Professional Documents
Culture Documents
Bài tập lớn- Thiết kế Nhà máy Luyện Kim Đen -145426
Bài tập lớn- Thiết kế Nhà máy Luyện Kim Đen -145426
Bài tập lớn- Thiết kế Nhà máy Luyện Kim Đen -145426
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
KHOA ĐIỆN – TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (Phần chung của các đề)
I. LỚP: ĐK & TĐH, Mã lớp: 145426 – Học phần: EE3426, Học kỳ 2023-I
Nhóm Sinh viên STT trong danh sách lớp Nhóm Sinh viên STT trong danh sách lớp
a =1 Số 1-10 a =5 Số 41-50
a =2 Số 11-20 a =6 Số 51-60
a =3 Số 21-30 a =7 Số 61-66
a =4 Số 31-40 a =8 Số 67-72
Chú ý: Mỗi sinh viên phải làm độc lập nộp riêng, số nhóm a chỉ có ý nghĩa là trùng số liệu, các đồ án
sinh viên trong các nhóm giống nhau hoàn toàn cách trình bày sẽ không được xem xét. Mỗi sinh viên
phải hiểu toàn bộ các nội dung trong bài tập lớn.
IV. NỘI DUNG CÁC PHẦN THUYẾT MINH VÀ TÍNH TOÁN
1. Xác định phụ tải tính toán của PXSCCK và toàn nhà máy
2. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy
3. Thiết kế mạng điện hạ áp động lực cho PXSCCK
V. CÁC HÌNH VẼ YÊU CẦU TRONG THUYẾT MINH
1. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy
2. Các phương án thiết kế mạng điện cao áp của nhà máy
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp (động lực) của PXSSCK
5. Mặt bằng đi dây mạng hạ áp (động lực) của PXSCCK
1. Thời điểm nộp bài: đúng trong khoảng thời gian 19:00-24:00 ngày 20/11/2023. Hình thức gửi duy nhất:
Gửi email tới tuyen.nguyenduc@hust.edu.vn với tiêu đề của email: “Nộp BTL_145426 _Nhóm a” (Ngoài
thời điểm này BTL không được xem xét)
2. Gửi 3 files gốc yêu cầu: file gốc (AUTOCAD, VISIO …) các hình vẽ trong bài tập lớn, file excel tính toán ở
các chương, file text chung bằng word (hoặc latex) theo mẫu đồ án của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
03 file này cho vào 01 folder đặt tên theo cú pháp: STT _145426_ Nhóm a_Họ tên_MSSV, nén lại thành
file Zar/Zip rồi gửi cho thầy.
TT Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ
1 Phân Xường (PX) luyện gang 4000 I
2 PX lò Martin 3500 I
3 PX máy cán phôi tấm 2000 I
4 PX cán nóng 2800 I
5 PX cán nguội 3000 I
6 PX tôn 2500 I
7 PX sửa chữa cơ khí theo tính toán III
8 Trạm bơm 1000 I
9 Ban Quản lý và Phòng Thí nghiệm 320 III
10 Chiếu sáng phân xưởng Theo diện tích
Từ hệ
thống đến
8
6
1
5 4
3
2
9
Tỷ lệ : 1: 4500
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy luyện kim đen
(Lưu ý: chủ động in ra và đo thực tế rồi nhân tỷ lệ xích)
Bảng 2. Danh sách thiết bị của PX SCCK (Lưu ý: nếu số lượng không nhất quán với
Hình 2 thì lấy thống nhất theo Hình 2, ký hiệu phần Pđm mà là – thì có nghĩa bỏ qua,
không cần thiết kế cấp điện thiết bị đó)
54 55 64 28
Bộ phận 15 27
11 25
66 sửa chữa 67 Kho
Bộ phận rèn Kho phụ tùng
đIện thành Bộ phận khuôn
53
và vật liệu
phẩm
69
64 26
62 65 30 30
70 68 24 23
13 13 13
10 13
12 12 8 29
20
17
14
3 4 4 16 9 9
7
Hình 2. Sơ đồ mặt bằng phân 7
xưởng sửa chữa cơ khí
Bộ phận máy công cụ
2 6
2 2
5 3 1 18 18 19