Chỉ Số Review Sản Phẩm

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Nội dung cần làm rõ

Báo cáo nhằm phục vụ mục đích gì?


Dữ liệu đã có hiện tại là gì Dữ liệu đã có hiện tại có đủ không? có cần thu thập thêm dữ liệu không?
Báo cáo cần lọc theo những chiều nào?
Những chỉ số mà báo cáo theo dõi?
Người dùng của báo cáo là ai? Sử dụng như thế nào?
Tần suất cập nhật dữ liệu?
Tần suất sử dụng báo cáo?
Trả lời
STT TÊN CHỈ SỐ

Tổng số hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm bảo


1 The number of policies sales
hiểm đã bán

2 Tổng doanh thu phí bảo hiểm Total gross retail premium (written)

3 Tổng số yêu cầu bồi thường Number of claims registered

Số lượng hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm có


4 Average number of policies in force
hiệu lực

5 Tần suất yêu cầu bồi thường Claim frequency

6 Tổng số yêu cầu bồi thường được chi trả Number of claims accepted

7 Tổng số yêu cầu bồi thường bị từ chối Number of claims rejected

8 Tỉ lệ chấp nhận yêu cầu bồi thường Claims acceptance rate

9 Tổng chi phí chi trả yêu cầu bồi thường Claims pay-out cost

10 Chi phí chi trả yêu cầu bồi thường trung bình Average claims pay-out

11 Tỉ lệ tái tục Renewal Rate

Tổng số phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi


12 Number of claims complaints
thường

13 Tỉ lệ phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường Claims complaints rate

Tổng số hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm bị


14 Number of cancellations
huỷ

15 Tỉ lệ chi cơ chế Comissions Ratio

16 Tỉ lệ phát triển khách hàng mới New customer acquisition rate

17 Tổng số kênh bán mới Number of new sales channel

18 Tổng số CA mới Number of new CA


PHÂN LOẠI ĐỊNH NGHĨA

P Tổng số hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm trong kỳ báo cáo

F Tổng
Tổng số yêu thu
doanh cầu phí
bồi bảo
thường
hiểmđược ghi nhận
ghi nhận trongtrong kỳ báo
kỳ báo cáo cáo trừ trường
hợp:
- Yêu cầu bồi thường không được giải quyết do khách hàng không có yêu
P cầu bồi thường nữa/khách hàng không hoàn thiện hồ sơ bồi thường
- Yêu cầu bồi thường bị từ chối do được xác định là trục lợi bảo hiểm
-Tổng
Yêu số
cầuhợp
bồiđồng
thường
bảobịhiểm/giấy
từ chối dochứng
hợp đồng/giấy
nhận bảo chứng nhận
hiểm còn bảolực
hiệu hiểm
trong
P không còn hiệu lực
kỳ báo cáo
Tỉ lệ phần trăm tổng số yêu cầu bồi thường được ghi nhận trên tổng số hợp
P
đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm có hiệu lực trong kỳ báo cáo
Tổng số yêu cầu bồi thường được chấp nhận chi trả một phần hoặc toàn bộ
P
và được coi là đã được giải quyết trong kỳ báo cáo
Tổng số yêu cầu bồi thường không được chi trả trừ các trường hợp yêu cầu
P bồi thường bị từ chối do hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm
không còn hiệu lực trong kỳ báo cáo
Tỉ lệ phần trăm số lượng yêu cầu bồi thường được chi trả trên tổng số yêu
P
cầu bồi thường được khi nhận trong kỳ báo cáo
Tổng số tiền chi trả cho người thụ hưởng của hợp đồng/chỉ giấy chứng nhận
bảo hiểm trong kỳ báo cáo bao gồm:
F - Giá trị bồi thường bằng tiền
- Giá trị bồi thường bằng phương thức khác ngoài tiền
- Chi phí xử lý yêu cầu bồi thường (ví dụ: chi phí giám định)
Tỉ lệ phần trăm tổng chi phí chi trả yêu cầu bồi thường trên tổng số yêu cầu
F
bồi thường được chi trả

Tỉ lệ phần trăm số hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm tái tục/số hợp
P
đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm hết hạn trong kỳ báo cáo

Tổng số phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường được ghi nhận trong kỳ
C
báo cáo
Tỉ lệ phần trăm số phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường được ghi
C
nhận trên tổng số yêu cầu bồi thường được ghi nhận trong kỳ báo cáo

P Tổng số hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm bị huỷ trong kỳ

Tỉ lệ phần trăm tổng số tiền chi cơ chế trên tổng doanh thu phí bảo hiểm
F
trong kỳ

Tỷ phần trăm số lượng khách hàng tham gia mua sản phẩm lần đầu trên số
C
lượng khách hàng tham gia mua sản phẩm trong kỳ báo cáo

D Tổng số kênh bán mới được phép phân phối sản phẩm

D Tổng số CA mới được phép phân phối sản phẩm


Ý NGHĨA

- Đánh giá hiệu quả kinh doanh sản phẩm


- Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả kinh doanh sản phẩm

Đánh giá rủi ro của sản phẩm

Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm

Đánh giá rủi ro của sản phẩm

Đánh giá rủi ro của sản phẩm

Đánh giá rủi ro của sản phẩm

Đánh giá rủi ro của sản phẩm

- Đánh giá hiệu quả kinh doanh sản phẩm


- Đánh giá rủi ro của sản phẩm

- Đánh giá hiệu quả kinh doanh sản phẩm


- Đánh giá rủi ro của sản phẩm

- Đánh giá hiệu quả khách hàng của sản phẩm


- Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả khách hàng của sản phẩm

Đánh giá hiệu quả khách hàng của sản phẩm

- Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu
- Đánh giá hiệu quả khách hàng của sản phẩm

Đánh giá hiệu quả kinh doanh sản phẩm

Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả đào tạo của sản phẩm

Đánh giá hiệu quả đào tạo của sản phẩm

You might also like