Professional Documents
Culture Documents
Mẫu Câu Tiếng Anh Thông Dụng Ngành Ngân Hàng
Mẫu Câu Tiếng Anh Thông Dụng Ngành Ngân Hàng
What if I overdraw?
(Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)
If you open a current account you may withdraw the money at any
time.
(Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào)
1.1 Tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng: Trường hợp khách muốn mở tài
khoản mới
Bank manager: Of course. Please fill in these forms and show me some
identification such as your passport or driver’s license.
A: Here’s my passport. Can I use my new account to pay money today?
Quản lý ngân hàng: Đương nhiên ạ. Vui lòng điền thông tin chi tiết vào
đơn này và cho tôi mượn giấy tờ chứng thực của bạn như hộ chiếu hoặc
bằng lái xe.
A: Đây là hộ chiếu của tôi. Tôi có thể trả tiền bằng thẻ ngay trong hôm
nay không?
Bank manager: Yes, when you have the account opened you can deposit
money straight away. It will just take around five minutes for me to
process the information.
A: Great, thanks alot.
Quản lý ngân hàng: Vâng, được ạ. Khi tài khoản được mở ra, bạn có thể
gửi tiền ngay liền. Sẽ mất khoảng 5 phút để tôi hoàn tất thủ tục mở thẻ
cho bạn.
A: Tuyệt quá. Cảm ơn nhiều nhé.
Bank manager: There you are, everything is all done. Please go to one
of the tellers at the front of the bank to deposit your money.
A: Thank you. I will.
Quản lý ngân hàng: Thẻ của bạn đây, mọi thứ đã được thiết lập xong.
Vui lòng đến máy rút tiền phía trước ngân hàng để thực hiện giao dịch
của bạn.
A: Cảm ơn chị nhé. Tôi sẽ làm ngay đây.
1.2. Tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng: Trường hợp khách muốn rút tiền
từ tài khoản ngân hàng
1.3. Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Ngân hàng: Trường hợp khách
muốn rút tiền từ phiếu séc
1.4. Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Ngân hàng: Trường hợp trao
đổi với khách qua điện thoại
Bank officer: You can do all your day-to-day banking on the Internet 24
hours a day.
A: That’s great. How do I access my account?
Nhân viên ngân hàng: Bạn có thể thực hiện mọi giao dịch trên hệ thống
internet 24/24.
A: Thuyêt thật! Vậy làm sao để tôi đăng nhập vào tài khoản của mình.
Bank officer: I will give you an account number and a password. Then
you download the Techcombank app on the CH Play or the Apple Store.
That’s all you need to access your account.
A: How do I choose the option I want?
Nhân viên ngân hàng: Tôi sẽ cung cấp cho bạn số tài khoản truy cập
cùng một mật khẩu mặc định. Tiếp đến, bạn tải ứng dụng Techcombank
trên CH Play hoặc Apple Store. Đó là tất cả những gì bạn cần để đăng
nhập vào tài khoản ngân hàng của bạn.
A: Làm cách nào để tôi chọn những dịch vụ tôi muốn thực hiện?
Bank officer: There will be a menu of options available. You can press
any button to start your service. And don’t worry, you will see a guide at
every start.
A: What kind of things can I do?
Nhân viên ngân hàng: Sẽ có một bảng danh sách các lựa chọn hiển thị
trên trang chủ. Bạn có thể ấn bất kỳ nút nào bạn mong muốn để bắt đầu
thực hiện giao dịch. Và đừng quá lo lắng, bạn sẽ được hướng dẫn trước
mỗi lần thực hiện.
A: Có những dịch vụ, sản phẩm gì tôi có thể thực hiện trên đó vậy?
Bank officer: You can check your balance, pay your bills, open a
savings account or even transfer money to another bank.
A: That’s fantastic! Can I trade stocks and bonds?
Nhân viên ngân hàng: Bạn có thể kiểm tra số dư, trả hoá đơn, mở tài
khoản tiết kiệm hoặc chuyển khoản tới một ngân hàng khác.
A: Như thế thật tốt! Tôi có thể giao dịch cổ phiếu và trái phiếu không?
Bank officer: I’m afraid you will have to have a special account for that.
A: What about getting help if I have any problems?
Nhân viên ngân hàng: Tôi e là bạn sẽ phải sở hữu một khoản tiền tương
thích cho dịch vụ đó.
A: Nếu tôi gặp vấn đề, tôi có thể nhận sự hỗ trợ ở đâu?
I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản
séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.)
We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết
cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)
Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở
đây được không?)
What kind of account do you prefer? (Anh thích loại tài khoản nào hơn?)
I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)
I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)
I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)
Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi
tiền hay rút tiền?)
I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD
vào tài khoản của tôi.)
How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu
tiền?)
Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho
tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?)
Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi
đầu tiên không?)
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho
biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
I’d like to withdraw 4 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn
rút 4 triệu đồng với thư tín dụng này.)
What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy
định?)
Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money.
(Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.)
Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi
suất thường niên là bao nhiêu.)
The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm
vào tài khoản của bạn mỗi năm.)
What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)
The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo
từng thời kỳ.)
Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.)
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng dành cho nhân viên
How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)
Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền
hay gửi tiền?)
Please tell me how you would like to withdrawal your money? (Vui lòng
cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)
The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng
thêm vào tài khoản mỗi tháng)
Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)
When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi
đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé)
Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)
Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)
Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng
ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)
Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)
Đoạn hội thoại tiếng Anh giữa giao dịch viên ngân hàng và khách
hàng
Dưới đây là đoạn hội thoại tiếng Anh giữa giao dịch viên ngân hàng và
khách hàng mà các bạn có thể tham khảo thêm:
A: Good morning, madam. What can I do for you? (Chào bà. Tôi có thể
giúp gì cho bà?)
B: I want to deposit $200 million in your bank. (Tôi muốn gửi 200 triệu
USD tại ngân hàng này.)
A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for
a fixed account, it’s 1.6% per year at present. (Không vấn đề gì thưa bà.
Đối với tài khoản vãng lai, lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản
có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6%.)
B: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account. (Ồ, khác
nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn.)
Debt /dɛt /: nợ