Professional Documents
Culture Documents
Hcmut-Cncp &Tổng Hợp Kiến Thức Thi Giữa Kì Đại Số Tuyến Tính
Hcmut-Cncp &Tổng Hợp Kiến Thức Thi Giữa Kì Đại Số Tuyến Tính
Hcmut-Cncp &Tổng Hợp Kiến Thức Thi Giữa Kì Đại Số Tuyến Tính
HCM, 27/10/2023
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Mục Lục
1.Ma trận ....................................................................................................................................................... 3
1.1 Định nghĩa........................................................................................................................................... 3
1.2 Các loại ma trận .................................................................................................................................. 3
1.3 Các phép biến đổi sơ cấp đưa về ma trận bậc thang ..................................................................... 3
1.4 Hạng ma trận ................................................................................................................................. 4
1.5 Các phép toán trên ma trận ........................................................................................................... 4
1.6 Ma trận nghịch đảo ....................................................................................................................... 5
2. Định thức ma trận ..................................................................................................................................... 5
2.1 Định thức ...................................................................................................................................... 5
2.2 Một số tính chất của định thức ...................................................................................................... 6
2.3 Môi quan hệ giữa ma trận nghịch đảo và định thức ...................................................................... 6
3. Các dạng toán ứng dụng............................................................................................................................ 7
3.1 Mô hình Leslie .............................................................................................................................. 7
3.2 Mô hình Markov ........................................................................................................................... 8
3.3 Mô hình Input-Output ......................................................................................................................... 9
3.4 Mô hình lưu lượng giao thông .................................................................................................... 10
3.5 Bài toán mạch điện 1 chiều ......................................................................................................... 10
4. Hệ phương trình ...................................................................................................................................... 11
4.1 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát ......................................................................................... 11
4.2 Hệ Cramer ................................................................................................................................... 12
4.3 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ....................................................................................... 12
5. Không gian Vecto ................................................................................................................................... 13
5.1 Không gian vecto ........................................................................................................................ 13
a/Định nghĩa không gian Vecto .......................................................................................................... 13
b/Tổ hợp tuyến tính ............................................................................................................................. 13
c/Hạng của họ vecto ............................................................................................................................ 14
d/Cở sở và số chiều ............................................................................................................................. 14
5.2 Tọa độ vecto và không gian con ................................................................................................. 14
a/ Tọa độ vecto .................................................................................................................................... 14
b/ Ma trận chuyển cơ sở ...................................................................................................................... 14
c/ Không gian con ............................................................................................................................... 15
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 2
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
1.Ma trận
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 3
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
ℎ𝑖 → ℎ𝑖 + 𝛽ℎ𝑗
Kết hợp nguyên tắc 1 và 2
ℎ𝑖 → 𝛼ℎ𝑖 + 𝛽ℎ𝑗
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 4
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 6
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Tính chất
1
|𝐴−1 | =
|𝐴|
|𝑃𝐴 | = 𝐴 𝑛−1
𝑛 , 𝑛ế𝑢 𝑟(𝐴) = 𝑛
𝑟(𝑃𝐴 ) = {1, 𝑛ế𝑢 𝑟(𝐴) = 𝑛 − 1
0, 𝑛ế𝑢 𝑟(𝐴) < 𝑛 − 1
Ý nghĩa:
Hàng 1 là tỉ lệ sinh
𝑥11 Tỉ lệ sinh Lớp(N) 1 sinh ra Lớp(N) 1
𝑥12 Tỉ lệ sinh Lớp(N) 2 sinh ra Lớp(N) 1
𝑥13 Tỉ lệ sinh Lớp(N) 3 sinh ra Lớp(N) 1
Các phần tử còn lại là tỉ lệ sống sót qua 1 chu kì
𝑥21 Tỉ lệ sống sót lớp 1 qua lớp 2 sau 1 chu kì
𝑥21 Tỉ lệ sống sót lớp 3 qua lớp 3 sau 1 chu kì
𝑥21 Tỉ lệ sống sót lớp 3 sau 1 chu kì
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 7
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
A B C
𝑥11 𝑥12 𝑥13 A
𝑥21 𝑥22 𝑥23 B
𝑥31 𝑥32 𝑥33 C
Nguyên tắc:
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 8
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Ma trận đầu vào (gọi cách khác là hệ số chi phí trực tiếp, ma trận kỹ thuật)
0.15 0.25 0.1
𝐴 = ( 0.1 0.15 0.15)
0.05 0.1 0.2
300
Nhu cầu cuối cùng của mỗi ngành 𝑏 = (200) (cầu cuối, ý nghĩa là giá trị hàng hoá
150
của ngành i cần cho lao động, tiêu dùng và xuất khẩu, nhu cầu thị trường ,)
Đầu ra cho mỗi ngành (thể hiện lượng hàng hóa thực tế phải sản xuất):
1 0 0 0.15 0.25 0.1 300 483
−1 −1
𝑋 = (𝐼 − 𝐴) . 𝑏 = [(0 1 0) − ( 0.1 0.15 0.15)] . (200) = (338)
0 0 1 0.05 0.1 0.2 150 260
3.4 Mô hình lưu lượng giao thông
Lượng xe đi vào bằng lượng xe đi ra
Số lượng xe đi qua các con đường trong 1 giờ được cho bởi đồ thị sau. Hãy tìm xi .
Lưu ý, nếu có n nút ta chỉ viết được n-1 phương trình và nếu có m vòng kín thì ta chỉ
viết được m-1 phương trình
Áp dụng
Ví dụ 1: Cho mạch điện 1 chiều như hình vẽ. Hãy tìm cường độ dòng điện qua mỗi tụ
điện
4. Hệ phương trình
4.1 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
𝑎11 𝑥1 + 𝑎12 𝑥2 + ⋯ + 𝑎1𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏1
𝑎
{ … 21 𝑥 + 𝑎 𝑥2 + ⋯ + 𝑎2𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏2
… …1 … …22
…………………………..
𝑎𝑚1 𝑥1 + 𝑎𝑚2 𝑥2 + ⋯ + 𝑎𝑚𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏𝑚
Ta ký hiệu:
𝑎11 𝑎12 … 𝑎1𝑚 𝑥1 𝑏1
𝐴 = (𝑎21
… …
𝑎22 … 𝑎2𝑚 ) ,
… … 𝑋 = ( 𝑥…2 ) , 𝑏 = ( 𝑏…2 )
𝑎𝑛1 … … 𝑎𝑛𝑚 𝑥𝑛 𝑏𝑛
Vậy hệ phương trình trên có thể được ghi lại là A.X = b hoặc (A|b)
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình sau
𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 2𝑥4 = 1
{2𝑥1 + 3𝑥2 − 3𝑥3 + 3𝑥4 = 3
3𝑥1 + 2𝑥2 − 5𝑥3 + 7 = 5
Xác định A, X, b, A.X = b, (A|b)
Hướng dẫn cách giải hệ phương trình bằng ma trận
Bước 1: Đưa (A|b) về ma trận bậc thang
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 11
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
4.2 Hệ Cramer
Hệ AX = b gọi là hệ Cramer nếu A có số ẩn bằng số phương trình và det(A) # 0
Hệ Cramer có nghiệm duy nhất là:
|𝐴𝑖 |
𝑥𝑖 =
|𝐴|
𝑉ớ𝑖 𝐴𝑖 𝑙à 𝑚𝑎 𝑡𝑟ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢 đượ𝑐 𝑡ừ 𝐴 𝑏ằ𝑛𝑔 𝑐á𝑐ℎ 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑐ộ𝑡 𝑡ℎứ 𝑖 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑐ộ𝑡 𝑏
Lưu ý, với hệ phương trình có số ẩn bằng số phương trình:
Nếu det(A) # 0 thì đó là hệ Cramer và có nghiệm duy nhất.
Nếu det(A)=0 thì hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
4.3 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Hệ AX = b gọi là thuần nhất nếu tất cả các hệ số tự do
b1 = b2 = · · · = bm = 0
Tính chất:
Hệ thuần nhất luôn có nghiệm tầm thường.
x1 = x2 = · · · = xn = 0
Hệ thuần nhất có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 12
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
d/Cở sở và số chiều
𝑀 = {𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3, … , 𝑥𝑚 } gọi M là tập sinh của V nếu mọi vecto x (mọi điểm) của V
đều là tổng hợp tuyến tính của M. Kí hiệu
𝑉 =< 𝑀 >=< 𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3, … , 𝑥𝑚 >
M là cơ sở của không gian vecto V khi M sinh ra V và M độc lập tuyến tính
M1 = {2x + y + z, x + 2y + z, x + y + z}. b) M2 = {2x, 3y, z, x + y + z}.
Số chiều của không gian vecto V = hạng không gian vecto V = số vecto trong tập cơ
sở của V
Kí hiệu dim(V)
5.2 Tọa độ vecto và không gian con
a/ Tọa độ vecto
Ta có vecto x , E là tập cơ sở cở không gian V, [𝑥]𝐸 là tọa độ của vecto x trong không
gian V
[𝑥]𝐸 = 𝐸 −1 . 𝑥 𝑇 <=> 𝑥 𝑇 = 𝐸. [𝑥]𝐸
Lưu ý: Ma trận E, [𝑥]𝐸 , 𝑥 𝑇 viết theo dạng cột
Ví dụ 1: Cho 𝐸 = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 1)} là tập cơ sở của 𝑅3
−1 3
a, Tìm x biết [𝑥]𝐸 = ( 2 ) b, Cho x=( 1 ) . Tìm [𝑥]𝐸
1 −2
Ví dụ 2: Tìm tọa độ 𝑝(𝑥) = 𝑥 2 + 𝑥 + 1 trong cơ sở 𝐸 = {𝑥 2 + 𝑥 + 1, 𝑥 + 1,2𝑥 + 1}
b/ Ma trận chuyển cơ sở
Cho 2 cơ sở của KGVT V là E và E’:
Ma trận chuyển cơ sở từ E sang E’ (viết dưới dạng cột) là 𝑃 = 𝐸 −1 . 𝐸′
Ma trận chuyển cơ sở từ E’ sang E (viết dưới dạng cột) là 𝑃′ = 𝐸′−1 . 𝐸
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 14
HCMUT CNCP LỚP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Tính chất
[𝑥]𝐸 = 𝑃. [𝑥]𝐸′
FACEBOOK:HCMUT-CNCP TÀI LIỆU BÁCH KHOA KHÓA HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 15