Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỖ THÀNH TRUNG _ CKOTO3 k57

BÀI TẬP
Bài 1
Một doanh nghiệp xe buýt bố trớ xe 80 ghế hoạt động trờn tuyến cú cự ly bằng 30 Km
với khoảng cỏch bỡnh quừn giữa cỏc điểm đỗ dọc đường bằng 500một. Hóy xỏc định số
lượng hành khỏch vận chuyển được trong một chuyến và thời gian một chuyến xe, thời gian
chuyến đi của hành khỏch? Biết rằng chiều dài bỡnh quừn chuyến đi của hành khỏch là 15
Km; hệ số lợi dụng trọng tải bỡnh quừn trờn hành trỡnh bằng 0,6; thời gian xe dừng tại bến
đỗ đầu hoặc cuối bằng 5 phỳt; thời gian xe dừng tại mỗi điểm dừng dọc đường bằng 30 giừy
và tốc độ kỹ thuật bỡnh quừn trờn hành trỡnh là 30 Km/h, khoảng cỏch chạy xe là 10 phỳt,
mật độ mạng lưới hành trỡnh là 2 Km/Km2, tốc độ đi bộ là 4 Km/giờ.
Bài 2
Xỏc định thời gian chuyờn đi của hành khỏch và thời gian một chuyến xe buýt hoạt
động trờn tuyến cú chiều dài 24 Km. Biết rằng: Chiều dài bỡnh quõn chuyến đi của hành
khỏch bằng 18 Km; Khoảng cỏch bỡnh quõn giữa cỏc điểm dừng dọc đường 400m; Thời
gian dừng tại mỗi điểm dừng 30 giõy thời gian phương tiện dừng tại bến đầu, cuối 5 phỳt;
Tốc độ kỹ thuật phương tiện đạt được bỡnh quõn trờn hành trỡnh 30km/h; Mật độ mạng lưới
hành trỡnh 3 Km/Km2, Khoảng cỏch chạy xe 15 phỳt. Lấy tốc độ đi bộ bỡnh quõn 4 Km/h
và coi như thời gian khỏc bằng khụng.
Bài 3
Một đơn vị vận tải ký hợp đồng vận chuyển 356 tấn hàng loại 1 ( = 1) từ Hà Nội đi
Thanh Húa với cự ly vận chuyển = 160 Km. Đơn vị sử dụng loại xe có trọng tải 10 tấn để
vận chuyển trên tuyến. Hãy xác định số lượng phương tiện để vận chuyển hết hàng trong
ngày. Biết rằng : Tốc độ kỹ thuật bình quân phương tiện đạt được trên hành trình là 50 Km/h
; Thời gian xếp, dỡ 1 tấn hàng là 0,15 h/tấn ; Thời gian phương tiện hoạt động trong ngày giả
định là 15 giờ

Bài 4
Xác định thời gian chuyến đi của hành khách và thời gian một chuyến xe bus hoạt động
trên tuyến có chiều dài 20 Km. Biết rằng : Chiều dài bình quân chuyến đi của hành khách
bằng 12 Km; Khoảng cách bình quân giữa các điểm dừng dọc đường 400 m ; Thời gian
dừng tại mỗi điểm dừng 30 giây ; Thời gian phương tiện dừng tại bến đầu, cuối 5 phút ; Tốc
độ kỹ thuật phương tiện đạt được bình quân trên hành trình 30 Km/h ; Mật độ mạng lưới
hành trình 3 Km/Km2 ; Khoảng cách chạy xe 15 phút. Lấy tốc độ đi bộ bình quân 4 Km/h
và coi như thời gian khác bằng không.

Bài 5
Một đơn vị vận tải ký hợp đồng vận chuyển từ Hà Nội đi Hải Phũng với cự ly vận
chuyển là 110 Km. Đơn vị sử dụng loại xe có trọng tải 12 tấn để vận chuyển trên tuyến.
Chiều đi xe vận chuyển hàng loại 1( = 1), chiều về xe vận chuyển hàng từ Hải Dương về
Hà Nội với cự ly 60 Km hàng loại 2 ( = 0,8). Hãy xác định số chuyến xe, số vòng, năng suất
của phương tiện vận chuyển. Biết rằng : Tốc độ kỹ thuật bình quân phương tiện đạt được trên
hành trình là 50 Km/h ; Thời gian xếp, dỡ 1 tấn hàng là 0,25 h/tấn ; Thời gian phương tiện
hoạt động trong ngày giả định là 16 giờ
ĐỖ THÀNH TRUNG _ CKOTO3 k57

BÀI TẬP TỔ CHỨC VÀ QUẢN Lí VẬN TẢI


Câu 1:q=45;  = 0,7 ; lM=18km; lHK=12km; l0=500m=0,5km; t d1đ = 0,5 phỳt; tđ=tc=5 phỳt;
VT=30km/h; I=10 phỳt; Vđb=4km/h;  = 3Km / Km 2 .
* Số lượng hành khách vận chuyển trong một chuyến:
QC= q = 45.0,7. = 31,5
l M 18
Với  là hệ số thay đổi hành khách:  = = = 1,5
l HK 12
-> QC=31,5.1,5=47,25.->QC=47HK
* Thời gian 1 chuyến xe:
lM  lM  18  18 
tch=tđ+ttđ+tc=tđ+[ +  − 1t d1đ ]+tc=5+[ + − 1.0,5 ]+5=63,5 phỳt
VT  l 0  30  0,5 
60
* Thời gian chuyến đi của hành khách:
HK
t chdi = t đb1 + t chodoi + t trenxe
HK
+ t đb 2 .
1 l0
+ l 
= 3 4 ; t chodoi = ; t trenxe
l đb I HK l
t đb1 = t đb 2 = = t lb + t dung = HK +  HK − 1t d1đ .
Vđb Vđb 2 VT  l 0 
 1 l0   1 0,5 
 +   + 
 I l  l  4  + 10 + 12  12 
 t chdi = 2.
HK
 3 4  + + HK
+  HK
− 1.t d = 2.
1đ  3 .3 + − 1.0,5 = 47,58 phỳt.
 Vđb  2 VT  l 0   4  2 30  0,5 
   
   60  60
Câu 2:lM=12km; lHK=8km; l0=400m=0,4km; t d1đ = 30s = 0,5 phỳt; tđ=tc=5 phỳt;
VT=30km/h; I=20 phỳt; Vđb=4km/h; thời gian khỏc=0;  = 2Km / Km 2 .
* Thời gian chuyến đi của hành khách:
HK
t chdi = t đb1 + t chodoi + t trenxe
HK
+ t đb 2 .
1 l0
+ l 
= 3 4 ; t chodoi = ; t trenxe
l đb I HK l
t đb1 = t đb 2 = = t lb + t dung = HK +  HK − 1t d1đ .
Vđb Vđb 2 VT  l 0 
 1 l0   1 0,4 
 +   +  20 8
 3 4  I l HK  l HK  1đ
 3 .2 4 +  8 
 t chdi = 2.
HK
+ + +  − 1.t d = 2. + + − 1.0,5 = 43,5 phỳt.
 Vđb  2 VT  l 0   4  2 30  0,4 
   
   60  60

* Thời gian 1 chuyến xe:


lM  lM  12  12 
tch=tđ+ttđ+tc=tđ+[+  − 1t d1đ ]+tc=5+[ + − 1.0,5 ]+5=48,5 phỳt.
VT  l 0  30  0,4 
60
Câu 3: q=8 tấn;  = 1 ; ixd=0,2h/ tấn; l=110km; VT=50km/h; TH=12h; Xác định số lượng
phương tiện A?
Ta cú:
* Thời gian xếp dỡ:
txd=ixd.q.  =0,2.8.1=1,6h
* Thời gian xe chạy 1 vũng:
ĐỖ THÀNH TRUNG _ CKOTO3 k57

l
tv =tx+tvc+td=txd+tvc=txd+2. =1,6+2.110/50=6h.
VT
tvc là thời gian vận chuyển.
* Số vũng xe chạy trong ngày:
TH − Thd 12 − 0
ZV = = =2
tV 6
TH là thời gian xe chạy trong ngày, TH=12h
Thđ là thời gian xe chạy quóng đường huy động, Thđ=0.
* Khối lượng vận chuyển trong ngày của 1 xe:
Qngày=Zv.Qvũng= Zv.q.  =2.8.1=16 tấn.
Để vận chuyển Qvc=356 tấn thỡ số lượng xe cần vận chuyển trong ngày là:
Qvc 356
A= = = 22,25 xe. Chọn A=23 xe.
Qngày 16
Câu 4: lM=12km; lHK=8km; l0=500m=0,5km; t d1đ = 1 phỳt; tđ=tc=5 phỳt; VT=30km/h; I=20
phỳt; Vđb=4km/h; thời gian khỏc=0;  = 2Km / Km 2 .
* Thời gian chuyến đi của hành khách:
HK
t chdi = t đb1 + t chodoi + t trenxe
HK
+ t đb 2 .
1 l0
+ l 
t đb1 = t đb 2 =
l đb
= 3 4 ; t I HK l
; t trenxe = t lb + t dung = HK +  HK − 1t d1đ .
chodoi =
Vđb Vđb 2 VT  l 0 
 1 l0   1 0,5 
 +   +  20 8
 3 4  I l HK  l HK  1đ
 3 .2 4 +  8 
 t chdi = 2.
HK
+ + +  
− 1.t d = 2. + + − 1.1 = 49,75 phỳt.
 Vđb  2 VT  l 0   4  2 30  0,5 
   
   60  60

* Thời gian 1 chuyến xe:


lM  lM  12  12 
+ 
tch=tđ+ttđ+tc=tđ+[ − 1t d1đ ]+tc=5+[ + − 1.1 ]+5=57 phỳt.
VT  l 0  30  0,5 
60
Câu 5: HN->Vĩnh Phỳc:l1=60km;  1 = 1 ;
Vĩnh Yờn ->HN: l2=40km;  2 = 0,8 ;
qTK=8 tấn; VT=50km/h; ixd=0,2h/ tấn; TH=12h. Hỏi số chuyến xe n=? số vũng Zv=? năng
suất của phương tiện WQng=? WPng=?.

Nhận xét: xe chạy theo hành trỡnh con thoi 1 phần đường về có hàng.

* Thời gian xếp dỡ của phần đường đi:


đi
t xd = i xd .qTK . 1 =0,2.8.1=1,6h
ĐỖ THÀNH TRUNG _ CKOTO3 k57

* Thời gian xếp dỡ của phần đường về:


ve
t xd = i xd .qTK . 2 =0,2.8.0,8=1,28h
60
* Thời gian vận chuyển: t vc = 2. = 2,4 h
50
* Thời gian xe chạy một vũng:
t v = t xd
đi
+ t vc + t xd
ve
= 1,6 + 2,4 + 1,28 = 5,28 h
* Số vũng xe chạy một ngày:
TH − Thđ 12 − 0
Zv = = = 2,27 vũng
tv 5,28
Số chuyến cú hàng trong một hành trỡnh là 2.
* Số chuyến cú hàng trong ngày:
n=2.Zv=2.2=4 chuyến

* Năng suất vận chuyển trong ngày:


WQng = Z v .Qv = Z v (qTK . 1 + qTK . 2 ) = 2(8.1 + 8.0,8) = 28,8 Tấn
WPng= Z v .Pv = Z v ( Pđi + Pvê ) = Z v (qTK . 1.l1 + qTK . 2 .l2 ) = 2(8.1.60 + 8.0,8.40) = 1472
Tkm.

--The end--

CHÚC AE ÔN TẬP MÔN NÀY THẬT TỐT!!

You might also like