Ma Tran Sinh Hoc 12 CB Giua Ki I

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Số câu hỏi theo mức độ
kiến thức nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời %
cao gian tổng
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút điểm
CH gian CH gian CH gian CH gian )
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 1.Cơ chế di 1.1. Gen, mã di truyền 1 0,75 1 1 2
truyền biến 1.2. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch
1 0,75 1 1 2
dị mã
17,5 47,00
1.3. Điều hòa hoạt động gen 1 0,75 1 1 2
1.4. Đột biến gen 2 1,5 1 1 3
1.5. NST, đột biến NST 1 0,75 1 1 1 8 2 1
2 2.Tính quy 2.1. Quy luật phân li và phân li độc
2 1,5 1 1 1 8 3 1
luật của lập
hiện tượng 2.2. Tương tác gen và tác động đa
1 0,75 1 1 2
di truyền hiệu của gen
2.3. Liên kết gen và hoán vị gen 2 1,5 1 1 1 11 3 1 27,5 53,00
2.4. Di truyền liên kết với giới tính
và di truyền ngoài nhân; Ảnh
hưởng của môi trường lên sự biểu 1 0,75 1 1 2
hiện của gen
Tổng 12 9 9 9 2 16 1 11 21 3 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KÌ I
MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận
dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Đơn vị kiến biết hiểu dụng dụng
kiến cao
TT thức
thức
Nhận biết:
- Nêu được các loại đơn phân của ADN
1.1. Gen,
- Nắm được các đặc điểm của mã di truyền.
mã di 1 1
Hiểu:
truyền
- Áp dụng nguyên tắc bổ sung xác định được mã di truyền trên gen (triplet)
1. Cơ
khi biết mã di truyền trên mARN (côđon) và protein ngược lại.
chế di
1 Nhận biết:
truyền
- Xác định được nguyên tắc tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN, phiên
biến dị 1.2. Nhân
mã và dịch mã.
đôi ADN,
Hiểu: 1 1
phiên mã,
- Áp dụng nguyên tắc bổ sung để xác định trình tự các nu trên mARN khi biết
dịch mã
trình tự của mạch gốc và ngược lại

Nhận biết:
- Kể tên được các thành phần trong cấu trúc của Operon Lac theo mô hình
1.3. Điều
Mônô và Jacôp.
hòa hoạt 1 1
Hiểu:
động gen
- Trình bày được vai trò của quá trình điều hoà hoạt động của gen đối với tế
bào.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm đột biến gen, đột biến điểm và thể đột biến
- Nêu được tên các loại tác nhân gây ra đột biến điểm.
Hiểu:
1.4. Đột - Xác định được sự ảnh hưởng của các dạng đột biến điểm (thay, thêm, mất 1 2 1
biến gen cặp nuclêôtit) đến cấu trúc gen và chuỗi pôlipeptit.
- Xác định được sự phụ thuộc của tần số đột biến gen vào tác nhân đột biến và
đặc điểm cấu trúc của gen.

Nhận biết: 1 1 1
- Tái hiện được cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắ́c thể.
1.5. NST, Thông hiểu:
đột biến - Phân biệt được các dạng thể đột biến số lượng NST dựa vào số lượng NST
NST trong tế bào của chúng.
Vận dụng - Giải được các bài tập liên quan đến đột biến số lượng NST.
Nhận biết:
- Tái hiện được nội dung, ý nghĩa, điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li
và quy luật phân li độc lập.
2.1. Quy Thông hiểu:
luật phân li - Tính được số loại giao tử, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình ở F. 2 1 1
và phân li - Xác định được tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con khi biết kiểu gen hoặc
độc lập kiểu hình của bố mẹ và ngược lại qua các phép lai đơn giản
Vận dụng:
2. Tính - Xác định được tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F khi lai P có nhiều cặp gen
quy luật
của 2.2. Tương Nhận biết:
hiện tác gen và - Nhận biết được quy luật di truyền thông qua tỉ lệ kiểu hình của một phép lai
tượng tác động đa Thông hiểu: 1 1
di hiệu của - Dựa vào kiểu tương tác xác định được các kiểu gen tương ứng với các kiểu
truyền gen hình.

Nhận biết:
- Nêu được ý nghĩa của liên kết gen, hoán vị gen.
Hiểu:
2.3. Liên
- Xác định được tỷ lệ giao tử từ một kiểu gen cụ thể của liên kết gen hoàn
kết gen và 2 1 1
toàn và hoán vị gen.
hoán vị gen
Vận dụng:
- Xác đinh tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình, tần ở đời con qua một phép lai hoặc xác
định kiểu gen của bố mẹ khi biết tỉ lệ kiểu hình ở đời con .
2.4. Di Nhận biết: 1 1
truyền liên - Biết được ảnh hưởng của các nhân tố môi trường lên sự biểu hiện của gen
kết với giới qua một ví dụ.
tính và di Thông hiểu:
truyền - Xác định được kiểu gen của một kiểu hình trong trường hợp tính trạng do
ngoài nhân; gen nằm trên NST X quy định mà không có alen tương ứng trên NST Y
Ảnh hưởng
của môi
trường lên
sự biểu hiện
của gen
Tổng 12 9 2 1

You might also like