Professional Documents
Culture Documents
Chỉ Số Review Sản Phẩm
Chỉ Số Review Sản Phẩm
Chỉ Số Review Sản Phẩm
2 Tổng doanh thu phí bảo hiểm Total gross retail premium (written)
6 Tổng số yêu cầu bồi thường được chi trả Number of claims accepted
9 Tổng chi phí chi trả yêu cầu bồi thường Claims pay-out cost
10 Chi phí chi trả yêu cầu bồi thường trung bình Average claims pay-out
13 Tỉ lệ phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường Claims complaints rate
P Tổng số hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm trong kỳ báo cáo
F Tổng
Tổng số yêu thu
doanh cầu phí
bồi bảo
thường
hiểmđược ghi nhận
ghi nhận trongtrong kỳ báo
kỳ báo cáo cáo trừ trường
hợp:
- Yêu cầu bồi thường không được giải quyết do khách hàng không có yêu
P cầu bồi thường nữa/khách hàng không hoàn thiện hồ sơ bồi thường
- Yêu cầu bồi thường bị từ chối do được xác định là trục lợi bảo hiểm
-Tổng
Yêu số
cầuhợp
bồiđồng
thường
bảobịhiểm/giấy
từ chối dochứng
hợp đồng/giấy
nhận bảo chứng nhận
hiểm còn bảolực
hiệu hiểm
trong
P không còn hiệu lực
kỳ báo cáo
Tỉ lệ phần trăm tổng số yêu cầu bồi thường được ghi nhận trên tổng số hợp
P
đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm có hiệu lực trong kỳ báo cáo
Tổng số yêu cầu bồi thường được chấp nhận chi trả một phần hoặc toàn bộ
P
và được coi là đã được giải quyết trong kỳ báo cáo
Tổng số yêu cầu bồi thường không được chi trả trừ các trường hợp yêu cầu
P bồi thường bị từ chối do hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm
không còn hiệu lực trong kỳ báo cáo
Tỉ lệ phần trăm số lượng yêu cầu bồi thường được chi trả trên tổng số yêu
P
cầu bồi thường được khi nhận trong kỳ báo cáo
Tổng số tiền chi trả cho người thụ hưởng của hợp đồng/chỉ giấy chứng nhận
bảo hiểm trong kỳ báo cáo bao gồm:
F - Giá trị bồi thường bằng tiền
- Giá trị bồi thường bằng phương thức khác ngoài tiền
- Chi phí xử lý yêu cầu bồi thường (ví dụ: chi phí giám định)
Tỉ lệ phần trăm tổng chi phí chi trả yêu cầu bồi thường trên tổng số yêu cầu
F
bồi thường được chi trả
Tỉ lệ phần trăm số hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm tái tục/số hợp
P
đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm hết hạn trong kỳ báo cáo
Tổng số phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường được ghi nhận trong kỳ
C
báo cáo
Tỉ lệ phần trăm số phàn nàn liên quan đến yêu cầu bồi thường được ghi
C
nhận trên tổng số yêu cầu bồi thường được ghi nhận trong kỳ báo cáo
Tỉ lệ phần trăm tổng số tiền chi cơ chế trên tổng doanh thu phí bảo hiểm
F
trong kỳ
Tỷ phần trăm số lượng khách hàng tham gia mua sản phẩm lần đầu trên số
C
lượng khách hàng tham gia mua sản phẩm trong kỳ báo cáo
D Tổng số kênh bán mới được phép phân phối sản phẩm
- Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu
- Đánh giá hiệu quả khách hàng của sản phẩm
Đánh giá tính phù hợp của sản phẩm đối với nhu
cầu của thị trường mục tiêu