Professional Documents
Culture Documents
BaiGiang 8 NhietDongHocAnMon
BaiGiang 8 NhietDongHocAnMon
và động học ăn
mòn
Bộ môn chế biến dầu khí
tranhaiung@gmail.com
Enthalpy tự do và điện thế tế bào
• Một hệ chuyển trạng thái ở điều kiện cùng áp suất và
nhiệt độ, xuất hiện thay đổi enthalpy tự do (Gibbs)
G= (Wm PV)
Với Wm là công tối đa
PV là công dãn nở
G 0: Quá trình tự xảy ra nhanh
G = 0: Quá trình đang ở trạng thái cân bằng
G 0: Quá trình cần cung cấp năng lượng mới xảy ra
a m+a n+…
• G=Go + RTln Ma bN
aA +aB +…
RT aMm+aNn+…
• Eo=Eoo ln a b
zF aA +aB +…
Phản ứng điện cực và thế điện cực
• Phản ứng ở trạng thái cân bằng
Cu2+ + 2e- = Cu
Zn=Zn2+ + 2e-
Cu2+ + Zn = Cu + Zn2+
Eoo=1.1V
Phản ứng điện cực và thế điện cực
• Thế Điện cực là điện thế đo được so với một
điện cực so sánh có điện thế điện cực quy ước
bằng 0
Phản ứng điện cực và thế điện cực
• Điện cực hydro chuẩn có điện thế = 0
Phản ứng điện cực và thế điện cực
• Điện thế cặp điện cực hydro chuẩn và Zn
chuẩn
• Trong phản ứng tự xảy
ở tế bào điện hóa, phản
ứng oxy hóa xảy ra ở điện
cực âm
• Với nồng độ Zn2+ bất kỳ
Thế điện cực chuẩn
Thế điện cực chuẩn
Thế điện cực chuẩn
Thế cân bằng phản ứng với sắt ở 25oC
(a) Phản ứng Fe2+ +2e- = Fe
Thụ động
Ăn mòn
Miễn dịch
Giản đồ Pourbaix
Một số lưu ý:
• Áp dụng cho sắt nguyên chất, nước nguyên
chất
• Giá trị pH trong giản đồ đo ngay trên bề mặt
kim loại
• Áp suất khí lấy bằng 1Pa
Giản đồ Pourbaix
Giản đồ Pourbaix
Điện thế cân bằng
Nồng
Kim loại
Độ
Khoảng cách x
Phân cực nồng độ
• Phương trình khuếch tán Fick
Điện cực so
sánh
Vẽ đường
phân cực
Tính
Các thông số ảnh hưởng đường phân cực,
đường quá thế và tốc độ ăn mòn
• Thành phần vật liệu
• Thành phần môi trường
• Nhiệt độ
• Độ dẫn điện của dung dịch điện ly
• Ion Cl- và chất oxy hóa trong dung dịch điện ly
• Trạng thái bề mặt
• Hình dạng hình học
• Lưu lượng dòng dung dịch điện ly