Đề kiểm tra bào chế 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

Question 1

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai với dược chất

Select one:

a. Còn gọi là hoạt chất

b. Có tác dụng dược lý

c. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất

d. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân

Clear my choice

Question 2

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau
ngoại trừ

Select one:

a. Làm giảm độ nhớt

b. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan

c. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi

d. Làm tăng độ tan của chất tan

Clear my choice

Question 3

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tốc độ lọc không tỷ lệ thuận với


Select one:

a. Độ nhớt của dịch lọc

b. Bán kính lỗ xốp

c. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc

d. Diện tích bề mặt lọc

Clear my choice

Question 4

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Pha sinh dược học của viên nén

Select one:

a. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ

b. Hòa tan, hấp thu, phân bố

c. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố


d. Rã, hòa tan, hấp thu

Question 5

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai với khái niệm dung dịch

Select one:

a. Là sản phẩm của quá trình hòa tan

b. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần đ

c. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch
giả đ

d. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch
keo

Question 6

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể

Select one:

a. Hóa dược, dược lý

b. Vật lý, hóa học, hóa lý

c. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc

d. Sinh dược học, dược động học

Clear my choice

Question 7

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không
quá

Select one:

a. 30%
b. 20%

c. 40% ??????

d. 10%

Clear my choice

Question 8

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai với thuốc đảm bảo chất lượng

Select one:

a. Đảm bảo hàm lượng đến từng đơn vị sản phẩm

b. Không chứa tạp chất

c. Chứa đúng lượng chất ghi trên nhãn

d. Duy trì đầy đủ lượng dược chất trong suốt thời gian bảo quản

Clear my choice
Question 9

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lượng nước cần dùng để điều chỉnh 250g siro đơn có tỷ trọng 1,38
g/ml

Select one:

a. 34 ml

b. 43 ml

c. 47 ml

d. 74 ml

Clear my choice

Question 10

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất

Select one:

a. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc

b. Làm thay đổi tốc độ hòa tan

c. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn

d. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao

Question 11

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa

Select one:

a. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu
b. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc

c. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết

d. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết

Clear my choice

Question 12

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Nghiền mịn chất tan trước khi hòa tan

Select one:

a. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan

b. Tăng độ tan

c. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi (không chắc)

d. Giảm tốc độ hòa tan

Clear my choice
Question 13

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Để điều chế 35g siro đơn theo phương pháp nóng cần

Select one:

a. 29,6g đường và 48,8ml nước

b. 22,4g đường và 13,6ml nước

c. 29,6g đường và 17,9ml nước

d. 22,4g đường và 37ml nước

Clear my choice

Question 14

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Chọn ý sai về tương đương dược phẩm

Select one:

a. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau

b. Cùng dạng bào chế

c. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP

d. Cùng đường sử dụng

Clear my choice

Question 15

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tốc độ lọc tỷ lệ nghịch với

Select one:
a. Bán kính lỗ xốp

b. Độ dày của màng lọc

c. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc

d. Diện tích của bề mặt lọc

Question 16

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Để làm tăng tốc độ lọc không dùng các biện pháp

Select one:

a. Lựa chọn lọc có cấu trúc phù hợp

b. Lọc dưới áp suất giảm

c. Lọc nguội

d. Lọc dưới áp suất cao

Clear my choice
Question 17

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tỷ trọng siro đơn ở 105ºC

Select one:

a. 1,28 g/ml

b. 1,26 g/ml

c. 1,30 g/ml

d. 1,32 g/ml

Clear my choice

Question 18

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Nguyên tắc điều chế nước cất

Select one:

a. Nén nước qua màng siêu lọc

b. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại

c. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit

d. Nén nước qua màng bán thấm

Clear my choice

Question 19

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Siro đơn có nồng độ đường và tỷ trọng lần lượt

Select one:
a. 64% và 1,26 g/ml ở 105ºC (câu này nha)

b. 66,6% và 1,32 g/ml ở 20ºC

c. 66,6% và 1,26 g/ml ở 105ºC

d. 64% và 1,32 g/ml

Clear my choice

Question 20

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chất làm tăng độ tan của cafein trong nước

Select one:

a. Natri clorid

b. Natri carbonat

c. Natri salicylat

d. Natri sulfat
Question 21

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai với dung dịch thuốc

Select one:

a. Dùng trong hoặc dùng ngoài

b. Cho tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân

c. Có sinh khả dụng thấp hơn thuốc viên nén

d. Được điều chế bằng cách hòa tan một hoặc nhiều dược chất vào
dung môi

Clear my choice

Question 22

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ

Select one:

a. Không có tác dụng diệt khuẩn

b. Lớn hơn 10%

c. Lớn hơn 20%

d. Lớn hơn 5%

Clear my choice

Question 23

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Độ tan của chất A là 1:5. Nồng độ bão hòa của chất A tính theo
kl/kl là
Select one:

a. 40%

b. 16,7%

c. 20%

d. 500%

Clear my choice

Question 24

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn

Select one:

a. G4

b. G2

c. G3
d. G5

Clear my choice

Question 25

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Sinh khả dụng là --- vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác
động

Select one:

a. Nồng độ và mức độ hấp thu

b. Nồng độ và mức độ phân bố

c. Tốc độ và mức độ hấp thu

d. Tốc độ và mức độ phân bố

Question 26

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Dung môi --- hòa tan tốt các chất ---

Select one:

a. Phân cực – không phân cực

b. Phân cực mạnh – phân cực và không phân cực

c. Không phân cực – phân cực mạnh

d. Phân cực – phân cực mạnh

Clear my choice

Question 27

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Ý nào sau đây không đúng với nước khử khoáng

Select one:

a. Dùng làm nước rửa phục vụ pha chế

b. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh

c. Không dùng để pha chế các dạng thuốc yêu cầu vô khuẩn

d. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết hóa học cao

Clear my choice

Question 28

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai với dung môi ethanol

Select one:

a. Hỗn hòa với nước và glycerin

b. Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym


c. Là chất dẫn tốt, giúp hấp thu nhanh và hoàn toàn dược chất

d. Một số dược chất bền vững trong etanol cao hơn trong nước

Clear my choice

Question 29

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Nồng độ tối đa tương ứng

Select one:

a. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa

b. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ

c. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa

d. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ

Clear my choice

Question 30
Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thuốc mỡ có cấu trúc

Select one:

a. Dị thể cơ học

b. Dị thể kết hợp

c. Đồng thể

d. Keo

Question 31

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Liều khả dụng

Select one:

a. Được ghi trên nhãn

b. Không quan trọng trong nghiên cứu sinh khả dụng

c. Phần liều được hấp thu nguyên vẹn

d. Phần liều hiện diện tại nơi tác động

Clear my choice

Question 32

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kinh Vedas là của nước

Select one:

a. Ấn độ

b. Trung Quốc
c. Ai Cập

d. Việt Nam

Clear my choice

Question 33

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ lọc

Select one:

a. Độ nhớt của dịch lọc

b. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc

c. Vị trí lọc

d. Diện tích bề mặt lọc

Clear my choice

Question 34
Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Pha dược động học của thuốc bao gồm

Select one:

a. Hòa tan, phân bố, chuyển hóa, thải trừ

b. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ

c. Hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ

d. Hòa tan, hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ

Clear my choice

Question 35

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Môn học giúp lựa chọn dược chất, tá dược, bao bì

Select one:

a. Toán học

b. Hóa dược, dược lý

c. Vật lý, hóa học, hóa lý

d. Dược liệu

Question 36

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của ASEAN
năm

Select one:

a. 1902

b. 2005
c. 1996

d. 1935

Clear my choice

Question 37

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước

Select one:

a. Chống oxy hóa

b. Tăng độ tan

c. Điều chỉnh pH

d. Chất đẳng trương

Clear my choice

Question 38
Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Môn học giúp phối hợp dược chất trong công thức

Select one:

a. Dược liệu

b. Hóa dược, dược lý

c. Vật lý, hóa học, hóa lý

d. Toán học

Clear my choice

Question 39

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Chọn ý sai. Mục tiêu của bào chế học

Select one:

a. Tăng độ ổn định

b. Tăng hoạt tính

c. Giảm khoảng trị liệu

d. Giảm độc tính

Clear my choice

Question 40

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Người được xem là ông tổ ngành bào chế học

Select one:

a. Hypocrate
b. Hygeia

c. Asklepios

d. Galien

You might also like