Professional Documents
Culture Documents
梅吉佳20231030
梅吉佳20231030
梅吉佳20231030
Tên: Học viên nên biết cách nêu rõ tên của mình bằng tiếng Trung.
Quốc tịch: Học viên có thể giới thiệu quốc tịch của mình và làm thế nào để nói "Tôi là người...".
Nghề nghiệp: Học viên có thể học cách nói về nghề nghiệp của họ và làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của người khác.
Cách chào hỏi cơ bản:
Chào hỏi buổi sáng, buổi chiều và buổi tối: Học viên nên biết cách nói "Chào buổi sáng," "Chào buổi chiều," và "Chào buổi tối."
Cách hỏi "Bạn có khỏe không?" và trả lời cho câu hỏi này.
Cách sử dụng từ ngữ lịch sự khi gặp người lần đầu.
Cách nói xin phép và cảm ơn:
Học viên nên biết cách xin phép khi cần làm việc gì đó hoặc yêu cầu sự giúp đỡ.
Học cách nói "Xin lỗi" và "Cảm ơn" trong các tình huống khác nhau.
Tình huống 1:
A:hỏi tên, xin hỏi anh họ gì
B:xin hỏi bạn tên gì?
A: tôi là Mai Cát Giai, là người Việt Nam, là nhân viên công ty điện tử
Xin vui lòng giúp đỡ nhiều
gặp ông chủ
giới thiệu:
Xin vui lòng giúp đỡ nhiều:
請多多指教!
qiān
1000: 千
wàn
10.000: 萬
* khi số mở đầu bằng số 2, chỉ duy nhất ở hàng chục và hàng đơn vị ta mới đọc là “èr”, các trường hợp còn lại đều đọc là “liăng”
liǎng
兩
Vd:
2 èr
21 èr shí yi
liǎngbǎisānshí sì
234 兩 百 三 十四
liǎngqiān
2000 兩 千
liǎngwàn
20.000 兩 萬
22222
* khi 2 thanh 3 đứng gần nhau, thì thanh đầu tiên bị đổi dấu thành thanh 2
liǎng bǎi
200 兩 百 295; 276; 255; 219; 222
wǔ bǎi
500 五百 512; 599; 537
jiǔ bǎi
900 九百 938; 908; 968
líng
0: 零
999 》1000
qiān
千 1000 ;2000;3000;4000;5000;6000
yī wàn
10.000=一 萬
20.000
30.000
40.000
50.000
60.000
70.000
80.000
90.000
100.000
* thanh ngang _: thanh số 1: đọc ngang, giống tiếng Việt,dấu sắc của người miền núi kéo dài.
* Thanh sắc /: thanh số 2: đọc giống dấu hỏi miền Nam
*Thanh \/: thanh 3: đọc giống dấu huyền miền Nam
*Thanh \: thanh 4: đọc lên sắc nhẹ, rồi về huyền
zhè ge duōshǎoqián
這 個 多 少 錢 xén.chxén
zhè ge
這個:cái này
duōshǎo
多 少 :bao nhiêu
錢:tiền
kuài kuàiqián yuán
2022:25600 塊/ 塊 錢/ 元
2023:26400 塊
2024:27470 塊
nián
年 :năm
yuè
月: tháng
hào
號: ngày
2023 年 10 月 20 號
以下是 10 个带有年月日的例子:
1. 2023 年 10 月 20 號
2. 2022 年 5 月 15 號
3. 2024 年 8 月 8 號
4. 2021 年 12 月 1 號
5. 2025 年 3 月 10 號
6. 2023 年 7 月 25 號
7. 2022 年 11 月 5 號
8. 2024 年 2 月 14 號
9. 2021 年 9 月 30 號
10. 2025 年 6 月 12 號
*Thứ của Đài Loan,TQ sẽ nhỏ hơn thứ của VN 1 đơn vị
xīng qī
星 期:tuần
lǐ bài
禮 拜 :tuần
*TUẦN+số= thứ
星期一:Thứ 2 Monday
禮拜一:Thứ 2 Monday
星期二:Thứ 3 Tuesday
禮拜二:Thứ 3 Tuesday
星期三:Thứ 4
禮拜三:Thứ 4
星期四:Thứ 5
禮拜四:Thứ 5
星期五:Thứ 6
禮拜五:Thứ 6
星期六:Thứ 7
禮拜六:Thứ 7
星期天:Chủ Nhật
禮拜天:Chủ Nhật
jīntiān
今 天 : hôm nay
zuótiān
昨 天 :hôm qua
míngtiān
明 天 : ngày mai
Hôm này là thứ 6 ngày 20 tháng 10 năm 2023,
hôm qua là thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2023,
ngày mai là thứ 7, ngày 21 tháng 10 năm 2023
zuǒ zuǒbian
Trái 左 bên trái: 左 邊
yòubian
Phải 右 bên phải 右邊
shàngmian
Phía Trên : 上 面
xiàmian
phía Dưới: 下 面
qiánmian
Phía trước 前 面
hòumian
Phía sau 後 面
lǐ miàn
Bên trong 裡 面
wàimiàn
Bên ngoà i 外 面
zhōngjiān
Ở giữ a 中 間
tā tā
他/她
men
我們
你
你們
他
他們
wǒ zǒu lù
我走路 đi bộ
zài
在: ở
Tôi ở phía trước xe hơi
wǎng
往 : về phía
Đi về phía trá i
往左邊走
Mùa xuân 春天
xià tiān
Mùa hạ/hè 夏 天
qiū tiān
Mùa thu 秋天
dōng tiān
Mùa đông 冬天
xià yǔ
trời mưa 下雨
xià xuě
tuyết rơi 下雪
rè
nóng 熱
lěng
lạnh 冷
liáng kuài liáng liáng
mát mẻ 涼快(涼涼)
wēn nuǎn
ấm áp 溫暖
tiān qì
天氣 thời tiết
hěn
rất 很
Mùa ? + thời tiết+ rất + tính từ của mùa
dōng tiān tiān qì hěn lěng
冬天天氣很冷
chūn tiān tiān qì hěn wēn nuǎn
春天天氣很溫暖
xià tiān tiān qì hěn rè
夏天天氣很熱
qiū tiān tiān qì hěn liáng kuài
秋天天氣很涼快
xià yǔ tiān
ngày nắng: 晴天
xià xuě tiān
颱風
ẨM THỰC
yào
要 muốn
mǎi
買 mua
yán bā
鹽巴
xián
咸
táng
糖
tián
甜
wèi jīng
味精
là jiāo
辣椒
là
辣
hú jiāo
胡椒
suàn tóu
蒜頭
yáng cōng
洋蔥
cōng
蔥:
shā lā yóu
沙拉油
jiàng yóu
醬油
yú lù
魚露
辣椒醬
wèi tāng
味湯
tāng
湯
cù
醋
* Lượng từ: từ chỉ số lượng:
gè
包 :bao
píng
杯:ly, cốc
wǎn
碗:tô , bá t
pán
盤 :đĩa, dĩa
zhēn zhū nǎi chá
牛肉麵:mì thịt bò
Buổi 6: mua sắm, màu sắc, kích thước
shǒu jī gè
Điện thoạ i 手機 個
kù zǐ jiàn
quần 褲子 件
yī fú jiàn
áo 衣服 件
pí bāo gè
túi da 皮包 個
qián bāo
ví tiền 錢包 個
pí dài tiáo
thắt lưng 皮帶 條
xié zi shuāng
giày 鞋子 雙
tuō xié
dép 拖鞋 雙
gāo gēn xié
nón, mũ 帽子 頂
TRANG SỨC:
dây chuyền 項鍊 條
jiè zhi zhī
nhẫn 戒指 只
shǒu huán zhī
Đỏ 紅色
jú sè
Cam 橘色
huáng sè
Vàng 黃色
lǜ sè
Xanh lá cây 綠色
lán sè
Xanh da trời 藍色
zǐ sè
Tím 紫色
fěn hóng sè
Hồng 粉紅色
zōng sè
Nâu 棕色
hēi sè
Đen 黑色
bái sè
Trắng 白色
huī sè
Xám 灰色
de
的:của/mà
Tôi + muốn + mua+ đồ vật + mà+ màu gì đó
Tôi muốn mua 1 cái điện thoại mà màu xanh lá cây
wǒ yào mǎi yí gè
我 要 買 一 個 手機的 綠色
wǒ yào mǎi yí gè
我 要 買 一 個 綠色的 手機
大 to, lớn
xiǎo
小 nhỏ, bé
cháng
長 dài
duǎn
短 ngắn
kuān
寬 rộng
zhǎi
高 cao
ǎi
矮 thấp, lùn
pàng
胖 béo, mập
shòu
瘦 gầy
Buổi 7: gia đình và các mối quan hệ, y tế sức khoẻ.
jié hūn
bà ba
爸爸 結婚
mā mā ér zǐ
媽媽: 兒子
hái zi nǚ ér
孩子 女兒
gē gē lǎo gōng xiān shēng
哥哥 老公/先生
jiě jiě lǎo pó tài tài
姐姐 老婆/太太
mèi mèi
妹妹
dì dì
弟弟
yé yé
爺爺
nǎi nai
奶奶
wài gōng
外公
wài pó
外婆
shū shū shěn shěn
叔叔=======》嬸嬸
bó bo ā bèi bó mǔ
伯伯/阿貝====伯母
gū gū gū zhàng
姑姑====姑 丈
ā yí yí zhàng
阿姨======姨 丈
jiù jiù jiù mā
舅舅=====舅媽
Ba của ba tôi= ba tôi của ba
我 người thân 的 người thân 是 chức danh
Tôi baba của baba là ông nội
Quò baba de mama shi nainai
ba củ a mẹ tô i là ô ng ngoạ i
em gá i củ a mẹ tô i là dì
chị gá i củ a bố tô i là cô
chồ ng củ a dì tô i là dượ ng
cá c bệnh thườ ng gặ p
tóu tòng
đau đầ u: 頭痛
dǔ zi tòng
sổ mũ i: 流鼻涕
ké sou
ho: 咳嗽
fā shāo
nó ng số t: 發 燒 viêm : 發炎
yǎn jīngtòng