梅吉佳20231030

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Buổi 1: Chào hỏi và Tự giới thiệu

Tự giới thiệu: Tên, quốc tịch, nghề nghiệp.


Cách chào hỏi cơ bản.
Cách nói xin phép và cảm ơn.
Tự giới thiệu cơ bản:

Tên: Học viên nên biết cách nêu rõ tên của mình bằng tiếng Trung.
Quốc tịch: Học viên có thể giới thiệu quốc tịch của mình và làm thế nào để nói "Tôi là người...".
Nghề nghiệp: Học viên có thể học cách nói về nghề nghiệp của họ và làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của người khác.
Cách chào hỏi cơ bản:

Chào hỏi buổi sáng, buổi chiều và buổi tối: Học viên nên biết cách nói "Chào buổi sáng," "Chào buổi chiều," và "Chào buổi tối."
Cách hỏi "Bạn có khỏe không?" và trả lời cho câu hỏi này.
Cách sử dụng từ ngữ lịch sự khi gặp người lần đầu.
Cách nói xin phép và cảm ơn:

Học viên nên biết cách xin phép khi cần làm việc gì đó hoặc yêu cầu sự giúp đỡ.
Học cách nói "Xin lỗi" và "Cảm ơn" trong các tình huống khác nhau.

我是梅氏好:tô i là Mai Thị Hả o


我是越南人:tôi là ngườ i VIỆ T NAM
我是電子公司的員工:
Tôi là nhân viên công ty điện tử
Chà o hỏ i:

cấ p trên/ngườ i già :您好!

bạ n bè bình thườ ng, cấ p dướ i,nhỏ hơn: 你好


vd: chà o cấ p trên, tô i tên là Mai Thị Hả o, tô i là
ngườ i Việt Nam, tô i là nhâ n viên cô ng ty điện tử .

vd: chà o buổ i sá ng ô ng chủ ! tô i là Mai Thị Hả o, tô i


là ngườ i Việt Nam, tô i là nhâ n viên cô ng ty điện tử .
*老闆:ông chủ
chà o buổ i sá ng: Tên củ a ngườ i, chứ c vụ +早安,早
上好
chà o buổ i trưa : 午安
chà o buổ i chiều: 下午好
chà o buổ i tố i: 晚上好

xin hỏ i, anh/chị họ gì?


請問,您貴姓?
Tôi tên mà Mai / Thị HẢO
Tô i họ Mai,kêu là Thị Hả o
我姓梅,叫吉佳
你叫什麼名字?
大哥
大姐
先生 họ+xen sâng:
小姐 họ+xéo chẻ:

Tình huống 1:
A:hỏi tên, xin hỏi anh họ gì
B:xin hỏi bạn tên gì?
A: tôi là Mai Cát Giai, là người Việt Nam, là nhân viên công ty điện tử
Xin vui lòng giúp đỡ nhiều
gặp ông chủ
giới thiệu:
Xin vui lòng giúp đỡ nhiều:
請多多指教!

Buổi 2: Giao tiếp cơ bản hàng ngày


- học số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. 43
2. 56
3. 27
4. 89
5. 12(trong trường hợp số có hàng trăm 412 mới đọc là Y sửa)
6. 68
7. 37
8. 74
9. 51
10. 19
11. 63
12. 48
13. 30
14. 95
15. 82
16. 60
17. 41
18. 75
19. 29
20. 54
21. 71
22. 38
23. 69
24. 26
25. 99
bǎi
100: 百

qiān
1000: 千

wàn
10.000: 萬
* khi số mở đầu bằng số 2, chỉ duy nhất ở hàng chục và hàng đơn vị ta mới đọc là “èr”, các trường hợp còn lại đều đọc là “liăng”

liǎng

Vd:

2 èr
21 èr shí yi

liǎngbǎisānshí sì
234 兩 百 三 十四
liǎngqiān
2000 兩 千

liǎngwàn
20.000 兩 萬

22222
* khi 2 thanh 3 đứng gần nhau, thì thanh đầu tiên bị đổi dấu thành thanh 2
liǎng bǎi
200 兩 百 295; 276; 255; 219; 222

wǔ bǎi
500 五百 512; 599; 537

jiǔ bǎi
900 九百 938; 908; 968

líng
0: 零

999 》1000
qiān
千 1000 ;2000;3000;4000;5000;6000

yī wàn
10.000=一 萬

20.000

30.000

40.000
50.000

60.000

70.000

80.000

90.000

100.000

yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí


一,二, 三 ,四, 五 , 六 ,七, 八 , 九 , 十

* thanh ngang _: thanh số 1: đọc ngang, giống tiếng Việt,dấu sắc của người miền núi kéo dài.
* Thanh sắc /: thanh số 2: đọc giống dấu hỏi miền Nam
*Thanh \/: thanh 3: đọc giống dấu huyền miền Nam
*Thanh \: thanh 4: đọc lên sắc nhẹ, rồi về huyền

- hỏi về giá tiền

zhè ge duōshǎoqián
這 個 多 少 錢 xén.chxén
zhè ge
這個:cái này
duōshǎo
多 少 :bao nhiêu
錢:tiền
kuài kuàiqián yuán
2022:25600 塊/ 塊 錢/ 元
2023:26400 塊
2024:27470 塊

- cách trả giá


kě yǐ pián yi yì diǎnma
可以 便 宜一 點 嗎?
kě yǐ
可以:có thể
pián yi
便 宜:rẻ
yì diǎn
一 點 :một ít, một chút
ma
嗎:không(từ để hỏi)
*1-99 đọc bình thường

liǎngbǎi wǔbǎi jiǔbǎi


*100-999: 200 兩 百 không đọc “èr băi”, 500 biến dấu đọc là 五 百 ,900 cũng biến dấu đọc 九 百 ;nếu hàng
yī shí
chục là số 1, phải đọc 一 十 214 ;319; 418
liǎngqiān
* 1000-9999: 兩 千 (2000)
liǎngwàn
* 10.000-100.000: 兩 萬 (20.000)

nián
年 :năm
yuè
月: tháng
hào
號: ngày
2023 年 10 月 20 號
以下是 10 个带有年月日的例子:

1. 2023 年 10 月 20 號
2. 2022 年 5 月 15 號
3. 2024 年 8 月 8 號
4. 2021 年 12 月 1 號
5. 2025 年 3 月 10 號
6. 2023 年 7 月 25 號
7. 2022 年 11 月 5 號
8. 2024 年 2 月 14 號
9. 2021 年 9 月 30 號
10. 2025 年 6 月 12 號
*Thứ của Đài Loan,TQ sẽ nhỏ hơn thứ của VN 1 đơn vị

xīng qī
星 期:tuần
lǐ bài
禮 拜 :tuần

*TUẦN+số= thứ
星期一:Thứ 2 Monday
禮拜一:Thứ 2 Monday
星期二:Thứ 3 Tuesday
禮拜二:Thứ 3 Tuesday
星期三:Thứ 4
禮拜三:Thứ 4
星期四:Thứ 5
禮拜四:Thứ 5
星期五:Thứ 6
禮拜五:Thứ 6
星期六:Thứ 7
禮拜六:Thứ 7
星期天:Chủ Nhật
禮拜天:Chủ Nhật

jīntiān
今 天 : hôm nay
zuótiān
昨 天 :hôm qua
míngtiān
明 天 : ngày mai
Hôm này là thứ 6 ngày 20 tháng 10 năm 2023,
hôm qua là thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2023,
ngày mai là thứ 7, ngày 21 tháng 10 năm 2023

Buổi 4: Giao thông và phương hướng

zuǒ zuǒbian
Trái 左 bên trái: 左 邊
yòubian
Phải 右 bên phải 右邊
shàngmian
Phía Trên : 上 面
xiàmian
phía Dưới: 下 面
qiánmian
Phía trước 前 面
hòumian
Phía sau 後 面
lǐ miàn
Bên trong 裡 面
wàimiàn
Bên ngoà i 外 面
zhōngjiān
Ở giữ a 中 間
tā tā

他/她
men

們: dành chỉ số nhiều


wǒ men

我們

你們

他們
wǒ zǒu lù

我走路 đi bộ
zài

在: ở
Tôi ở phía trước xe hơi

wǎng
往 : về phía
Đi về phía trá i
往左邊走

騎車 cưỡi xe 2 開車:lái 坐車 ngồi xe


xe hơi 4 bánh
bánh

qì chē Tàu hoả 火(huǒ)車(chē)


jiǎotàchē
汽車
腳 踏 車 Tàu điện ngầm 捷(jié)運(yùn)
mótuōchē Tàu cao tốc 高(gāo)鐵(tiě)
摩托 車
Máy bay 飛(fēi)機(jī)
Thuyền. 船(chuán)

Buổi 5: Thời tiết và ẩm thực


chūn tiān

Mùa xuân 春天
xià tiān

Mùa hạ/hè 夏 天
qiū tiān

Mùa thu 秋天
dōng tiān

Mùa đông 冬天
xià yǔ

trời mưa 下雨
xià xuě

tuyết rơi 下雪

nóng 熱
lěng

lạnh 冷
liáng kuài liáng liáng

mát mẻ 涼快(涼涼)
wēn nuǎn

ấm áp 溫暖
tiān qì

天氣 thời tiết
hěn

rất 很
Mùa ? + thời tiết+ rất + tính từ của mùa
dōng tiān tiān qì hěn lěng

冬天天氣很冷
chūn tiān tiān qì hěn wēn nuǎn

春天天氣很溫暖
xià tiān tiān qì hěn rè

夏天天氣很熱
qiū tiān tiān qì hěn liáng kuài

秋天天氣很涼快
xià yǔ tiān

ngày mưa: 下雨天


qíng tiān

ngày nắng: 晴天
xià xuě tiān

ngày tuyết rơi: 下雪天


tái fēng

颱風

ẨM THỰC
yào

要 muốn
mǎi

買 mua
yán bā

鹽巴
xián


táng


tián


wèi jīng

味精
là jiāo

辣椒


hú jiāo

胡椒
suàn tóu

蒜頭
yáng cōng

洋蔥
cōng

蔥:
shā lā yóu

沙拉油
jiàng yóu

醬油
yú lù

魚露
辣椒醬
wèi tāng

味湯
tāng



* Lượng từ: từ chỉ số lượng:

個:cái, con, chiếc, người


bāo

包 :bao
píng

瓶:chai lọ trong suốt, thuỷ tinh


guàn
罐 :lon, hộp thiếc, hộp nhôm
bēi

杯:ly, cốc
wǎn

碗:tô , bá t
pán
盤 :đĩa, dĩa
zhēn zhū nǎi chá

珍珠奶茶:trà sữa trân châu


niú ròu miàn

牛肉麵:mì thịt bò
Buổi 6: mua sắm, màu sắc, kích thước
shǒu jī gè

Điện thoạ i 手機 個
kù zǐ jiàn

quần 褲子 件
yī fú jiàn

áo 衣服 件
pí bāo gè

túi da 皮包 個
qián bāo

ví tiền 錢包 個
pí dài tiáo

thắt lưng 皮帶 條
xié zi shuāng

giày 鞋子 雙
tuō xié

dép 拖鞋 雙
gāo gēn xié

giày cao gót 高跟鞋 雙


mào zi dǐng

nón, mũ 帽子 頂
TRANG SỨC:

xiàng liàn tiáo

dây chuyền 項鍊 條
jiè zhi zhī

nhẫn 戒指 只
shǒu huán zhī

vòng đeo tay 手環 只


ěr huán

Hoa tai(bông tai) 耳環 雙


hóng sè

Đỏ 紅色
jú sè

Cam 橘色
huáng sè

Vàng 黃色
lǜ sè

Xanh lá cây 綠色
lán sè

Xanh da trời 藍色
zǐ sè

Tím 紫色
fěn hóng sè

Hồng 粉紅色
zōng sè

Nâu 棕色
hēi sè

Đen 黑色
bái sè

Trắng 白色
huī sè

Xám 灰色
de

的:của/mà
Tôi + muốn + mua+ đồ vật + mà+ màu gì đó
Tôi muốn mua 1 cái điện thoại mà màu xanh lá cây

wǒ yào mǎi yí gè
我 要 買 一 個 手機的 綠色

wǒ yào mǎi yí gè
我 要 買 一 個 綠色的 手機

Bổ ngữ: 200 đài tệ


Tôi muốn mua một cái điện thoại mà 200 đài tệ

Danh từ chung: Ta đặt sau từ 的


Tính từ hoặc bổ ngữ: Ta đặt trước từ 的

Tính từ chỉ cách thước


大 to, lớn
xiǎo

小 nhỏ, bé
cháng

長 dài
duǎn

短 ngắn
kuān

寬 rộng

zhǎi

窄 chật chội, chật hẹp


gāo

高 cao
ǎi

矮 thấp, lùn
pàng

胖 béo, mập
shòu

瘦 gầy
Buổi 7: gia đình và các mối quan hệ, y tế sức khoẻ.
jié hūn
bà ba
爸爸 結婚
mā mā ér zǐ

媽媽: 兒子
hái zi nǚ ér

孩子 女兒
gē gē lǎo gōng xiān shēng

哥哥 老公/先生
jiě jiě lǎo pó tài tài

姐姐 老婆/太太
mèi mèi

妹妹
dì dì

弟弟
yé yé

爺爺
nǎi nai

奶奶
wài gōng

外公
wài pó

外婆
shū shū shěn shěn

叔叔=======》嬸嬸
bó bo ā bèi bó mǔ

伯伯/阿貝====伯母
gū gū gū zhàng

姑姑====姑 丈
ā yí yí zhàng

阿姨======姨 丈
jiù jiù jiù mā

舅舅=====舅媽
Ba của ba tôi= ba tôi của ba
我 người thân 的 người thân 是 chức danh
Tôi baba của baba là ông nội
Quò baba de mama shi nainai

ba củ a mẹ tô i là ô ng ngoạ i

em gá i củ a mẹ tô i là dì
chị gá i củ a bố tô i là cô

chồ ng củ a dì tô i là dượ ng

cá c bệnh thườ ng gặ p
tóu tòng

đau đầ u: 頭痛
dǔ zi tòng

đau bụ ng: 肚子痛


yá chǐ tòng
đau ră ng: 牙齒 痛
liú bí tì

sổ mũ i: 流鼻涕
ké sou

ho: 咳嗽
fā shāo
nó ng số t: 發 燒 viêm : 發炎
yǎn jīngtòng

đau mắ t: 眼睛痛 sưng :紅腫


wèitòng biǎn táo xiàn hóng zhǒng
đau dạ dày: 胃 痛 扁桃腺紅 腫: sưng
amidan
đau tay: 手痛
đau châ n: 腳痛

You might also like