Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH 2 3 photo
THUYẾT MINH TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH 2 3 photo
Thuyết Minh
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
TP.HCM - Tháng
12/2022
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: TS. NGUYỄN HỮU CHÍ
Trong cuộc sống chúng ta có thể bắt gặp những hệ thống truyền động ở khắp
nơi và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuộc sống cũng như trong sản xuất.
Đối với các hệ thống truyền động thường gặp thì có thể nói hộp giảm tốc là một bộ
phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp củng cố lại các kiến thức đã
học trong các môn: Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy, Vẽ Kỹ Thuật Cơ Khí… và giúp
sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hộp giảm tốc
giúp chúng ta hiểu kỹ hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cấu tạo cũng như chức năng
của các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn… Thêm vào đó trong quá trình thực hiện
các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu với công cụ
AutoCad - điều rất cần thiết với một kỹ sư cơ khí.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Chí và các bạn trong khoa cơ khí
đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, do đó thiếu xót là điều không thể tránh khỏi, em
mong nhận được ý kiến từ thầy cô và bạn bè để đồ án này được hoàn thiện hơn.
NHẬN XÉT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Do tải trọng của bộ truyền thay đổi nên ta phải tính tải trọng tương đương:
√
2 2 2
Ptđ = P 1 .t 1+ P 2 .t 2+ P3 . t 3
t 1+t 2+t 3
¿
√ ( 1 , 5. Pt )2 . t 1+ Pt 2 . t 2+ ( 0 , 5. Pt )2 . t 3
t 1+ t 2+t 3
√
2 2
( 1 , 5.5 ,5 ) .3+5 , 52 . ( 0 , 7. 16 , 08.3600−3 )+ ( 0 ,5. 5 , 5 ) .0 , 3. 16 , 08.3600
¿
3+ ( 0 , 7.16 ,08.3600−3 ) +0.3 . 16 , 08.3600
¿ 4,842 ( kW )(1)
Hiệu suất truyền động: (Các trị số hiệu suất được tra trong bảng 2.3 tr19)
η = η2brk .η3ol .η2kn
Với ηbrk = 0,96 là hiệu suất của các cặp bánh răng trụ kín.
ηol = 0,99 là hiệu suất các cặp ổ lăn.
ηkn = 1 là hiệu suất khớp nối.
Vậy η = 0,962.0,993.12= 0,89 (2)
Thay (1) và (2) vào (*), ta được:
P lv 5 ,5
Pct = =
η 0 , 89
= 6 , 2( KW )
26,997−26 ,01
∆ u= .100 % ≈ 3,656 % ≤ 4 %
26,997
Trục
Động Cơ I II III
Động cơ
Công suất P (KW) 7,5 6,089 5,787 5,5
°
σ Hlim . K HL
[σ H ]=
SH
560.1 530.1
⇒ [ σ H 1 ]= =509 MPa và [σ H 2 ]= =481 , 8 MPa
1,1 1,1
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng do đó theo công thứ 6.12 (sách
TTTKHDĐCK trang 95) :
[σ H ] 1+[σ H ] 2 509+ 481, 8
[σ ¿¿ H ]= = =495 , 4 MPa< 1, 25 [σ H 2 ]¿
2 2
⇔ 495,4 < 1,25.481,8 ⟹495,4 < 602,25
Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng nên:
'
[ σ H ] =[ σ H 2 ]=481 , 8 MPa
Theo công thức 6.7 (sách TTTKHDĐCK trang 93):
6
N FE 2=60. c . ∑(T i /T max ) n i t i
Do thời gian khởi động máy có 3s quá nhỏ so với thời gian làm việc nên ta có
thể tạm thời bỏ qua:
1455
N FE 2=60.1. .17607,6.(16 .0 ,7+ ¿0,56.0,3)= 21,239.107
5,1
Vì N FE 2=21,239.10 7> N F 0=4 .10 6 Do đó: K HL2=1=¿ K HL1=1
Do đó theo công thức 6.2a (sách TTTKHDĐCK trang 93) với bộ truyền quay 1
o
σ Flim
chiều K FC= 1 ta được:[ σ F ]= K K ¿S
S F FC FL F
[ σ F 1 ] =441.1 .1 /1 , 75=252 MPa
[σ F 2 ]=414.1 .1/1 , 75=236 , 5 MPa
*Ứng suất tải cho phép : theo công thức 6.13 trang 95 và 6.14 trang 96:
+ Ứng tiếp xúc quá tải cho phép:
[σ H ]max=2, 8. σ ch 2=2 , 8.450=1260 Mpa
+ Ứng suất uốn quá tải cho phép:
[σ F 1 ]max =0 , 8. σ c h 1=0 , 8.580=464 MPa
[σ F 2 ]max =0 , 8. σ c h 2=0 , 8.450=360 MPa
√ √
T1 Kh β 39965,601. 1 ,05
a w =k a . ( u+1 ) . 3 2
=43. ( 5 ,1+1 ) . 3 2
[σ H ] un ψ ba 495 , 4 .5 , 1.0 ,3
¿ 126,344 (mm)
Trong đó:
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψ ba= 0,3 (theo bảng tra 6.6 sách TTTKHDĐCK
trang 97)
- Với bánh răng trụ răng nghiêng: k a= 43 (theo bảng tra 6.5 sách
TTTKHDĐCK trang 96)
- Theo công thức 6.16 (sách TTTKHDĐCK trang 97) ta có:
ψ bd =0.53.ψ ba (u + 1) = 0,53.0,3. (5,1 + 1) = 0,97
Theo bảng chọn 6.7 (sách TTTKHDĐCK trang 98) ta chọn K Hβ= 1,05 (sơ đồ 6)
- T 1ta lấy từ bảng số liệu phần 1.
Lấy a w 1= 141 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp
Vì đề là hộp giảm tốc 2 cấp khai triển và đồng trục, nên khoảng cách trục không
thay đổi: a w =141 mm.
Theo công thức 6.17 (sách TTTKHDĐCK trang 97) ta có :
m = (0,01÷ 0,02) a w = (0,01÷ 0,02) .141 = 1,41 ÷ 2,82 (mm)
Theo bảng chọn 6.8 (sách TTTKHDĐCK trang 99) ta chọn modum pháp m =
1,5
Chọn sơ bộ β=10° , do đó cos β = 0,9848
Theo công thức 6.31 (sách TTTKHDĐCK trang 103) số bánh răng nhỏ:
2 a w cos β 2.141 .0,9848
Z1 = = =30,351
m(u+ 1) 1 , 5.(5 ,1+1)
lấy Z1 =¿ 30 răng
Số bánh răng lớn: Z 2=u1. Z1 = 5,1. 30 = 153 => lấy Z 2=¿153 răng
153
Do đó tỷ số truyền thực sẽ là um= = 5,1
30
Từ đó ta tính toán lại góc nghiêng β :
m .(Z1 + Z 2) 1, 5.(30+153)
cos β= = =0,9734
2.a w 2.141
Suy ra β=13,244 °
σ H=
Trong đó:
dw 1 √
Z M Z H Z ε 2 T 1 K Hβ ( u+1 )
b w u1
- Theo 6.35
tan β b = cosα t . tan β = cos (20, 502° ). tan (1 3,244° ) = 0,2205
=> β b= 12,432 °
Với α t = α tw = arctan (tanα /cos β ) = arctan (tan20/0 , 9734 ) = 20,502°
- Z H - Hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc:
ZH =
√ 2. cos β b
sin2 α tw
=
√
2. cos (12,432 °)
sin (2. 20,502 °)
= 1,725
1 1
= [1,88 – 3,2. ( + )] .0,9734 = 1,706
30 153
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ là:
2. aw 2.141
d w 1= = = 46,230 (mm)
( ut + 1 ) 5 ,1+1
- Theo công thức 6.40 [TL1]:
π . d w 1 .n 1
v= 4 m/s
6.1 0
π . 46,230 .1455
Thay số: v = = 3,522 (m/s)
6.10000
Với v = 3,522 m/s → Dùng cấp chính xác 9 (Theo bảng 6.13 [TL1])
√
ν H = δ H .go.v.
aw
ut
Với:
+ go = 73 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng - Bảng 6.16 T106).
+ δ H = 0,002 (Hệ số kể đến sai lệch ăn khớp - Bảng 6.15 T106).
σ H =ZM . ZH . Zε
√ 2 . T 1 . K H (u m+ 1)
2
b w . um . d w 1
*Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
42 ,3.5 , 1. 46,2302
= 421,812 (MPa)
Theo công thức 6.1 [TL1] với vận tốc vòng v = 3,522 m/s < 5 m/s
⇒ Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng: Zv = 1
Với cấp chính xác động học là 9 → chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 →
cần gia công đạt độ nhám: Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm
Do đó: ZR = 0,95
Với đường kính da < 700 mm, hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng KxH = 1
⇒ Theo công thức 6.1 [TL1] và công thức 6.1a [TL1]:
[ σ H ]=[ σ H ] . Z v . Z R . H xH= 495,4.1.0,95.1 = 470,63 Mpa
Như vậy: σ H = 421,812 Mpa < [ σ H ]= 470,63 Mpa
σ H < [ σ H ], Thoả mãn điều kiện tiếp xúc.
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo công thức 6.43 ta có:
Ứng suất uốn tại chân răng:
√
ν F = δ F .go.v.
aw
ut
√
⇒ ν F = 0,006.73.3,522. 141 = 8,111 N/mm
5 ,1
Hệ số tải trọng động khi tính theo độ bền uốn:
ν F . bw . d w1 8,111.42 ,3. 46,230
K Fv = 1 + =1+ = 1,129
2.T 1 . K Fβ . K Fα 2.39965,601 .1 ,1.1 , 40
⇒ K F = K Fβ . K Fα . K Fv = 1,1.1,40.1,129 = 1,738
Do đó:
1 1
- Với ε α = 1,706 ⇒ Yε =
ε α = 1,706 = 0,586
13,244 °
- Với β = 13,244 ° Y β = 1 −¿ = 0,905
140
Số răng tương đương:
Z1 30
Zv1 = 3 = 3 = 32,527
cos β cos (13,244 °)
Z2 153
Zv2 = 3 = 3 = 165,887
cos β cos (13,244 °)
Tỷ số truyền ut ut = 5,1
Z1 = 30
Số răng bánh răng Z Răng
Z2 = 153
Hệ số dịch chỉnh x x1 = x2 = 0 mm
d1 = 46 mm
Đường kính chia d
d2 = 236 mm
da1 = 49 mm
Đường kính đỉnh răng da
da2 = 239 mm
df1 = 42,25 mm
Đường kính đáy răng df
df2 = 232 mm
Trong đó:
- Đường kính chia:
m. Z 1 1 , 5.30
d1 = = = 46 (mm)
cos β 0,9734
m. Z 2 1, 5.153
d2 = = = 236 (mm)
cos β 0,9734
- Đường kính đỉnh răng:
da1 = d1 + 2.m = 46 + 2.1,5 = 49 (mm)
da2 = d2 + 2.m = 236 + 2.1,5 = 239 (mm)
- Đường kính đáy răng:
df1 = d1 – 2,5.m = 46 – 2,5.1,5 = 42,25 (mm)
df2 = d2 – 2,5.m = 236 – 2,5.1,5 = 232 (mm)
a w 2=k a ( u−1 ) .
√
3 T 2 . K Hβ
¿¿
¿
2 aw 2.141
Z1 = = =45,854
m(u−1) 1 ,5.(5 ,1−1)
Lấy Z1 =46 răng
Số bánh răng lớn: Z 2=u2. Z1 = 5,1. 46 = 234,6 => lấy Z 2=234răng
234
Do đó tỷ số truyền thực sẽ là um = =5,087
46
m.( Z 2−Z1 ) 1 , 5.(234−46 )
Do đó a w = = =141( mm)
2 2
Vì số răng z1 lớn hơn 30 nên ta không cần phải dịch chỉnh.
Z t . m. cos α
Góc ăn khớp: cosα tw = (Công thức 6.27 [TL1])
2. aw 2
zt .m . cos α (¿ 20° )
Thay số: cos α tw =¿ = ( 234−46 ) .1 ,5. cos ¿ ¿ 0,9397
2 .a w 2 2.141
⟹ α tw=20 °
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức 6.33 (sách TTTKHDĐCK trang 105), ta có:
σ H = ZM.ZH. Z ε .
Trong đó:
√ 2. T 2 . K H . ( u2−1 )
2
b w . u2 . d w 2
ZH =
√ √2. cos β b
sin2 α tw
=
2.cos (0)
sin (2.20 °)
= 1,764
√ √
Z ε= 4−ε α = 4−1,797 = 0,857
3 3
[ 1
(2
1 1
- Với : ε α = 1, 88−3 , 2. z + z . cos β )]
1 1
= [1,88−¿3,2. ( + ¿].1 = 1,797
46 234
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
2. aw 2 2.141
dw 2 = = = 69 (mm)
u2−1 5 ,1−1
- Vận tốc vòng v :
π . d w 2 .n 2 π .69 .285,294
v= = = 1,031 m/s
60000 60000
Theo bảng 6.13 [TL1] ta chọn cấp chính xác 9, do đó theo bảng 6.16:
+ go = 73 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng - Bảng 6.16 T106).
+ δ H = 0,006 (Hệ số kể đến sai lệch ăn khớp - Bảng 6.15 T106).
Cường độ tải trọng động ν H (Công thức 6.42) :
√ u √
ν H ¿ δ H . g o . v aw = 0,006.73.1,031. 141 = 2,374
5 ,1
Do đó: Hệ số kể đến tải trọng động quy xuất hiện trong vùng ăn khớp K Hν:
ν H .b w .d w2
K Hν = 1 + (Công thức 6.41)
2.T 2 . K Hβ . K Hα
+ Với: b w =ψ ba . a w =0,375.141=52,875 mm
+ Với bánh răng thẳng K Hα =1.
+ Theo công thức 6.39/106: và tra bảng 6.7/98 sơ đồ 5, ta có:
ψ bd =0 ,53. ψ ba .(u2−1)=0 , 53.0,375 .(5 , 1−1)=0 , 81
⟹ K Hβ =1 , 05
ν H .b w .d w2 2,374.52,875.69
K Hν = 1 + =1+ = 1,021
2.T 2 . K Hβ . K Hα 2.193715 , 43.1 ,05.1
σ H = ZM.ZH. Z ε .
√ 2.T 2 . K H . ( u2 +1 )
2
b w . u2 . d ω2
=> σ H = 274.1,764.0,857.
(MPa)
√
2.193715 , 43.1,072.(5,087−1)
2
= 476,948
52,875.5,087 . 69
Theo công thức 6.1 [TL1] với vận tốc vòng v = 1,031 m/s < 5 m/s
→ Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng : Zv = 1
- Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9,
khi đó cần gia công đạt độ nhám : RZ = 10 ÷ 40 μm, do đó ZR = 1
- Với đường kính bánh dẫn da < 700 mm → Hệ số xét đến ảnh hưởng của
kích thước bánh răng : KxH = 1
Do đó theo công thức 6.1 và công thức 6.1a [TL1]:
[ σ H ] = [ σ H ].Zv.ZR.KxH = 481,8.1.1.1 = 481,8 (MPa)
Như vậy: σ H = 476,948 MPa ¿ [ σ H ]= 481,8 MPa,
σ H < [ σ H ], Thoả mãn điều kiện tiếp xúc.
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo công thức 6.43, ta có:
Ứng suất uốn tại chân răng:
1
σ F 1 = 2.T2.KF.Y ε . Y β .Y F1 .
bw . dw 2. m
Trong đó:
KF: Hệ số tải trọng tính theo độ bền uốn
Y ε : Hệ số trùng khớp
Y β: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Y F 1: Hệ số dạng răng
Theo bảng 6.7: K Fβ = 1,12
Theo bảng 6.14 và với v = 1,031 m/s < 2,5 m/s, với cấp chính xác 9 ta có:
K Fα = 1,37
Theo công thức 6.47: Cường độ tải trọng động:
ν F = δ F .go.v.
√ aw
ut
+ δ F = 0,016 (Hệ số kể đến sai lệch ăn khớp - Bảng 6.15).
+ go = 73 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng - Bảng 6.16).
SVTH: TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH 20
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: TS. NGUYỄN HỮU CHÍ
⇒ ν F = 0,016.73.1,031.
√ 141
5,087
= 6,338 N/mm
Do đó:
1 1
- Với ε α = 1,797 ⇒ Y ε = ε = = 0,556
α 1,797
−0
- Với β = 0 Y β = 1 = 1
140
Số răng tương đương:
Z1 46
Zv1 = 3 = 3 = 46
cos β cos ( 0)
Z2 234
Zv2 = 3 = 3 = 234
cos β cos ( 0)
Theo bảng 6.18 ta có: Các hệ số dạng răng: YF1 = 3,675
YF2 = 3,6
Với m = 1,5, Hệ số kể đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng
suất:
Y S = 1,08 −¿ 0,0695.ln (1,5) = 1,05
YR: Hệ số xét đến độ nhám mặt lượn chân răng YR = 1
KxH = 1 (Hệ số ảnh hưởng kích thước bánh răng với da < 400 mm)
Tỷ số truyền ut ut = 5,087
Z1 = 46
Số răng bánh răng Z Răng
Z2 = 234
Hệ số dịch chỉnh x x1 = x2 = 0 mm
d1 = 69 mm
Đường kính chia d
d2 = 351 mm
da1 = 72 mm
Đường kính đỉnh răng da
da2 = 348 mm
df1 = 65,25 mm
Đường kính đáy răng df
df2 = 354 mm
Trong đó:
- Đường kính chia:
m. Z 1 1, 5.46
d1 = = = 69 (mm)
cos β 1
m. Z 2 1, 5.234
d2 = = = 351 (mm)
cos β 1
- Đường kính đỉnh răng:
da1 = d1 + 2.m = 69 + 2.1,5 = 72 (mm)
da2 = d2 – 2.m = 351 – 2.1,5 = 348 (mm)
- Đường kính đáy răng:
df1 = d1 – 2,5.m = 69 – 2,5.1,5 = 65,25 (mm)
df2 = 2.a w + da1 + 0,5.m = 2.141+72+0,5.1.5 = 354 (mm)
d≥3
Trong đó:
√ Tn
0 , 2. [ τ ]
(mm)
d1 ≥
√
3 T1
0 ,2. [ τ ]
(mm)
Vậy: d1 ¿ 3
√ T1
0 ,2. [ τ ]
=
√
3 39965,601
0 ,2.15
Vậy chọn sơ bộ đường kính trục I: dI =30 mm.
= 23,706 (mm)
d2 ≥ 3
√ T2
0 , 2. [ τ ]
(mm)
Vậy: d2 ¿ 3
√ T2
0 ,2. [ τ ]
=
√
3 193715 , 43
0 ,2.20
Vậy chọn sơ bộ đường kính trục II: dII = 40 mm.
= 36,45 (mm)
d3≥
√3 T3
0 ,2. [ τ ]
(mm)
Vậy: d3 = 3
√ T3
0 ,2. [ τ ]
=
√
3 938952,449
0 ,2.30
Vậy chọn sơ bộ đường kính trục III: dIII = 55 mm.
= 53,889 (mm)
1.3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực
- Từ đường kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn theo bảng 10.2 trang 189.
dI = 30 mm => b01 = 19 mm
dII = 40 mm => b02 = 23 mm
dIII = 55 mm => b03 = 29 mm
- Tra bảng 10.3/189/T1 ta có các thông số như sau: Lấy trục 2 làm chuẩn để tính
các khoảng cách của bộ truyền
Tên gọi Kí hiệu và giá trị
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp k1 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của k2 = 10 mm
hộp
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulong hn = 20 mm
Lấy l m 22=48 mm
+ Bánh 3: l m 23=( 1 , 2...1 , 5 ) .d II = (1 , 2. ..1, 5 ) .40= ( 48 … 60 )
Lấy l m 23=54 mm
+ Bánh 4: l m 32=(1 , 2. ..1, 5). d III=(1 , 2...1 , 5).55=(66. ..82 ,5)
Lấy l m 32=80 mm
Chiều dài mayơ khớp nối:
+ Trên trục I: l m 12=( 1 , 4...2 , 5 ) . d I = (1 , 4. ..2 ,5 ) .30=( 42...75)
Lấy l m 12=50 mm
+ Trên trục III: l m 33=( 1 , 4. ..2, 5 ) . d III =( 1 , 4. ..2, 5 ) .55=(77...137 ,5)
Lấy l m 33=100 mm
Khoảng cách giữa các điểm đặt lực:
Trục II:
l m 22 + ¿ b02 48 +¿ 23
l 22= +k 2+ k 1= + 10+10=56 mm
2 2
l 21=2. l22=2.56=112 mm
l m 23 +¿ b 02 54 +¿ 23
l 23=l 21+ +k 2 +k 1=112+ + 10+10
2 2
¿ 170 , 5 mm
Trục I:
l m 12 +¿ b 01 50 +¿ 19
l 12= +k 3+ hn= +15+20=75 mm
2 2
l 13=l 22=56 mm
l 11=l 21=112 mm
[
l 32= l 23+
l m 23 +¿ l m 32
2 ][
+ k 1 − l 11 +
b 01 +¿ b03
2
+k 1 ]
[
¿ 170 , 5+
54 + ¿ 80
2 ][
+ 10 − 112+
19 +¿ 29
2
+10
]
¿ 101 ,5 mm
l m 32 +¿ b03 80 + ¿ 29
l 31=l 32+ + k 1 +k 2 =101, 5+ +10+ 10
2 2
¿ 176 mm
l m 33 +¿ b 03 100 + ¿ 29
l 33=l 31+ +k 3 +h n=176+ +15+ 20
2 2
¿ 279 mm
l 34=l 32− [ l m 23 +¿ l m 32
2 ]
+k 1 =101 ,5− [
54 +¿ 80
2
+ 10 ]
¿ 24 , 5 mm
1.4. Xác định các lực tác dụng lên trục
Các lực tác dụng lên trục:
Cặp bánh răng trụ răng nghiêng (1) và (2) ta có:
T 1=39965,601 ( Nmm )
β=13,244 °
d w 1=46 , 23 mm
α tω =20,502°
Lực vòng tính theo công thức (10.1) ta có:
2.T 1 2.39965,601
F t 1=F t 2= = =1728 ,99 ( N )
dw 1 46,230
Lực hướng tâm là:
tan α tω tan(20,502 ° )
F r 1=F r 2=F t 1 . =1728 , 99.
cos β cos ¿ ¿
Lực dọc trục là:
F a 1 ¿ F a 2=Ft 1 . tan β=1728 ,99. tan ( 13,244 ° )=406,932(N )
Cặp bánh răng trụ răng thẳng (3) và (4) ta có:
T 2=193715,430 ( Nmm )
β=0 °
d w 2=69 mm
α tw =20 °
Trong đó:
+ T: là momen của trục.
+ Dt: là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt.
Tra bảng 16.10a trang 68 (sách TTTKHDĐCK tập 2) => Dt = 63
T t=k .T I =1 ,3. 39965,601=51955,2813 ( Nmm )=51,955 ( Nm )
Ở đây: k =(1 , 2. ..1.5) là hệ số an toàn làm việc (máy công tác là băng tải).
2T 1 2.39965,601
F t=¿ = =1268,749( N )
Dt 63
F k 1=( 0 , 2 … 0 ,3 ) . 1268,749=(253 , 75 …380,625)(N )
Chọn F k 1=300(N )
Lực tác dụng của khớp nối lên trục III:
F k =( 0 , 2 ÷0 ,3 ) . Ft
2. T
Với Ft là lực vòng tại khớp nối: F t= D
t
Trong đó:
+ T: là momen của trục.
+ Dt: là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt.
Tra bảng 16.10a trang 68 (sách TTTKHDĐCK tập 2) => Dt = 160
T t=k .T III =1 , 3. 938952,449=1220638,1837 ( Nmm )=1220,638 ( Nm )
Ở đây: k =(1 , 2. ..1.5) là hệ số an toàn làm việc (máy công tác là băng tải).
2T 3 2. 938952,449
F t=¿ = =11736,9056(N )
Dt 160
F k 3=( 0 , 2 … 0 ,3 ) . 11736,9056=(2347,381… 3521,072)(N )
Chọn F k 3=3000(N )
l12 l13
l11
416,073
X
QY
(N) O
Z
Y
248,104
23300,057
13893,824
MuX
(Nmm)
663,602
300
QX O
(N) Z
X
Y
1065,388
MuY
(Nmm)
22500
59661,712
39965,601
T Y
(Nmm) O Z
B. Trục II:
Ta có:
F t 2=1728 , 99 ( N )
F r 2=664,177 ( N )
F a 2=406,932(N )
dw 2 69
M a 2=F a 2 . =406,932 . =14039,154 (Nmm)
2 2
F t 3=5614 ,94 (N )
F r 3=2043,671(N )
Phản lực ở các gối đỡ trục:
- Xét yOz:
+ Mômen tại A:
Σ M A =F r 2 .l 22+ F yC . l 21−F r 3 . l 23−M a 2=0
−F r 2 .l 22 + F r 3 . l 23+ M a2
⇒ F yC =
l 21
−664,177 .56+2043,671 .170 ,5+14039,154
¿
112
¿ 2904,385 (N ¿
+ Phương trình cân bằng theo chiều tác dụng lực:
ΣY =F yA −F r 2−F yC + Fr 3=0
⇒ F yA =F r 2 + F yC−F r 3=664,177 +2904,385 −2043,671
¿ 1524,891 (N ¿
- Xét xOz:
+ Mômen tại A:
Σ M A =F t 2 .l 22−F xC . l 21+ F t 3 .l 23=0
F t 2 . l 22+ F t 3 .l 23 1728 ,99 .56+5614 , 94 . 170 ,5
⇒ F xC = =
l21 112
¿ 9412,238 (N)
+ Phương trình cân bằng theo chiều tác dụng lực:
ΣX =−F xA −F t 2 + F xC−F t 3 =0
⇒ F xA =−F t 2 + F xC −F t 3=−1728 , 99+ 9412,238−5614 ,94
¿ 2068,308 (N)
Sơ đồ đặt lực và biểu đồ mômen lực:
FyA
FxA Fr2 C
B D O
Fr3 Ft3 Z
A FxC FyC X
Y
l22 l21
l23
1524,891
860,714 X
QY
(N) O
Z
2043,671
71354,742
MuX
(Nmm)
85393,896 119554,726
3797,298
2068,308 O
Z
QX
X
(N) Y
5614,94
MuY
(Nmm)
115825,248
328473,936
193715,43
O Z
T
(Nmm)
C. Trục III:
Ta có:
F t 4 =5614 , 94 (N )
F r 4 =2043,671(N )
F k 3=3000(N )
Phản lực ở các gối đỡ trục:
- Xét yOz:
+ Mômen tại A:
Σ M A =F r 4 . l 34−F yC .l 31=0
F r 4 . l 34 2043,671 .24 , 5
⇒ F yC = = =284,488 (N ¿
l 31 176
+ Phương trình cân bằng theo chiều tác dụng lực:
ΣY =F yA −F r 4 + F yC=0
⇒ F yA =F r 4 −F yC =2043,671−284,488=1759,183 (N ¿
- Xét xOz:
+ Mômen tại A:
Σ M A =F t 4 . l 34+ F yC . l 31−F k3 . l 33=0
−Ft 4 .l 34 + F k 3 . l 33 −5614 ,94 .24 , 5+3000 .279
⇒ F xC = =
l 31 176
¿ 3974,057 (N)
+ Phương trình cân bằng theo chiều tác dụng lực:
ΣX =F xA −F t 4 −F xC + F k 3=0
⇒ F xA =F t 4 + F xC−F k 3=5614 , 94+3974,057−3000
¿ 6588,997 (N)
Sơ đồ đặt lực và biểu đồ mômen lực:
FyA FyC
FxA Fk3
O
B
D Z
A C X
FxA Y
l34
Ft4
Fr4
l32
l31
l33
1759,183
X
QY Z
O
(N) Y
284,488
MuX
(Nmm)
43099,984
6588,997
974,057
QX O
(N) Z
X
Y
3000
MuY
(Nmm)
161430,427
309000,063
938952,449
T Z
O
(Nmm)
1.5. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
- Moomen tương đương tại tiết diện j trên chiều dài trục:
M tdj =√ M 2xj + M 2yj +0 , 75. T 2j
Trong đó: Mxj, Myi - momen uốn trong mặt phẳng yOz và xOz tại các tiết diện j:
- Đường kính trục tại tiết diện j:
d j≥
√
3 M tdj
0 ,1. [ σ ]
Với: [] là ứng suất cho phép của thép tạo trục, tra bảng 10.5 ta chọn:
[]= 50MPa;
A. Trục I:
⇒ dA ≥
√
3 M tdA
√
0 ,1. [ σ ]
=
3 34611,226
0 , 1.50
=19,058(mm)
⇒ dB ≥
√
3 M tdB
√
0 ,1. [ σ ]
=
3 41281,799
0 , 1.50
=20,211(mm)
+ M tdC =√ M + M +0 , 75.T
2
xC
2
yC
2
C
⇒ dC ≥
√
3 M tdC
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 72803,499
0 , 1.50
=24,419(mm)
⇒ dD ≥
√
3 M tdD
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 0
0 , 1.50
=0(mm)
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
+ Để phù hợp với trục động cơ nên ta chọn đường kính đầu vào của trục tại
khớp nối: dA = 32 mm;
B. Trục II:
⇒ dA ≥
√3 M tdA
0 ,1. [ σ ]
=
√3 0
0 ,1.50
=0(mm)
⇒ dB ≥
√3 M tdB
0 ,1. [ σ ]
=
√3 221024,561
0 ,1.50
=35,358(mm)
+ M tdC =√ M + M +0 , 75.T
2
xC
2
yC
2
C
¿ 387727,624 (Nmm)
⇒ dC ≥
√3 M tdC
0 , 1. [ σ ] √
=
3 387727,624
0 ,1.50
=42,643 (mm)
¿ 167762,484 (Nmm)
⇒ dD ≥
√
3 M tdD
0 , 1. [ σ ] √
=
3 167762,484
0 , 1.50
=32,253( mm)
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
+ Tại các ổ lăn: dA = dC = 45 mm;
+ Tại bánh răng 2: dB = 48 mm;
+ Tại bánh răng 3: dD = 40 mm.
C.Trục III:
⇒ dA ≥
√
3 M tdA
0 ,1. [ σ ] √
=
3 0
0 ,1.50
=0(mm)
⇒ dB ≥
√
3 M tdB
0 ,1. [ σ ] √
=
3 830145,269
0 ,1.50
=54,962(mm)
⇒ dC ≥
√
3 M tdC
0 , 1. [ σ ]√=
3 869887,818
0 , 1.50
=55,825 (mm)
⇒ dD ≥
√ 3 M tdD
0 , 1. [ σ ]√=
3 813156,674
0 ,1.50
=54,584 (mm)
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
+ Tại các ổ lăn: dA = dC = 60 mm;
+ Tại bánh răng 4: dB = 65 mm;
+ Tại khớp nối: dD = 55 mm.
Vì trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó:
τ maxj Tj
τ mj=τ aj = =
2 2.W oj
* Với Wj và Woj là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục,
được xác định bằng công thức trong bảng 10.6 [I]:
Tại các tiết diện bánh răng và khớp nối với tiết diện tròn có 1 rãnh then nên:
3
π dj
W j= −b t 1 .¿ ¿
32
Riêng tiết diện C lắp bánh răng tại trục I, vì bánh răng liền trục nên:
3 3
π dj π dj
W j= ; W oj =
32 16
- Dựa theo kết cấu trục trên các hình vẽ và các biểu đồ momen tương ứng có thể
thấy các tiết diện sau đây là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm nghiệm độn bền
mỏi:
+ Trên trục I: tiết diện lắp nối trục (tại A), ổ lăn (tại B), bánh răng (tại C).
+ Trên trục II: tiết diện lắp bánh răng (tại B và D), ổ lăn (tại C).
+ Trên trục III: tiết diện lắp nối trục (tại D), ổ lăn (tại C), bánh răng (tại B).
- Chọn lắp ghép các ổ lăn lăn trên trục theo k6, lắp bánh răng, nối trục theo k6 kết
hợp với lắp then.
- Kích thước của then (bảng 9.1a, [I]), trị số của momen cản uốn và momen cản
xoắn ứng với các tiết diện trục như sau:
Trục Tiết diện Đường kính bxh t1 W WO
Trong đó: Kx hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt tra theo bảng 10.8 sách [I].
- Do các trục được gia công trên máy tiện, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt
Ra = 2,5...0,63 m, nên ta chọn được: Kx = 1,06.
- Do không dùng các phương pháp tăng bề mặt, do đó hệ số tăng bền Ky = 1.
- K, K - hệ số tập trung ứng suất (tiết diện có then).
Theo bảng 10.12 sách [I] khi dùng dao phay ngón với b = 600MPa:
K = 1,76 và K = 1,54
Các giá trị của hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm ở các trục đã tính ở
bảng trên đều thỏa mãn điều kiện:
s j ≥ [ s ] =( 1, 5. ..2, 5)
Vậy các trục đều thỏa mãn điều kiện bền mỏi
Và vì hệ số an toàn khá lớn nên có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng các trục.
1.7. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
- Để đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do phá quá tải đột
ngột (chẳng hạn khi mở máy) cần tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền tỉnh.
Công thức kiểm nghiệm có dạng:
σ td =√ σ 2 +3 τ 2 ≤ [ σ ]
F a 1=406,932(N )
- Lực hướng tâm ở các gối đỡ:
F rB=√ F2xB + F 2yB =√ 363,6022+248,104 2=440,184( N )
F rD=√ F xD + F yD =√ 1065,388 +416,073 =1143,752(N )
2 2 2 2
F a 1 406,932
- Xét tỷ số: = ¿ 0,924 >0 , 3 → Dùng ổ đỡ - chặn.
F r 440,184
Với đường kính ngõng trục là d = 35 (mm), tra bảng P2.12, sách [I] ta chọn sơ
bộ ổ đỡ - chặn cỡ trung hẹp:
d, D, B = T, r, r1, C, Co,
Kí hiệu ổ
mm mm mm mm mm kN kN
46307 35 80 21 2,5 1,2 33,4 25,2
lg e B=
lg ( )
F rB
Co
−1,144
=
lg ( 1387,746
25200 )
−1,144
=−0,508
4 , 73 4 ,73
→ e B=0 ,31
lg e D=
lg
( )
FrD
Co
−1,144
=
lg ( 783,252
25200 )
−1,144
=−0,561
4 , 73 4 , 73
→ e D =0,275
- Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ:
FsB = eB. FrB = 0,31. 1387,746 = 430,201 (N)
FsD = eD. FrD = 0,275. 783,252 = 215,394 (N)
- Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ lăn, ta tính được tổng lực dọc trục:
FaB = FsD - Fat = 215,394 – 406,932 = – 191,538 (N) < FsB
Do đó FaB = FsB = 430,201 (N)
FaD = FsB + Fat = 430,201 + 406,932 = 837,133 (N) > FsD
Do đó FaD = FaD = 837,133 (N)
- Xác định hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ số tải trọng dọc trục Y:
Vì vòng quay trong nên V = 1
F aB 430,201
= =0 ,31=e B
V . F rB 1.1387,746
Tra bảng 11.4 [I] → X1 = 1 và Y1 = 0
F aD 837,133
= =1,069> e D
V . F rD 1.783,252
F aD
Tra bảng 11.4 [I] → X2 = 0,45 và Y2 = 1,592 với =0,033
Co
√ Σ Qmi . Li
√( ) ( )
m m
m m Q 01 Lh 1 Q02 Lh 2
Q E=Q ED= =Q D . + .
Σ Li Q01 Lh Q01 Lh
¿ 2190,733
√( )
3 1 3
1
.0 ,7+
2 ()
1 3
.0 ,3=1979,293 (N)
Với m = 3 (ổ bi)
- Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
60. n . Lh 60.1455 .17607 , 6
L= 6
= 6
=1537,143(triệu vòng)
10 10
Khả năng tải động của ổ:
C d=Q E √ L=1979,293. √ 1537,143=22842,739(N )
m 3
F a 2=406,932(N )
- Lực hướng tâm ở các gối đở:
F rA=√ F xA + F yA = √ 2068,308 +1524,891 =2569,667( N )
2 2 2 2
- Xác định hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ số tải trọng dọc trục Y:
Vì vòng quay trong nên V = 1
F aA 2753,339
= =1,071> e A
V . F rA 1.2569,667
Tra bảng 11.4 [I] → X1 = 0,4 và Y1 = 0,4.cotg = 0,4.cotg10, = 2,091
F aC 2346,407
= =0,238< eC
V . F rC 1.9850,161
Tra bảng 11.4 [I] → X2 = 1 và Y2 = 0
- Ổ làm việc với to < 100o C nên kt = 1, kd = 1,3 (tải trọng va đập nhẹ, quá tải ngắn
hạn) Ta tính được tải trọng quy ước:
√
Σ Qmi . Li
√( ) ( )
m m
m m Q 01 Lh1 Q02 Lh 2
Q E=Q EC = =QC . + .
Σ Li Q01 L h Q01 Lh
√( )
10
()
10 10
3 1 1
¿ 12850,209 3
.0 ,7+ 3
.0 , 3=11691,356 (N)
1 2
Với m = 10/3 (ổ đũa)
- Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
60. n . Lh 60. 285,294 .17607 , 6
L= 6
= 6
=301,401(triệu vòng)
10 10
Khả năng tải động của ổ:
10
m 3
C d=Q E √ L=11691,356. √ 301,401=64804,967 ( N )
¿ 64,804 ¿
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
Tính ổ theo khả năng tải tĩnh:
Khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo bảng 11.6 với ổ đũa côn tra được:
Xo = 0,5; Yo = 0,22.cotg = 0,22.cotg10,83 = 1,15
Qt =X o . FrC +Y o . F aC =0 , 5.98 50,161+1 , 15 .23 46,407
¿ 7623,449(N )< F rC
√
Σ Qmi . Li
√( ) ( )
m m
m m Q 01 Lh1 Q02 Lh 2
Q E=Q EC = =QC . + .
Σ Li Q01 L h Q01 Lh
Với m = 3 (ổ bi)
¿ 7207,993
√( )
3 1 3
1
.0 ,7+
2()
1 3
.0 ,3=6512,309 (N )
¿ 25,298 (kN)<C=64 , 1¿
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
Tính ổ theo khả năng tải tĩnh:
Khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo bảng 11.6 với ổ bi đỡ tra được Xo = 0,6; Yo = 0,5.
Qt =X o . FrC =0 ,6. 5544 , 61=3326,766(N )< F rC
Nên Qt =F rC =5544 , 61(N )=5,544 ( kN ) <C o=49 , 4 ¿
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh.
4. Tính chọn khớp nối
Ở phần tính trục ta đã chọn khớp nối trục vòng đàn hồi vì:
+ Có bộ phận đàn hồi có khả năng: giảm va đập và chấn động, đề phòng cộng
hưởng do dao động xoắn gây nên và bù lại độ lệch trục.
+ Nối trục có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế, làm việc tin cậy, nên
được sử dụng khá rộng rãi.
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
10 M8 15 42 20 10 15 1,5
- Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
2 kT 2.1 , 3.39965,601
σ d= = =1,924 MPa ≤ [ σ d ]=( 2. ..4 ) MPa
Z . Do . d c . l3 4.90 .10 .15
Thỏa mãn điền kiện sức bền dập của vòng đàn hồi.
- Kiểm nghiệm sức bền uốn của chốt:
kT . l o 1 ,3. 39965,601 .25
σ u= 3
= 3
0 ,1. d . D o . Z
c 0 , 1.1 0 .90 .4
¿ 36 , 08 MPa ≤ [ σ u ]= ( 60...80 ) MPa
l 10
Với: l o=l 1 + 2 =20+ =25 mm
2 2
Thỏa mãn điền kiện sức bền uốn của chốt.
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
24 M16 32 95 52 24 44 2
- Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
2 kT 2.1 , 3.938952,449
σ d= = =1,806 MPa ≤ [ σ d ]=( 2. ..4 ) MPa
Z . Do . d c . l3 8.160.24 .44
Thỏa mãn điền kiện sức bền dập của vòng đàn hồi.
- Kiểm nghiệm sức bền uốn của chốt:
kT . l o 1 ,3. 938952,449 .64
σ u= 3
= 3
0 ,1. d . D o . Z
c 0 ,1. 24 .160 .8
Lấy Z = 4
ES = + 25 μm
Bánh răng trụ H và k là Sai lệch căn
H7 EI = 0 μm
8 răng thẳng trục ϕ 40 bản, 6 và 7 là cấp
k6 es = + 18 μm
II (Bánh nhỏ) chính xác
ei = + 2 μm
ES = + 30 μm
Bánh răng trụ H và k là Sai lệch căn
H7 EI = 0 μm
9 răng thẳng trục ϕ 65 bản, 6 và 7 là cấp
k6 es = + 21 μm
III (Bánh lớn) chính xác
ei = + 2 μm
Vòng ngoài ổ ES = + 40 μm H là Sai lệch căn bản,
10 ϕ 130 H 7
lăn trục III EI = 0 μm 7 là cấp chính xác
Trục III nối es = + 21 μm
k là Sai lệch căn bản,
11 với bộ phận ϕ 55 k 6
ei = + 2 μm 6 là cấp chính xác
công tác