Do An Mon Hoc S7 1200

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.

HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

L IC M N
Chúng em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô trong khoa điện
Trường Cao Đẳng Công Thương Thành Phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là các thầy cô
trong bộ môn đã truyền thụ cho nhóm chúng em những kiến thức quý báu trong thời
gian qua.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguy n Vi t Khoa , giảng viên Trường
Cao Đẳng Công Thương Thành Phố Hồ Chí Minh đã tận tâm hướng dẫn,cung cấp
tài liệu và tạo mọi điều kiện thuận lợi để nhóm có thể hoàn thành đồ án này.
Trường Cao Đẳng Công Thương Thành Phố Hồ Chí Minh.

Đồ án điều Ệhiển 3 [1] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

NH N XÉT C A GVHD:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………

Đồ án điều Ệhiển 3 [2] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

NH N XÉT C A GVPB:
…………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………….……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………….……………………………………………………

Đồ án điều Ệhiển 3 [3] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

L I NÓI Đ U
Đồ án này là mốc quan trọng để kiểm tra nhận th c c a sinh viên trong thời gian
học tập và những ki n th c đã được giảng dạy ở trong trường. Đồng thời nó còn đánh
giá khả năng vận dụng lý thuy t để phân tích tổng hợp và giải quy t các bài toán
trong thực t khi làm đồ án sinh viên trao đổi, học hỏi trao dồi ki n th c.
Nhận th c tầm quan trọng đó chúng em đã làm vi c nghiêm túc vận dụng những
ki n th c sẵn có c a bản thân, những đóng góp ý ki n c a bạn bè và đặc bi t là sự
hướng dẫn c a Th y Nguy n Vi t Khoa và một số thầy cô giảng dạy trong khoa
đi n c a Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCM để hoàn thành đồ án này. Trong
quá trình thực hi n đề tài này cũng có nhiều sai sót hy vọng quý thầy thông cảm và
bỏ qua,chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy.

Đồ án điều Ệhiển 3 [4] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đ ÁN ĐI U KHI N 3
THI T K MÔ HÌNH THệ NGHI M PLC S7-1200 SIEMENS

CH NG 1: T NG QUAN

I. HÌNH NH VÀTHÀNH PH N MÔ HÌNH

Đồ án điều Ệhiển 3 [5] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [6] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

- 1 CB một pha ,cấp đi n một pha cho PLC


- 1 PLC S7-1200, CPU 1212 AC/DC/RLY
- 7 relay trung gian , làm ti p điểm nối
- 3 cầu đấu dây domino
- 2 đèn báo
- 3 nút nhấn
- 2 bộ nguồn 24v DC
- 2 van khí nén 5-2
- 1 động cơ DC-24v
- 2 pittong 1 cửa
- 2 cảm bi n sợi quang
- 1 dây cáp internet

Đồ án điều Ệhiển 3 [7] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

II.GI I THI U PLC S7-1200

1. Gi i thi u chung v PLC S7-1200


1.1. Khái ni m chung PLC s7-1200

Năm 2009, Siemens ra dòng sản phẩm S7-1200 dùng để thay th dần cho S7-200. So
với S7-200 thì S7-1200 có những tính năng nổi trội:
-S7-1200 là một dòng c a bộ điều khiển logic lập trình (PLC) có thể kiểm soát
nhiều ng dụng tự động hóa. Thi t k nhỏ gọn, chi phí thấp, và một tập l nh mạnh
làm cho chúng ta có những giải pháp hoàn hảo hơn cho ng dụng sử dụng với S7-
1200
-S7-1200 bao gồm một microprocessor, một nguồn cung cấp được tích hợp sẵn,
các đầu vào/ra (DI/DO).
-Một số tính năng bảo mật giúp bảo v quyền truy cập vào cả CPU và chương
trình điều khiển:
+Tất cả các CPU đều cung cấp bảo v bằng password chống truy cập vào PLC
+Tính năng “know-how protection” để bảo v các block đặc bi t c a mình
-S7-1200 cung cấp một cổng PROFINET, hỗ trợ chuẩn Ethernet và TCP/IP.
Ngoài ra bạn có thể dùng các module truyền thong mở rộng k t nối bằng RS485 hoặc
RS232.
-Phần mềm dùng để lập trình cho S7-1200 hỗ trợ ba ngôn ngữ lập trình là FBD,
LAD và SCL.Phần mềm này được tích hợp trong TIA Portal 11 c a Siemens.
-Vậy để làm một dự án với S7-1200 chỉ cần cài TIA Portal vì phần mềm này đã
bao gồm cả môi trường lập trình cho PLC và thi t k giao di n HMI
1.2. Các module trong h PLC S7-1200
1.2.1. Gi i thi u v các module CPU
Các module CPU khác nhau có hình dạng, ch c năng, tốc độ xử lý l nh, bộ nhớ
chương trình khác nhau….
PLC S7-1200 có các loại sau:

Đồ án điều Ệhiển 3 [8] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Sign board c a PLC SIMATIC S7-1200


Sign board: SB1223 DC/DC
-Digital inputs / outputs
-DI 2 x 24 VDC 0.5A
-DO 2x24 VDC 0.5A
Sign boards : SB1232AQ
- Ngõ ra analog
-AO 1 x 12bit
-+/- 10VDC, 0 – 20mA

Đồ án điều Ệhiển 3 [9] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Cards ng dụng:
-CPU tín hi u để thích ng với các ng dụng
-Thêm điểm c a kỹ thuật số I/O hoặc tương tự với CPU như các yêu cầu ng dụng
-Kích thước c a CPU s không thay đổi

1.2.2. Module xu t nh p tín hi u s

Đồ án điều Ệhiển 3 [10] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

1.2.3. Module xu t nh p tín hi u t ng tự

1.2.4. Module truy n thông

Đồ án điều Ệhiển 3 [11] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2. LƠm vi c v i ph n m m Tia Portal


2.1. Gi i thi u SIMATIC STEP 7 Basic ậ tích hợp l p trình PLC vƠ HMI
Step 7 basic h thống kỹ thuật đồng bộ đảm bảo hoạt động liên tục hoàn hảo.
Một h thống kỹ thuật mới
Thông minh và trực quan cấu hình phần c ng kỹ thuật và cấu hình mạng, lập
trình, chẩn đoán và nhiều hơn nữa.
Lợi ích với người dùng:
-Trực quan : d dàng để tìm hiểu và d dàng để hoạt động
-Hi u quả : tốc độ về kỹ thuật
-Ch c năng bảo v : Ki n trúc phần mềm tạo thành một cơ sở ổn định cho sự đổi mới
trong tương lai.
2.2. K t n i qua giao thức TCP/IP
-Để lập trình SIMATIC S7-1200 từ PC hay Laptop cần một k t nối TCP/IP
-Để PC và SIMATIC S7-1200 có thể giao ti p với nhau, điều quan trọng là các địa
chỉ IP c a cả hai thi t bị phải phù hợp với nhau
2.3. Cách t o m t Project
Bước 1: từ màn hình desktop nhấp đúp chọn biểu tượng Tia Portal V12

Bước 2 : Click chuột vào Create new project để tạo dự án.

Đồ án điều Ệhiển 3 [12] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Bước 3 :Nhập tên dự án vào Project name sau đó nhấn create

Bước 4 : Chọn configure a device

Bước 5 : Chọn add new device

Đồ án điều Ệhiển 3 [13] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Bước 6 :Chọn loại CPU PLC sau đó chọn add

Đồ án điều Ệhiển 3 [14] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Bước 7 : Project mới được hi n ra

2.4. TAG c a PLC / TAG local

Tag c a PLC
-Phạm vi ng dụng : giá trị Tag có thể được sử dụng mọi khối ch c năng trong PLC
- ng dụng : binary I/O, Bits of memory
-Định nghĩa vùng : Bảng tag c a PLC
-Miêu tả : Tag PLC được đại di n bằng dấu ngoặc kép
Tag Local
-Phạm vi ng dụng : giá trị chỉ được ng dụng trong khối được khai báo, mô tả tương
tự có thể được sử dụng trong các khối khác nhau cho các mục đích khác nhau.
- ng dụng : tham số c a khối, dữ li u static c a khối, dữ li u tạm thời
-Định nghĩa vùng : khối giao di n
-Miêu tả : Tag được đại di n bằng dấu #
Sử dụng Tag trong hoạt động

Đồ án điều Ệhiển 3 [15] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

-Layout : bảng tag PLC ch a các định nghĩa c a các Tag và các hằng số có giá trị
trong CPU. Một bảng tag c a PLC được tự động tạo ra cho mỗi CPU được sử dụng
trong project.
-Colum : mô tả biểu tượng có thể nhấp vào để di chuyển vào h thống hoặc có thể
kéo nhả như một l nh chương trình
-Name : chỉ được khai báo và sử dụng một lần trên CPU
-Data type : kiểu dữ li u chỉ định cho các tag
-Address : địa chỉ c a tag
-Retain : khai báo c a tag s được lưu trữ lại
-Comment : comment miêu tả c a tag
Nhóm tag : tạo nhóm tag bằng cách chọn add new tag table

Tìm và thay th tag PLC

Đồ án điều Ệhiển 3 [16] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Ngoài ra còn có một số ch c năng sau:


-Lỗi tag
-Giám sát tag c a plc
-Hi n / ẩn biểu tượng
-Đổi tên tag : Rename tag
-Đổi tên địa chỉ tag : Rewire tag
-Copy tag từ thư vi n Global
3. LƠm vi c v i m t tr m PLC
3.1. Quy định địa chỉ IP cho module CPU
IP TOOL có thể thay đổi IP address c a PLC S7-1200 bằng 1 trong 2 cách.
Phương pháp thích hợp được tự động xác định bởi trạng thái c a địa chỉ IP đó :
-Gán một địa chỉ IP ban đầu : N u PLC S7-1200 không có địa chỉ IP, IP TOOL
sử dụng các ch c năng thi t lập chính để cấp phát một địa chỉ IP ban đầu cho PLC
S7-1200.
-Thay đổi địa chỉ IP : n u địa chỉ IP đã tồn tại, công cụ IP TOOL s sửa đổi cấu
hình phần c ng (HW config) c a PLC S7-1200.
3.2. Đ ch ng trình xu ng CPU

Đồ án điều Ệhiển 3 [17] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đổ từ màn hình soạn thảo chương trình bằng cách kích vào biểu tượng download
trên thanh công cụ c a màn hình

Chọn cấu hình Type of the PG/PC interface và PG/PC interface như hình dưới
sau đó nhấn chọn load

Chọn start all như hình v và nhấn finish

Đồ án điều Ệhiển 3 [18] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

3.3. Giám sát vƠ thực hi n ch ng trình


Để giám sát chương trình trên màn hình soạn thảo kích chọn Monitor trên thanh
công cụ.

Hoặc cách 2 làm như hình dưới

Sau khi chọn monitor chương trình soạn thảo xuất hi n như sau:

Đồ án điều Ệhiển 3 [19] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4. Kỹ thu t l p trình
4.1. Vòng quét ch ng trình
PLC thực hi n chương trình theo chu trình lặp. Mỗi vòng lặp được gọi là vòng
quét. Mỗi vòng quét được bắt đầu bằng giai đoạn chuyển dữ li u từ các cổng vào số
tới vùng bộ đ m ảo I, ti p theo là giai đoạn thực hi n chương trình. Trong từng vòng
quét chương trình được thực hi n từ l nh đầu tiên đ n l nh k t thúc c a khối
OB1.Sau giai đoạn thực hi n chương trình là giai đoạn chuyển các nội dụng c a bọ
đ m ảo Q tới các cổng ra số.Vòng quét k t thúc bằng giai đoạn truyền thông nội bộ
và kiểm tra lỗi.
Chú ý rằng bộ đ m I và Q không liên quan tới các cổng vào / ra tương tự nên các
l nh truy nhập cổng tương tự được thực hi n trực ti p với cổng vật lý ch không
thông qua bộ đ m.

Đồ án điều Ệhiển 3 [20] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4.2. C u trúc l p trình

4.2.1. Kh i t chức OB ậ OGANIZATION BLOCKS


-Organization blocks (OBs) : là giao di n giữa hoạt động h thống và chương
trình người dùng. Chúng được gọi ra bởi h thống hoạt động, và điều khiển theo quá
trình:
+Xử lý chương trình theo quá trình
+Báo động – kiểm soát xử lý chương trình
+Xử lý lỗi
-Startup oB, Cycle OB, Timing Error OB và Diagnosis OB : có thể chèn và lập
trình các khối này trong các project. Không cần phải gán các thông số cho chúng và
cũng không cần gọi chúng trong chương trình chính.
-Process Alarm OB và Time Interrupt OB : Các khối OB này phải được tham số
hóa khi đưa vào chương trình. Ngoài ra, quá trình báo động OB có thể được gán cho

Đồ án điều Ệhiển 3 [21] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

một sự ki n tại thời gian thực hi n bằng cách s dụng các l nh ATTACH, hoặc tách
bi t với l nh DETACH.
-Time Delay Interrupt OB : OB ngắt thời gian tr có thể được đưa vào dự án và
lập trình. Ngoài ra, chúng phải được gọi trong chương trình với l nh SRT_DINT,
tham số là không cần thi t
-Start Information : Khi một số OB được bắt đầu, h điều hành đọc ra thông tin
được thẩm định trong chương trình người dùng, điều này rất hữu ích cho vi c chẩn
đoán lỗi, cho dù thông tin được đọc ra được cung cấp trong các mô tả c a các khối
OB
4.2.2. HƠm chức năng ậ FUNCTION
-Funtions (FCs) là các khối mã không cần bộ nhớ. Dữ li u c a các bi n tạm thời
bị mất sau khi FC được xử lý.Các khối dữ li u toàn cầu có thể được sử dụng để lưu
trữ dữ li u FC.
-Functions có thể được sử dụng với mục đích
+Trả lại giá trị cho hàm ch c năng được gọi
+Thực hi n công ngh ch c năng, ví dụ : điều khiển riêng với các hoạt động
nhị phân
+Ngoài ra, FC có thể được gọi nhiều lần tại các thời điểm khác nhau trong một
chương trình. Điều này tạo điều ki n cho lập trình ch c năng lập đi lặp lại ph c tạp.
-FB (function block) : đối với mỗi lần gọi, FB cần một khu vực nhớ. Khi một FB
được gọi, một Data Block (DB) được gán với instance DB. Dữ li u trong Instance
DB sau đó truy cập vào các bi n c a FB.Các khu vực bộ nhớ khác nhau đã được gán
cho một FB n u nó được gọi ra nhiều lần.
-DB (data block) : DB thường để cung cấp bộ nhớ cho các bi n dữ li u . Có hai
loại c a khối dữ li u DB : Global DBs nơi mà tất cả các OB, FB và FC có thể đọc
được dữ li u lưu trữ, hoặc có thể tự mình ghi dữ li u vào DB, và instance DB được
gán cho một FB nhất định.

Đồ án điều Ệhiển 3 [22] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5. Gi i thi u các t p l nh
5.1. Bit logic (t p l nh ti p đi m)

1)ti p đi m th ng hở

L Ti pđiểmthườnghởs đóngkhigiá
trịc abitcóđịachỉlànbằng1
A
Toánhạngn: I,Q,M,L, D
D

2)ti p đi m th ng đóng

L Ti pđiểmthườngđóngs đóngkhigiá trị

A c a bit có địa chỉ n là 0

D Toánhạngn: I,Q,M,L, D

3)l nh OUT

Giá trị c a bit có địa chỉ là n s bằng 1 khi


L đầu vào c a l nh này bằng 1 và ngược lại

A Toánhạngn : Q,M,L, D

D Chỉ sử dụng một l nh out cho 1 địa chỉ

Đồ án điều Ệhiển 3 [23] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4)L nh OUT đ o

Giá trị c a bit có địa chỉ là n s bằng 1 khi


L đầu vào c a l nh này bằng 0 và ngược lại

A Toánhạngn : Q,M,L, D

D Chỉ sử dụng một l nh out not cho 1 địa


chỉ

5)L nh logic NOT

A L nh đảo trạng thái ngõ vào / ra

6)L nh SET

Giátrịc acácbitcóđịachỉlàn s
L bằng1khiđầuvàoc al nhnàybằng 1 Khi
A đầuvàoc al nhbằng0thìbit nàyvẫn
giữnguyêntrạngthái.
D
Toánhạngn:Q,M,L, D

Đồ án điều Ệhiển 3 [24] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

7)l nh Reset

Giátrịc acácbitcó địachỉlàn s


L bằng0khiđầuvàoc al nhnàybằng1. Khi
A đầuvàoc al nhbằng0thìcácbit nàyvẫn
giữnguyêntrạngthái.
D
Toánhạngn:Q,M, L, D

8)L nh set nhi u bit

Giátrịc acácbitcóđịachỉđầutiênlàOUT s
bằng1khiđầuvàoc al nhnàybằng 1 Khi
L đầuvàoc al nhbằng0thìcácbit nàyvẫn

A giữnguyêntrạngthái.Trongđó sốbitlàgiá
trị c a n
D
ToánhạngOUT:Q,M, L, D

n : là hằng số

9)l nh reset nhi u bit

Giátrịc acácbitcóđịachỉđầutiênlàOUT s
bằng0khiđầuvàoc al nhnàybằng 1 Khi
L đầuvàoc al nhbằng0thìcácbit nàyvẫn

A giữnguyêntrạngthái.Trongđó sốbitlàgiá
trị c a n
D
ToánhạngOUT:Q, M, L, D

n : là hằng số

Đồ án điều Ệhiển 3 [25] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

10)Ti p đi m phát hi n xung c nh lên d ng 1

Ti pđiểmpháthi ncạnhlêns phátra một


xungkhiđầuvàoti pđiểmPcósự chuyển
L đổitừm cthấplênm ccao

A Trạng thái c a tín hi u được lưu lại vào

D “M_BIT”

Độrộngc axungnàybằngthờigian c a
mộtchukìquét.

11)Ti p đi m phát hi n xung c nh lên d ng 2

Thay đổi trạng thái tín hi u phía trước


không ảnh hưởng đ n “IN”

Phát hi n sự thay đổi trạng thái c a 1 tín


L
hi u “IN” từ 0 lên 1
A
Trạng thái c a tín hi u IN được lưu lại
D
vào “M_BIT”

Độrộngc axungnàybằngthờigian c a
mộtchukìquét.

Đồ án điều Ệhiển 3 [26] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

12)Ti p đi m phát hi n xung c nh xu ng d ng 1

Ti pđiểmpháthi ncạnhxuốngs phátra một


xungkhiđầuvàoti pđiểmnàycósự chuyển
L đổitừm ccao xuống m c thấp

A Trạng thái c a tín hi u được lưu lại vào

D “M_BIT”

Độrộngc axungnàybằngthờigian c a
mộtchukìquét.

13)ti p đi m phát hi n xung c nh xu ng d ng 2

Thay đổi trạng thái tín hi u phía trước


không ảnh hưởng đ n “IN”

Phát hi n sự thay đổi trạng thái c a 1 tín


L
hi u “IN” từ 1 xuống 0
A
Trạng thái c a tín hi u IN được lưu lại
D
vào “M_BIT”

Độrộngc axungnàybằngthờigian c a
mộtchukìquét.

14)l nh SR fliplop

A Mạch chốt RS ưu tiên Reset

Đồ án điều Ệhiển 3 [27] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

15)l nh RS fliplop

A Mạch chốt RS ưu tiên Set

5.2. Sử d ng b Timer

Sử dụng l nh Timer để tạo một chương trình tr định thời.Số lượng c a Timer
phụ thuộc vào người sử dụng và số lượng vùng nhớ c a CPU.Mỗi timer sử dụng 16
byte IEC_Timer dữ li u kiểu cấu trúc DB. Step 7 tự động tạo khối DB khi lấy khối
Timer
Kích thước và tầm c a kiểu dữ li u Time là 32 bit, lưu trữ như là dữ li u Dint :
T#-14d_20h_31m_23s_648ms đ n T#24d_20h_31m_23s_647ms hay là -
2.147.483.648 ms đ n 2.147.483.647 ms.
1)Timer t o xung - TP

Timer TP tạo một chuỗi xung với độ rộng


L xung đặt trước. Thay đổi PT, IN không ảnh
hưởng khi Timer đang chạy.
A
Khi đầu vào IN được tác động vào timer s tạo
D
ra một xung có độ rộng bằng thời gian đặt PT

Đồ án điều Ệhiển 3 [28] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)Timer tr s n lên có nh - Timer TONR

Thay đổi PT không ảnh hưởng khi Timer đang


vận hành, chỉ ảnh hưởng khi timer đ m lại

L Khi ngõ vào IN chuyển sang “FALSE” khi


vận hành thì timer s dừng nhưng không đặt
A
lại bộ định thì. Khi chân IN “TRUE” trở lại thì
D
Timer bắt đầu tính thời gian từ giá trị thời gian
đã tích lũy.

3)timer tr không nh - TON

Khi ngõ vào IN ngừng tác động thì reset và


L
dừng hoạt động Timer.
A
Thay đổi PT khi Timer vận hành không có ảnh
D hưởng gì

4)timer tr s n xu ng ậ TOF

Khi ngõ vào IN ngừng tác động thì reset và dừng


L
hoạt động Timer.
A
Thay đổi PT khi Timer vận hành không có ảnh
D hưởng gì

Đồ án điều Ệhiển 3 [29] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5.3. Sử d ng b Counter

L nh Counter được dùng để đ m các sự ki n ở ngoài hay các sự ki n quá trình ở


trong PLC. Mỗi Counter sử dụng cấu trúc lưu trữ c a khối dữ li u DB để làm dữ li u
c a Counter. Step 7 tự động tạo khối DB khi lấy l nh.
Tầm giá trị đ m phụ thuộc vào kiểu dữ li u mà bạn chọn lựa.N u giá trị đ m là
một số Interger không dấu, có thể đ m xuống tới 0 hoặc đ m lên tới tầm giới hạn.N u
giá trị đ m là một số interder có dấu, có thể đ m tới giá trị âm giới hạn hoặc đ m lên
tới một số dương giới hạn.
1)Counter đ m lên - CTU

L Giá trị bộ đ m CV được tăng lên 1 khi tín hi u


ngõ vào CU chuyên từ 0 lên 1. Ngõ ra Q được
A
tác động lên 1 khi CV>=PV. N u trạng thái R
D = Reset được tác động thì bộ đ m CV = 0.

2)Counter đ m xu ng ậ CTD

L Giá trị bộ đ m được giảm 1 khi tín hi u ngõ vào


CD chuyển từ 0 lên 1. Ngõ ra Q được tác động
A
lên 1 khi CV <=0. N u trạng thái LOAD được
D tác động thì CV = PV.

Đồ án điều Ệhiển 3 [30] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

3)Counter đ m lên xu ng ậ CTUD

Giá trị bộ đ m CV được tăng lên 1 khi tín hi u


ngõ vào CU chuyển từ 0 lên 1. Ngõ ra QU
được tác động lên 1 khi CV >=PV. N u trạng
L thái R = Reset được tác động thì bộ đ m CV =
A 0.

D Giá trị bộ đ m CV được giảm 1 khi tín hi u


ngõ vào CD chuyển từ 0 lên 1. Ngõ ra QD
được tác động lên 1 khi CV <=0. N u trạng
thái Load được tác động thì CV = PV.

5.4. So sánh

1)L nh so sánh
So sánh 2 kiểu dữ li u giống nhau, n u l nh so sánh thỏa thì ngõ ra s là m c 1 =
TRUE
Kiểu dữ li u so sánh là : SInt, Int, Dint, USInt, UDInt, Real, LReal, String, Char,
Time, DTL, Constant.

L nh so sánh dùng để so sánh hai giá trị IN1 và


IN2 bao gồm IN1 = IN2, IN1 >= IN2, IN1 <=
L IN2, IN1 < IN2, IN1 > IN2 hoặc IN1 <> IN2
A So sánh 2 kiểu dữ li u giống nhau, n u l nh so
D sánh thỏa thì ngõ ra s là m c 1 = TRUE (tác
động m c cao) và ngược lại

Kiểu dữ li u so sánh là : SInt, Int, Dint, USInt,

Đồ án điều Ệhiển 3 [31] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

UDInt, Real, LReal, String, Char, Time, DTL,


Constant.

2)L nh trong kho ng In ậ range

Tham số : MIN, VAL, MAX

L Kiểu dữ li u so sánh : SInt, Int, Dint, USInt,


UInt, UDInt, Real, LReal, Constant
A
So sánh 2 kiểu dữ li u giống nhau, n u so sánh
D
MIN<=VAL<=MAX thỏa thì tác động m c cao
và ngược lại

3)L nh ngoƠi kho ng out-of-range

Tham số : MIN, VAL, MAX

L Kiểu dữ li u so sánh : SInt, Int, Dint, USInt,


UInt, UDInt, Real, LReal, Constant
A
So sánh 2 kiểu dữ li u giống nhau, n u so sánh
D
MIN > VAL hoặc MAX < VAL thỏa thì tác
động m c cao và ngược lại

Đồ án điều Ệhiển 3 [32] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4)L nh OK

L Tham số : IN

A Kiểu dữ li u : Real, LReal

D L nh OK kiểm tra tính hợp l c a toán tử

5)L nh NOT OK

Tham số : IN
L
Kiểu dữ li u : Real, LReal
A
L nh NOT_OK kiểm tra tính không hợp l c a
D
toán tử

5.5. Toán học

1)L nh tính toán

Công dụng : thực hi n phép toán từ các giá


trị ngõ vào IN1, IN2, IN(n) theo công th c
L
OUT=…(+,-,*,/) rồi xuất k t quả ra ngõ ra
A
OUT.
D
Các thông số ngõ vào dùng trong khối phải
chung định dạng

Đồ án điều Ệhiển 3 [33] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)L nh c ng, trừ, nhơn, chia

L nh cộng ADD : OUT = IN1 + IN2

L nh trừ SUB : OUT = IN1 – IN2

L nh nhân MUL : OUT = IN1*IN2

L nh chia DIV : OUT = IN1/IN2

Tham số IN1, IN2 phải cùng kiểu dữ li u : SInt,


Int, Dint, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal,
Constant

Tham số OUT có kiểu dữ li u : SInt, Int, Dint,


USInt, UInt, UDInt, Real, LReal

Tham số ENO = 1 n u không có lỗi xảy ra trong


L quá trình thực thi. Ngược lại ENO = 0 khi có lỗi,
một số lỗi xảy ra khi thực hi n l nh này :
A
-K t quả toán học nằm ngoài phạm vi c a kiểu
D
dữ li u.

-Chia cho 0 (IN2 = 0)

-Real/LReal : N u một trong những giá trị đầu


vào là NaN sau đó được trả về NaN.

-ADD Real/LReal : N u cả hai giá trị IN là INF


có dấu khác nhau, đây là một khai báo không
hợp l và được trả về NaN

-SUB Real/LReal : N u cả hai giá trị IN là INF


cùng dấu, đây là một khai báo không hợp l và
được trả về NaN

-MUL Real/LReal : N u một trong 2 giá trị là 0

Đồ án điều Ệhiển 3 [34] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

hoặc là INF, đây là khai báo không hợp l và


được trả về NaN.

-DIV Real/LReal : N u cả hai giá trị IN bằng


không hoặc INF, đây là khai báo không hợp l
và được trả về NaN.

3)L nh l y ph n d

L nh Modulo s lấy phần dư c a phép toán.


Giá trị ngõ vào IN1 chia cho IN2 và giá trị phần
dư s được lưu vào OUT

Tham số:

EN : Bool
L
ENO : Bool
A
IN1 : SINT, INT, DINT, USINT, UINT,
D
UDINT

IN2 : SINT, INT, DINT, USINT, UINT,


UDINT

OUT : SINT, INT, DINT, USINT, UINT,


UDINT

Đồ án điều Ệhiển 3 [35] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4)L nh ph định

L nh NEG đảo ngược dấu hi u số học c a giá


trị ở trong tham số và lưu trữ các k t quả trong
tham số OUT

Tham số :

EN : Bool – cho phép ngõ vào


L ENO: Bool – cho phép ngõ ra
A -ENO = 1 : không có lỗi
D -ENO = 0: k t quả giá trị nằm ngoài tầm giá trị
c a kiểu dữ li u

IN : toán tử đầu vào SInt, INt, Dint, Real,


LReal, Constant

OUT : toán tử đầu ra Sint, Int, Dint, Real,


LReal

Đồ án điều Ệhiển 3 [36] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5)L nh tăng, gi m

Tăng / giảm giá trị kiểu số Interger lên / xuống


một đơn vị

Tham số :

L EN : cho phép ngõ vào

A IN/OUT : toán tử ngõ vào và ra

D ENO : cho phép ngõ ra

-ENO = 1 : không có lỗi

-ENO = 0: k t quả nằm ngoài tầm giá trị c a


kiểu dữ li u

6)L nh giá trị tuy t đ i

Tinh giá trị tuy t đối c a một số nguyên hoặc


số thực c a tham số IN và lưu trữ k t quả vào
tham số OUT
L
Tham số :
A
EN : cho phép ngõ vào
D
IN : Toán tử ngõ vào

OUT : Toán tử ngõ ra

ENO : Cho phép ngõ ra

Đồ án điều Ệhiển 3 [37] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

7)L nh giá trị nh nh t vƠ l n nh t

L nh MIN/MAX so sánh các giá trị đầu vào và


trả lại giá trị nhỏ nhất/ lớn nhất ở đầu ra

L Tham số :

A EN : cho phép ngõ vào

D IN : Toán tử đầu vào, có thể lên tới 32 đầu vào

OUT : Toán tử ngõ ra

ENO : cho phép ngõ ra

8)L nh gi i h n

Công dụng : Giới hạn giá trị c a ngõ vào IN


trong khoảng c a ngõ vào MIN và MAX. N u
giá trị c a IN đáp ng MIN < IN <MAX thì giá
trị c a IN được copy vào giá trị c a OUT. Còn
n u giá trị c a IN < MIN thì giá trị cảu MIN
L
được copy vào OUT, và n u giá trị c a IN >
A
MAX thì giá trị c a MAX được copy vào OUT
D
L nh chỉ được thực hi n khi tín hi u ngõ vào là
1 tại ngõ vào EN, N u l nh được thực hi n mà
không có lỗi xảy ra thì tại ngõ ra ENO cũng có
giá trị bằng 1.

Ngõ ra ENO có trạng thái 0 n u 1 trong số các

Đồ án điều Ệhiển 3 [38] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

điều ki n sau đây không thỏa mãn :

-Ngõ vào EN có tín hi u “0”

-Các thông số nhập vào không đúng định dạng

-Các toán hạng không đúng giá trị

-Giá trị Min lớn hơn giá trị Max

9)L nh toán học s thực d u ch m đ ng

Đồ án điều Ệhiển 3 [39] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5.6. Di chuy n MOVE

1)L nh MOVE

L nh Move di chuyển nội dung ngõ vào IN đ n


ngõ ra OUT mà không làm thay đổi giá trị ngõ
IN

Tham số:

EN : cho phép ngõ vào

ENO : cho phép ngõ ra

IN : nguồn giá trị đ n

OUT1: Nơi chuyển đ n

L nh Move_BLK sao chép các nội dung c a


L
một vùng nhớ IN đ n một bộ nhớ xác định khác.
A
Số lượng các giá trị được sao chép được quy
D định trong COUNT. Hoạt động sao chép theo
hướng tăng dần các địa chỉ

Tham số:

EN : cho phép ngõ vào

ENO : cho phép ngõ ra

IN : nguồn giá trị đ n

COUNT : số giá trị sao chép

OUT1: Nơi chuyển đ n

Đồ án điều Ệhiển 3 [40] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)L nh lƠm đ y FILL

Công dụng : dùng để lấp đầy một vùng nhớ với


nội dung tại một vùng nhớ khác. L nh Fill block
L
di chuyển nội dung c a một vùng nhớ tới một
A
vùng nhớ xác định. Hành động vận chuyển các
D bi n sao chép theo hướng tăng dần

3)L nh đ o Swap

Công dụng : Đổi th tự c a 2 byte hay 4 byte


L
thành phần c a một Word hay một Dword. Nó
A
không làm đổi th tự c a các bit trong mỗi byte
D

5.7. Chuy n đ i

1)L nh CONV

Công dụng : chuyển đồi từ kiểu dữ li u này


L sang kiểu dữ li u khác

A Tham số :

D IN : giá trị ngõ vào

OUT : giá trị sau khi chuyển đổi

Đồ án điều Ệhiển 3 [41] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)L nh lƠm tròn ROUND vƠ cắt b TRUNCATE

L nh ROUND : Chuyển đổi số thực thành sô


Interger. Các phần phân số c a sô thực được làm
tròn đ n số nguyên gần nhất. N u số thực nằm ở
L
giữa 2 số nguyên thì số thực này được làm tròn
A
thành số nguyên chẵn. Ví dụ ROUND (10.5) =
D 10, ROUND (11.5) = 12.

L nh TRUNC : chuyển đổi số thực thành số


interger. Phần phân số c a số thực bị cắt bỏ

3)L nh CEILING vƠ FLOOR

L nh CEIL : chuyển đổi số thực thành số


L nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng số thực đó

A L nh FLOOR : Chuyển đổi số thực thành số

D nguyên nhỏ hơn hya bằng số thực đó.

Đồ án điều Ệhiển 3 [42] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5.8. L nh đi u khi n ch ng trinh

1)L nh nh y JUMP vƠ nhƣn LABEL

Công dụng :Dừng chương trình đang chạy và


L
ti p tục trên một network khác, network này
A
được xác định bởi 1 jump label.
D

Đồ án điều Ệhiển 3 [43] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)L nh đi u khi n thực thi RET

Công dụng :Để dừng vi c thực thi trong một


L
khối hàm và chỉ đươc ti p tục sau khi có l nh
A
gọi khối hàm đó.
D

3)L nh Re ậ trigger giám sát quét chu kỳ

Công dụng :Khởi động lại vi c giám sát


chu kỳ c a CPU. Thời gian giám sát được
L
cấu hình trong phần c ng. Vi c khởi động
A
lại thời gian giám sát chu kỳ để ngăn chặn
D lỗi.

4)L nh ngừng quét chu kỳ

L Công dụng : Đặt PLC về ch độ STOP, do


A vậy ngừng vi c thực hi n chương trình

Đồ án điều Ệhiển 3 [44] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5)L nh l y lỗi GET ERROR

L Công dụng : Truy vấn các lỗi xãy ra trong


A một khối

5.9. Toán tử word logic

1)L nh AND, OR vƠ XOR

Công dụng :

-L nh AND k t hợp các giá trị ngõ vào IN1 và


IN2 theo các bit tương ng theo phép AND
logic, xuất k t quả tại OUT

- L nh OR k t hợp các giá trị ngõ vào IN1 và


L IN2 theo các bit tương ng theo phép OR logic,

A xuất k t quả tại OUT

D - L nh XOR k t hợp các giá trị ngõ vào IN1 và


IN2 theo các bit tương ng theo phép XOR
logic, xuất k t quả tại OUT

Đồ án điều Ệhiển 3 [45] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

2)L nh đ o INVERT

L Công dụng : Đảo bit tín hi u tại ngõ vào IN. Giá
A trị c a những bit lấy bù s được gửi tối ngõ ra

3)L nh SELECT, MULTIPLEX vƠ DEMULTIPLEX

Công dụng :

-L nh SEL : Dựa vào tín hi u ngõ vào G, l nh


SEL lựa chọn ngõ vào IN1 hoặc IN0 và di
L
chuyển nội dung c a nó vào ngõ ra OUT.

+N u G = 0  OUT = IN0
A

+N u G = 1  OUT = IN1
D

-L nh MUX : Sao chép nội dung c a một ngõ


vào xác định tới ngõ ra OUT. N u giá trị c a

Đồ án điều Ệhiển 3 [46] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

tham số K lớn hơn số ngõ vào hi n hữu thì nội


dung c a tham số ELSE s được sao chép tới
ngõ ra OUT

Đồ án điều Ệhiển 3 [47] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

5.10. Dịch chuy n vƠ xoay vòng

1)L nh dịch ph i

Công dụng :Dịch chuyển nội dung c a toán hạng


L
tại ngõ vào IN theo từng bit sang bên phải và
A
truy xuất k t quả ra ngõ ra OUT.
D
Thông số N để xác định số bit dịch chuyển

2)L nh dịch trái

Công dụng : Dịch chuyển nội dung c a toán


L
hạng tại ngõ vào IN theo từng bit sang bên trái
A
và truy xuất k t quả ra ngõ ra OUT.
D
Thông số N để xác định số bit dịch chuyển

3)L nh quay ph i

Công dụng : Xoay nội dung c a một toán hạng


L tại ngõ vào IN theo từng bit về hướng bên phải

A và truy xuất tại ngõ ra OUT

D Thông số N xác định số bit dịch chuyển

Đồ án điều Ệhiển 3 [48] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

4)L nh quay trái

Công dụng : Xoay nội dung c a một toán hạng


L tại ngõ vào IN theo từng bit về hướng bên trái và

A truy xuất tại ngõ ra OUT

D Thông số N xác định số bit dịch chuyển

Đồ án điều Ệhiển 3 [49] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

CH NG 2: THI T K CH NG TRÌNH
I.Ch ng trình đi u khi n

Đồ án điều Ệhiển 3 [50] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [51] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [52] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [53] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [54] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 3 [55] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

CH NG 3:K T N I WINCC FLEXIBLE VOI S7-1200

I.CÁC B CK TN I

Để k t nối máy tính với CPU S7-1200 thông qua cổng PROFINET.Mỗi CPU phải
được cấp phát1 địa chỉ IP để có thể giao ti p với nhau được.Vi c gán địa chỉ IP cho
S7-1200 thông qua phần mềm IPTool c a Siemens với cách cấu hình như sau:

B c1: K t nối PLC S7-1200 và máy tính thông qua cổng INTERNET.

B c2:Gán địa chỉ IP cho CPU S7-1200 vào mục setting, gán IP Address và Subnet

Mask..Sau đó Click SET để xác nhận gán IP.

Đồ án điều Ệhiển 3 [56] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

oIPAddress: 192.168.0.1
oSubnetMask: 255.255.255.0
oDefaultGateway: 192.168.0.4

B c3: Kiểm tra k t nối giữa máy tính và CPU S7-1200


Bấm tổ hợp phím WINDOWN+R để mở hộp thoại RUN, Gõ l nh CMD vào chương
trình MSDOS. Sau đó gõ l nh: PIN192.168.0.1

Màn hình trên báo đã k t n i đ ợc S7-1200 và máy tính


Sau khi gán xong địa chỉ IP cho CPU.Ta cấu hình trên phần mềm STEP7 TIA V12
để download chương trình xuống CPU.
L uỦ: Có thể phần mềm di t virus ngãn cản phần mềm IPTOOL hoạt đông để gán
IP cho PLC S7-1200, cần disable hay xóa phần mềm để có thể k t nối d dàng (đã
gặp với phần mềm AVG)

Sau khi vi t chương trình ở trên Downloadch ngtrìnhxu ngCPU

Đồ án điều Ệhiển 3 [57] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 4:k t nối panel với s7-1200


Vào start/programs/siemens automation/simatic/wincc flexible 2008/wincc
flexible

Đồ án điều Ệhiển 3 [58] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 5:click tạo project

B c 6:Chọn Panel màn hình.Chọn màn hình TP 177B6

Đồ án điều Ệhiển 3 [59] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 7:Cấu hình IP Panel và IPS7-1200

B c 8 :vào communtion/tag/ đặt tên name để dể quản lý/ datatype kêu di u


li u/Addesess địa chỉ k t nối với PLC

Đồ án điều Ệhiển 3 [60] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 9:màn hình lập trình giao di n xuất hi n

B c 10:tạo sự ki n cho nút nhấn click button/events

Đồ án điều Ệhiển 3 [61] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 11.tạo thuộc tính cho bóng đèn và động cơ click


circle/animations/appearance

Đồ án điều Ệhiển 3 [62] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

B c 12:sau khi xong save/start runtime

k t qua sau khi start runtime

Đồ án điều Ệhiển 3 [63] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

CH NG 4: K T LU N

I :PH N K T LU N

Qua thời gian thực hi n đề tài luận văn “THI T K MÔ HÌNH THệ NGHI M
PLC S7-1200 SIEMENS”.Cuối cùng thì chúng em cũng hoàn thành đề tài này.
Chúng em đã giải quy t tốt mục đích chính c a đề Bộ diều khiển (PLC) S7-1200
mang lại tính linh hoạt và s c
mạnh dể diều khiển nhiều thi t bị da dạng hỗ trợ các yêu cầu về diều khiển tự dộng.
Sự k t hợp giữa thi t k thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập l nh mạnh m dã khi n
cho S71200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho vi c diều khiển nhiều ng
dụng da dạng khác nhau.
K t hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch
ngõ ra trong một k t cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 dã tạo ra một PLC mạnh m .
Sau khi nguời dùng tải xuống một chuong trình, CPU s ch a mạch logic duợc yêu
cầu dể giám sát và diều khiển các thi t bị nằm trong ng dụng. CPU giám sát các
ngõ
vào và làm thay dổi ngõ ra theo logic c a chuong trình nguời dùng, có thể bao gồm
các hoạt dộng nhu logic Boolean, vi c d m, dịnh thì, các phép toán ph c hợp và
vi c truyền thông với các thi t bị thông minh khác.
Một số tính nang bảo mật giúp bảo v vi c truy xuất d n cả CPU và chuong

trình diều khiển.


.

Đồ án điều Ệhiển 3 [64] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

II:TÀI LI U THAM KH O

1 S7-1200 getting started


Siemen 2 Siemens S7-1200 Manual
Siemens 3 S7-1200 easy book
Siemens Catalog S7-1200
Siemens 5 K t nối PLC S7-1200 với OPC Server
Siemens 6 Brochure S7-1200 Controller
Siemens 7 So Sánh S7-200 và S7-1200
Phần mềm chuyển đổi S7-200 sang S7-1200
Siemens Pdf 9 S7-1200 programming startup
Siemens Pdf 10 S7-1200 Function Blocks
Siemens Pdf 11 S7-1200 Counter and Timer
Siemens Pdf 12 S7-1200 Diagnostics
Siemens Pdf 13 S7-1200 Analog Vale Processing
Siemens Pdf 14 S7-1200 Closed loop control
Siemens Pdf 15 S7-1200 Networking
Siemens Pdf 16 S7-1200 Human machine interface (WinCC basic)

http://www.mediafire.com/?s2imuptavgys09m
http://www.mediafire.com/?cx8o89rts9d4t24
http://plcvietnam.com.vn/forums/29-S7-1200

Đồ án điều Ệhiển 3 [65] GVHD: Nguy n Vi t Khoa


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA ĐI N – ĐI N TỬ

Đồ án điều Ệhiển 1 [47] GVHD: Nguy n Vi t Khoa

You might also like