Bài tập QTDN - có lời giải

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài tập: Có tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng của một doanh nghiệp như

sau:
Đv: 1000đ
Sản phẩm
Các yếu tố
A B C D E
1. Chi phí NVL Chính 1 SP 600 1100 1500 2000 2700
2. Chi phí NVL Phụ 1 sp 200 300 400 500 500
3. Hao phí giờ công lđ cho 1 SP (giờ) 1 2 2,4 3 4
4. Giá bán 1 SP 2430 4950 5120 7320 8640
5. Sản lượng tiêu thụ 140 200 100 300 100
Yêu cầu:
Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ
truyền thống?
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đính thực của
doanh nghiệp trong tháng?
Biết rằng:
- Số lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm là 10 người, lương cơ bản
3.500.000đ/1 người, doanh nghiệp phải đóng các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN cho số lao động trực tiếp này theo quy định hiện hành (24%). Số lao động này
làm việc 26 ngày/ tháng, 1 ngày làm việc 8 giờ.
- Chi phí nhiên liệu và năng lượng cho từng đơn vị sản phẩm bằng 5% chi phí
nguyên vật liệu chính của từng sản phẩm.
- Chi phí gia công thuê ngoài cho từng sản phẩm bằng 10% chi phí nguyên vật
liệu chính của từng sản phẩm.
- Lương cho bộ phận quản lý phát sinh trong tháng là 30.000.000đ.
- Nguyên giá tài sản cố định là 2000.000.000, chi phí lắp đặt chạy thử là
100.000.000đ, chi phí vận chuyển 20.000.000đ. Thời hạn sử dụng 10 năm, doanh
nghiệp tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
BÀI LÀM
1. Tính chi phí vật chất trực tiếp cho một sản phẩm
Chi phí vật chất trực tiếp = Chi phí nguyên vật liệu chính + Chi phí nguyên
vật liệu phụ + Chi phí nhiên liệu và năng lượng + Chi phí gia công
Ta có:
Bảng chi phí vật chất trực tiếp cho mỗi loại sản phẩm: ( đơn vị: 1000 đồng)
Sản phẩm A B C D E
Chi phí nguyên vật liệu chính 600 1100 1500 2000 2700
Chi phí nguyên vật liệu phụ 200 300 400 500 500
Chi phí nhiên liệu và năng lượng (5% CF
30 55 75 100 135
NVL chính)
Chi phí gia công ( 10% CF NVL chính ) 60 110 150 200 270
CF Vật chất trực tiếp 890 1. 565 2. 125 2. 800 3. 605
2. Giá một giờ sản xuất
Tổng chi phí cho nhân công sản xuất = Tổng lương + Các khoản trích theo
lương.
 Tổng chi phí cho công nhân sản xuất = ( 10 × 3. 500. 000) + ( 10× 3. 500.
000 × 24% ) = 43. 400. 000 ( đồng)
 Giá một giờ sản xuất = Tiền công một tháng / ( số ngày/ tháng × số giờ/
ngày)
= 43. 400. 000 : ( 26× 8) = 208. 654 ( đồng)
 Chi phí trực tiếp mỗi sản phẩm: ( đơn vị: 1. 000 đồng )
A = 890 + ( 208, 654 × 1) = 1. 098, 654
B = 1. 565 + (208, 654 × 2) = 1. 982, 308
C = 2. 125 + (208, 654 × 2,4 ) = 2. 625, 7696
D = 2. 800 + (208, 654 × 3 ) = 3. 425, 962
E = 3. 605 + (208, 654 × 4) = 4. 439, 616
3. Chi phí gián tiếp một tháng
Chi phí gián tiếp = Chi phí quản lý + Chi phí khấu hao
Chi phí khẩu hao năm
= ( 2. 000. 000. 000 + 100. 000. 000+ 20. 000. 000) : 10 = 212. 000. 000
(đồng/năm)
Chi phí khấu hao tháng = Chi phí khấu hao năm : 12 = 212. 000. 000 : 12
= 17. 666. 667( đồng/tháng)
 Chi phí gián tiếp = 17. 666. 667 + 30. 000. 000 = 47. 666. 667 ( đồng)
Câu 1:

 TH 1: Tính giá thành, lợi nhuận theo phương pháp phân bổ cho
phí gián tiếp theo doanh thu

Tổng doanh thu = 2. 430 × 140 + 4. 950 × 200 + 5. 120 × 100 + 7. 320 ×
300 + 8. 640 × 100 = 4. 902. 200 ( 103 đồng)
Hệ số phân bổ K1 = Tổng chi phí gián tiếp / Tổng doanh thu
= 47. 666. 667 : 4. 902. 200. 000 = 0, 0097
Ta có bảng giá thành và lợi nhuận của từng sản phẩm:
Sản phẩm Chi phí trực Chi phí gián
3 3 3
Giá bán (103
tiếp ( 10 tiếp ( 10 Z ( 10 đồng) P ( 103đồng )
đồng)
đồng) đồng)
A 1.098, 654 23, 571 1. 122, 225 2. 430 1. 307, 775
B 1. 982, 308 48, 015 2. 030, 413 4. 950 2. 919, 587
C 2. 625, 7696 49, 664 2. 675, 4336 5. 120 2. 444, 5664
D 3. 425, 962 71, 004 3. 496, 966 7. 320 3. 823, 034
E 4. 439, 616 83, 808 4. 533, 424 8. 640 4. 106, 576
Lợi nhuận toàn DN = 1.307,775 × 140 + 2.919,587 × 200 + 2.444,5664 ×
100 + 3.823,034 × 300 + 4.106,576 × 100 = 2.577.850,34
 TH 2: Chi phí gián tiếp phân bổ theo chi phí trực tiếp
Hệ số phân bổ K2 = Chi phí gián tiếp/ Chi phí trực tiếp
Ta có:
Tổng chi phí trực tiếp = ( 1. 098, 654× 140) + ( 1. 982, 308 × 200) + (2. 625,
7696 × 100 ) + ( 3. 425, 962 × 300 ) + ( 4. 439, 616 × 100)
= 2. 284. 600, 32 ( 103 đồng)
K2 = 47. 666. 667 : 2. 284. 600. 320 = 0, 021
Ta có:
BẢNG GIÁ THÀNH VÀ LỢI NHUẬN CỦA TỪNG SẢN PHẨM ( đơn vị: 1000 đồng)
Sản phẩm Chi phí trực Chi phí gián Z ( 103 đồng) Giá bán P ( 103 đồng)
tiếp (103đồng) tiếp(103 (103 đồng)
đồng)
A 1.098, 654 23, 072 1. 121, 726 2. 430 1. 308, 274
B 1. 982, 308 41, 628 2. 023, 936 5. 120 3. 096, 064
C 2. 625, 7696 55,142 2. 680, 9116 4. 950 2. 269, 0884
D 3. 425, 962 71, 945 3. 497, 907 7. 320 3. 822, 093
E 4.439, 616 93, 232 4. 532, 848 8. 640 4. 107, 152

Lợi nhuận toàn doanh nghiệp = 1.308,274 × 140 + 2.269,088 × 200 +


3.096,064 × 100 + 3.822,093 × 300 + 4.107,152 × 100 = 2.503.925,46

 TH 3: Phân bổ theo giờ công


Tổng giờ công sản xuất = ( 1×140 ) + ( 2 × 200 ) + ( 2,4 × 100 ) + ( 3 ×300 )
+ ( 4 × 100 ) = 2080 ( giờ)
Hệ số phân bổ K3 = Chi phí gián tiếp/ giờ công sản xuất
= 47. 666. 667 : 2080 = 22. 916, 67 ( đồng/giờ)
Ta có:

BẢNG GIÁ THÀNH VÀ LỢI NHUẬN CỦA TỪNG SẢN PHẨM ( đơn vị : 1000 đồng)
Sản Chi phí trực Chi phí gián
Z Giá bán P
phẩm tiếp tiếp
A 1.098, 654 22, 91667 1. 121, 571 2. 430 1. 308, 429
B 2. 625, 7696 45, 83334 2. 671, 603 4. 950 2. 278, 397
C 1. 982, 308 55, 000008 2. 037, 308 5. 120 3. 082, 692
D 3. 425, 962 68, 75001 3. 494, 712 7. 320 3. 825, 288
E 4. 439, 616 91, 66668 4. 531, 283 8. 640 4. 108, 717
Lợi nhuận toàn DN = 1.308,429 × 140 + 2.278,397 × 200 + 3.082,692 × 100 +
3.825,288 × 300 + 4.108,717 × 100 = 2.505586,76
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đính thực
của doanh nghiệp trong tháng
 Mức lãi thô đơn vị = Thu nhập đơn vị - Chi phí trực tiếp đơn vị
BẢNG MỨC LÃI THÔ ĐƠN VỊ CỦA TỪNG LOẠI MẶT HÀNG
( đơn vị: đồng)
Sản phẩm A B C D E
Thu nhập đơn vị 2. 430 4. 950 5. 120 7. 320 8. 640
Chi phí trực tiếp 1. 098, 654 1. 982, 308 2. 625, 7696 3. 425, 962 4. 439, 616
đơn vị
Mức lãi thô đơn 1. 331, 346 2. 967, 692 2. 494, 2304 3. 894, 038 4. 200, 384
vị

Tổng mức lãi thô tổng quát = Tổng MLT đơn vị * số sản phẩm
= 1.331,346 × 140 + 2.967,692 × 200 + 2.494,2304 × 100 + 3.894,038× 300 +
4.200,384 × 100 = 2. 617. 599, 68 ( 103 đồng)
Lợi nhuận đích thực = Tổng mưc lãi thô tổng quát – Chi phí gián tiếp
= 2. 617. 599. 680 - 47. 666. 667 = 2. 569. 933. 013 ( đồng)

You might also like