t , t  0 .
1
Ta có f ' (t )   1  0, t  0 nên hàm số đồng biến khi t > 0.
t .ln 3
Từ (1) ta có f(u) = f(v), suy ra u = v hay v-u=0, tức là x2-3x+2=0.
Phương trình có nghiệm x  1, x  2 .

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ

You might also like