Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

TÍCH PHÂN SUY RỘNG

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1
Bài toán:
Tìm diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi đường
cong y = f(x) >0, trục hoành và đường thẳng x = a

 b
 S 
a
f ( x) dx  lim  f ( x) dx
b 
a

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1

Ví dụ:
t
1
t
1 1
Diện tích : A(t )   2 dx   1
1
x x 1 t
NX: A(t) < 1

 1
lim A(t )  lim 1    1
t  t 
 t

Vậy khi t   diện tích miền vô hạn S = 1, tức là


 t
1 1
1 x2 dx  lim 
t  x
1
2
dx  1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1

Định nghĩa: Cho f(x) khả tích trên [a, b],  b  a


 b
a f ( x )dx  lim 
b  a
f ( x )dx

gọi là tích phân suy rộng loại 1 của f trên [a, +)
Các tích phân sau cũng là tích phân suy rộng loại 1
b b

 f ( x)dx  alim


 
a
f ( x )dx
 a 

 f ( x)dx   f ( x)dx  a f ( x)dx


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1

 Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn ta nói tích phân hội
tụ, ngược lại ta nói tích phân phân kỳ.

 Giới hạn trên còn được gọi là giá trị của tích
phân suy rộng.

 Dạng bài tập đối với tích phân suy rộng:


1. Tính tích phân suy rộng
2. Khảo sát sự hội tụ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH NGHĨA

b b
 f ( x )dx  alim 
 a
f ( x )dx

 a 
 f ( x )dx   f ( x )dx  a f ( x )dx

Lưu ý: tích phân vế trái hội tụ khi và chỉ khi các tp vế


phải hội tụ.
(chỉ cần 1 tp vế phải phân kỳ là tp vế trái phân kỳ,
không cần biết tp còn lại)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất của tích phân suy rộng

1. f khả tích trên [a, b],  b  a. Khi đó   > a

 
a f ( x )dx và  f ( x )dx
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ (cùng bản chất)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất của tích phân suy rộng

2. f khả tích trên [a, b],  b  a. Khi đó   ≠ 0

 
a f ( x )dx và a  f ( x )dx
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ (cùng bản chất)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất của tích phân suy rộng

3. f, g khả tích trên [a, b],  b  a.

 
* a f ( x )dx và a g ( x )dx hội tụ


a
 f  g  dx hội tụ

 
* a f ( x )dx hội tụ và a g ( x )dx phân kỳ



a
 f  g  dx phân kỳ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Newton-Leibnitz

f(x) khả tích trên [a, b],  b  a, F(x) là nguyên


hàm của f(x) trên [a, +), khi đó
 
a f ( x )dx  F (x) a  F ()  F (a)

trong đó F ( )  lim F ( x )


x 

Lưu ý: các phương pháp tính tích phân xác định vẫn
sử dụng được cho tp suy rộng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Khảo sát sự hội tụ và tính giá trị nếu tính phân hội tụ


dx
I  1 x 2
0
b
dx
 (b )  
b
 arctan x 0  arctan b
0
1 x 2

b    dx
 
2 0 1 x2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 b
I cos xdx  (b)   cos xdx  sin b
0 0

Không có gh khi b →+


 Phân kỳ

 ln x
I
e x
b ln x 1 2
 (b )  
ln b
 tdt  ln b  1
e x 1 2
b
  Phân kỳ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 x 1   1 x 
1 x ( x  x  1)
2
dx  1 
 x
 
x  x 1
2
dx

 
 
 1
 1 2x  1 1 1 
  
1 x 2 x2  x 1 2  1 3 
2
 x    
  2 4

( x  1/ 2) 


1
2

 ln x  ln x  x  1 
2 1 2
2 3

arctan 2
3 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

( x  1 / 2) 


1
2

 ln x  ln x  x  1 
2 1 2
2 3

arctan 2
3 1


 x 1 ( x  1 / 2) 
 ln  arctan 2 
 x  x 1
2 3 3 1

1 
 0  .arctan()   ln
1

1 
arctan 3 
3  3 3 
 1
  ln 3
6 3 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 dx 1 1 dt
I  
2
3
x 1 x 2 tan t 1  tan 2 t cos 2 t
3


dt
  2
sin t
3

 t 2
 ln  tan    ln
1
 2 3
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 x  x    x
0 x.e dx   xe
0

0
e dx

x  x  
   xe e 0 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập: Tính tích phân
 
dx
1 e e
2 x
1. I1  dx 2. I 2 
x ln 2 x
 
dx dx
3. I3  4 x  5x  6
2
4.I 4  
1 x 1 x  x
5 10

 
arctan x
0 e 6. I 6  
2 x
5. I5  .cosxdx dx
 
3
0 1  x2 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN CƠ BẢN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN HÀM KHÔNG ÂM

Tiêu chuẩn so sánh 1:

Cho f(x), g(x) không âm và khả tích trên [a, b],  b  a


Nếu f ( x )  g ( x ) thì
 
a g ( x )dx hội tụ thì a f ( x )dx hội tụ

 
a f ( x )dx phân kỳ thì a g ( x )dx phân kỳ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý:

• Để khảo sát sự hội tụ của I 

 f ( x)dx thường đem so
dx a
sánh với 
a
x đã biết kết quả.

• f(x) và g(x) là 2 hàm không âm



dx
• Cận dưới của tích phần 
a
x là số dương (a > 0)

• Chỉ cần tồn tại   a  x   ,    f ( x)  g ( x)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ

  3
dx ln x
I1  
1
2 x  sin 3 x
2 2
I2  
1
x5
dx

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN HÀM KHÔNG ÂM

Tiêu chuẩn so sánh 2:

Cho f(x), g(x) không âm và khả tích trên [a, b],  b  a


f (x)
Đặt k  lim
x  g ( x )
  Cùng hội tụ
• 0 k   a f ( x )dx , 
a
g ( x )dx hoặc phân kỳ
 
•k=0 a g ( x )dx hội tụ  
a
f ( x )dx hội tụ
 
•k= a g ( x )dx phân kỳ   f ( x )dx phân kỳ
a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách sử dụng tiêu chuẩn so sánh 2:

Để khảo sát sự hội tụ của 
a
f ( x)dx

1. Kiểm tra loại tpsr

2. Tìm hàm g(x) bằng cách: tìm hàm tương đương


x  A
của f(x) khi x tiến ra +∞ : f ( x)  .
x
1
Chọn hàm g ( x)  
x
3. Tính K  lim f ( x)
x  g ( x )
4. Kết luận.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI
(hàm có dấu tùy ý)

Cho f(x) khả tích trên [a, b],  b  a, nếu

a f ( x ) dx

hội tụ thì a f ( x )dx hội tụ. Khi đó ta nói
a f ( x )dx
hội tụ tuyệt đối.

• Sự hội tụ tuyệt đối là sự hội tụ của tích phân |f|

• Hội tụ tuyệt đối  hội tụ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc khảo sát sự hội tụ

1. Kiểm tra loại tpsr ( tính liên tục của hàm f(x) lấy tp).

2. Nếu hàm f(x) liên tục, cố gắng so sánh với tp cơ


bản (thường dùng tiêu chuẩn so sánh 2, bằng
phép thay tương đương VCB và VCL).

3. Nếu f có vài điểm gián đoạn loại 1, hoặc thay đổi


dấu trên 1 đoạn nhỏ, ngắt bỏ đoạn có chứa các
điểm gián đoạn hoặc thay đổi dấu, trên đoạn còn
lại làm giống bước 2.

4. Nếu f(x) đổi dấu xét
CuuDuongThanCong.com
a f ( x ) dx https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 x 1
1. Khảo sát sự hội tụ: I dx
1 x 3  3x  2
Hàm dưới dấu tp liên tục trên [1, +), đây là tpsr loại 1.
x 1
0  f (x)  3 , x  [1, )
x  3x  2
Cách 1: x 1
f ( x )  3  2 , x  [1, )
x x
 dx
1 x 2 hội tụ nên I hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách 2:
x 1 x 1
f (x)  3  2 , khi x  
x  3x  2 x 3
x
1
Chọn g ( x ) 
2
x
f (x) x 1 1 x x x 
3 2
 3 : 2  3 1
g ( x ) x  3x  2 x x  3x  2

   dx
1 f ( x )dx cùng bản chất với  g ( x )dx   2
1 1 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
 x 1
2. Khảo sát sự hội tụ: I dx
0 x  3x  2
3

Hàm dưới dấu tp liên tục trên [0, +), đây là tpsr loại 1

Lưu ý: 1. Hàm dưới dấu tích phân thay đổi dấu.

 dx
2. Không thể so sánh I với 0 x 2

 x 1
3. I cùng bản chất với J  1 x  3x  2
3
dx
 I hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Khảo sát sự hội tụ

I
  1 
x  cos  1 dx Tiêu chuẩn so sánh 2
1  x  dùng được cho hàm âm.
 1 
x  cos  1  0, x  [1, )
 x 
 1   1 
f ( x )  x  cos  1 x   2   
1
 x   2x  2x
1
Chọn g (x) 
x
f (x) 2 1  x  1
 x  cos  1 
g (x)  x  2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f (x) 2 1  x  1
 x  cos  1 
g (x)  x  2

   dx
1 f ( x )dx cùng bản chất với 1 g ( x )dx  
1 x
Vậy I phân kỳ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Khảo sát sự hội tụ
  1 1
I   sin  dx
1 x x
Khai triển Maclaurin cho f theo u = 1/x trong lân cận 

1 1 1 1  1  1 1
f (x)     . 3  o  3   . 3
x x 6 x  x  6 x
1 f ( x ) x  1
Chọn g ( x )  , 
3
x g (x) 6
  dx
I cùng bản chất với
CuuDuongThanCong.com
1 g ( x )dx  
1 x
https://fb.com/tailieudientucntt
3
: hội tụ
5. Tìm tất cả các giá trị của  để tp sau hội tụ.

dx
I 
1
( x  s inx) x
3 

x
1 1
 x 3
 sinx  x

x 3

dx
Để I hội tụ khi và chỉ khi 
1
x 3
hội tụ, tức là

3    1    2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tìm tất cả các giá trị của  để tp sau hội tụ.

2x  3
I  dx
0 4  x  
x 1
3 4

1. f(x) liên tục trên [0, +), I là tpsr loại 1

2. Ngắt bỏ đoạn [0, 1], I cùng bản chất với



2x  3
J  dx
1 4  x  
x 1
3 4

3. f(x) > 0 trên [1, +), sử dụng tiêu chuẩn so sánh.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2x  3
f (x) 
4  x   3
x 1
4

2x 1
4
2 1
,  0 (1)
 
x3 x3
2x 1 1
4
 ,   0 (2)
2 1
4x 3 x3
2x 2 1
4
 1
,  0 (3)
5
5x 3 x3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
(1) f (x) 2 1
,  0

x3
1 2
I hội tụ   1  
3 3

1 1
(2) f (x) ,   0  I phân kỳ
2 1
x3
2 1
(3) f (x) ,   0  I phân kỳ
5 1
x3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 x (không thay tương
7. I   2
x .e dx đương được)
1

1
Xét g ( x ) 

x
2 x 2 
f ( x ) x .e x x 
  x  0, 
g (x) 1 e

x

 1 1 g ( x )dx phân kỳ. Không có kết luận cho I

 1 1 g ( x )dx hội tụ  I hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

 1 1 g ( x )dx hội tụ  I hội tụ

Vậy chỉ cần chọn  = 2, ta kết luận được I hội tụ.


Tức là
2 x 4
f ( x ) x .e x
  x  0( k )
Trong bài g (x) 1 e
làm chỉ x 2
viết như
bên cạnh  1
1 x 2
dx hội tụ  I hội tụ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 ln x
8. I   2
dx (không thay tương
1 x đương được)
1
Xét g ( x ) 

x

ln x 0 nếu 2   > 0 (1)


f (x) x 2 ln x
  2 
g (x) 1 x
 nếu 2    0 (2)
x
Lưu ý: phải chọn  sao cho có thể kết luận I
hội tụ hay phân kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(1)   2: k=0

 
(a)   1:  g ( x )dx hội tụ   f ( x )dx hội tụ
1 1

(b)  
 1: 1 g ( x )dx phân kỳ

không có kết luận cho I


(2)   2: k= và 1 g ( x )dx hội tụ

không có kết luận cho I


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

  2
(1) (a) 
 k = 0 và 1 g ( x )dx hội tụ
  1 

f ( x )dx hội tụ
1
chọn  = 3/2

ln x
Trong
f (x) x 2 ln x x 
bài làm   1/2  0
chỉ viết g (x) 1 x
như bên x 3/2
cạnh
 
1 g ( x )dx hội tụ  
1
f ( x )dx hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 x2
9. Khảo sát sự hội tụ: I x.e cos x.dx
1

x2
f ( x )  x.e cos x thay đổi dấu trên [1, +)

  x2
Xét I1   f ( x ) dx   x.e cos x dx
1 1

x2
f ( x )  x.e

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x2
f ( x )  x.e (Các hàm không âm)

x2
x.e x3 x 
  0
1 x2
2
e
x
 dx  x2
1 x 2
hội tụ 
1
x.e dx hội tụ


 f ( x ) dx hội tụ
1

 I hội tụ tuyệt đối


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 cos x
I 2
dx
1 x

Hàm lấy tích phân thay đổi dấu trên [1, +)

  cos x
I1   f ( x ) dx   2
dx
1 1 x
1  dx
f (x)  2 , 1 hội tụ  I1 hội tụ
x 2
x
 I hội tụ tuyệt đối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 cos x
I dx
1 x

Hàm lấy tích phân thay đổi dấu trên [1, +)

  cos x
I1   f ( x ) dx   dx
1 1 x
1  dx
f (x)  , 1 phân kỳ
x x
 Không có kết luận cho I1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dùng tích phân từng phần cho I  cos x
I dx
1 x
u  1  du   dx


2
x x
dv  cos xdx , v  sin x


cos x  sin xdx
I 2  2
x 1 1 x
 sin xdx
 sin1  2
1 x
const hội tụ tuyệt đối  I hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tích phân cần nhớ

 cos ax  sin ax
I 
dx J 
dx
1 x 1 x
Với mọi  > 0, I và J luôn luôn hội tụ
Phương pháp khảo sát:
1. Nếu  > 1 : dùng sự hội tụ tuyệt đối
(chận bỏ cos, sin)
2. Nếu 0<  1: dùng tp từng phần với u=1/x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tìm tất cả các giá trị của  để tp sau hội tụ.

 3 5



I x e  e
x x2
dx
1  
Tính tp với   3

 3 5
 5
f  x  x  e  e
 x x2
  0, x  .
  3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ1: Khảo sát sự hội tụ
  
dx 3xdx arctan x.dx
1. I1  
1 5 x  ln x
2. I 2  
1
2 x3  sin 3x
3. I 3  
1
2 x 2  2 ln x
  
dx  1 1 e x
4. I 4  
0  3x  1 x  1
5. I 5  1  e x2
 cos  dx
x
6. I6  
1
x
dx

 
x  x 1
3 2
  2 arctan x3
7. I 7  
1
x  3x  1
3
dx 8. I 8  
1
3
e x 1
dx

Ví dụ 2: Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân



dx
I  x x 1
4 2
80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 2

Định nghĩa 1: (Điểm kỳ dị)

Cho f(x) xác định trên [a, b] \ {x0}. Nếu


lim f ( x)  
x  x0
ta nói x0 là điểm kỳ dị của f trên [a, b]

b
Tích phân suy rộng loại 2 là a f ( x)dx

với f có ít nhất 1 điểm kỳ dị trên [a, b]


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa 2:
Nếu f(x) khả tích trên đoạn [a,b) và có duy nhất điểm kỳ
dị tại b thì b t

 f ( x)dx  lim  f ( x)dx


a
t b
a

gọi là tích phân suy rộng loại 2 của f trên [a,b). Tương tự,
nếu điểm kỳ dị là a thì
b b

 f ( x)dx  lim  f ( x)dx


a
t a 
t
gọi là tích phân suy rộng loại 2 của f trên (a,b].

 Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn thì tích phân hội tụ,
ngược lại là tích phân phân kì
 Giới hạn trên còn đgl giá trị của tích phân suy rộng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu f kỳ dị tại a và b
b c b
a f ( x)dx  a f ( x)dx  c f ( x)dx

Nếu f kỳ dị tại x0  (a, b)


b x0 b
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x )dx
a x0

(vế trái hội tụ  các tp vế phải đều hội tụ)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Newton-Leibnitz

Cho f(x) khả tích trên [a, b – ], với mọi  > 0 đủ nhỏ,
kỳ dị tại b, F(x) là nguyên hàm của f(x).
b
a f ( x)dx  F (b)  F (a)
Với F (b)  lim F ( x)
x b 

Lưu ý: các pp đổi biến số và tp từng phần vẫn dùng


như tp xác định.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

1 ln x
1. 0 x
dx f kỳ dị tại x = 0

1 12 x
 2 x.ln x   dx
0 0 x
1
 0  4 x  4
0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

1 dx 
0 
1
2.  arcsin x 0
1 x 2 2

1 ln x
3. 0 x
dx kỳ dị tại x = 0

2 1
1 ln x
  ln x.d  ln x    
0 2 0
Vậy tp trên phân kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 3
dx dx
4. I 4   5. I 5  
2 x2 0
x 1
1
dx
6. I 6  
0 2  x 1 x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN HÀM KHÔNG ÂM

Tiêu chuẩn so sánh 1:

Cho f(x), g(x) không âm và khả tích trên [a, b ),


kỳ dị tại b

Nếu f ( x)  kg ( x), x, a  x  b


b b
a g ( x)dx hội tụ thì a f ( x)dx hội tụ

b b
a f ( x)dx phân kỳ thì a g ( x)dx phân kỳ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH PHÂN HÀM KHÔNG ÂM

Tiêu chuẩn so sánh 2:


Cho f(x), g(x) như tiêu chuẩn so sánh 1
f ( x)
Đặt k  lim (giới hạn tại điểm kỳ dị)
x b g ( x)
b b Cùng hội tụ
• 0 k   a f ( x ) dx , a g ( x ) dx
hoặc phân kỳ
b
a g ( x)dx
b
•k=0 hội tụ   f ( x)dx hội tụ
a
b b
•k= a g ( x)dx phân kỳ   f ( x)dx phân kỳ
a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tích phân cơ bản

 1
 1

 1
 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự hội tụ tuyệt đối
(hàm có dấu tùy ý)

Cho f(x) khả tích trên [a, b - ],   0, nếu


b b
a f
b
a f hội tụ thì hội tụ. Khi đó ta nói a f
hội tụ tuyệt đối.

• Sự hội tụ tuyệt đối là sự hội tụ của tích phân |f|

• Hội tụ tuyệt đối  hội tụ


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

x
1
1. Khảo sát sự hội tụ: I  dx
0 sin x

f kỳ dị tại x = 0

x x 1 1
0  f ( x)   
sin x x x ( x  0)1/2

1 1
 
dx
 I cùng bản chất với g ( x)dx 
0 0 ( x  0)1/2
nên hội tụ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 /2 dx
2. Khảo sát sự hội tụ: I  0
sin x cos x

f(x) ≥ 0, kỳ dị tại /2 và 0, tách I thành 2 tp


 /3 dx  /2 dx
I  
0 sin x cos x  /3 sin x cos x

I1 I2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xét I1: f kỳ dị tại x = 0
1 1 
f ( x)  , khi x  0
sin x cos x x


1
 I1 cùng bản chất với
3 dx nên hội tụ.
0 x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xét I2: f kỳ dị tại x = /2

1 1
f ( x)   ,
sin x cos x   
sin x sin   x 
2 


1
~ , x
 2
x
2


1
 I2 cùng bản chất với 2 dx nên pkỳ
 /3 
x
2
I1 hội tụ, I2 phân kỳ  I pk
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

  x3/2  1  x
3. Khảo sát sự hội tụ I 

0 e 1 x
dx

f kỳ dị tại x = 0, tách I thành 2 tích phân:


2  x3/2  1  x   x3/2  1  x
I 
0 e 1 x
dx   2 e 1 x
dx

I1 I2
(do x = 0 quyết định) (do x = + quyết định)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f ( x) 
 x3/2  1  x x 1
 , khi x  0 
e 1 x
x x
1
0
dx nên hội tụ
I1 cùng bản chất với
x

lim
f ( x)
 lim
 
x3/2  1 x 2 x
 0( k )
x  1 x  e 1
x
2
x
1 dx
 0x 2 hội tụ nên I2 hội tụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Khảo sát sự hội tụ
3x  2 x
1 3 5 2
dx
I1   dx I2  
0
s inx  x 0 x(2  x)

dx
I3  
0
e x  cos x


x  ln(1  x)
1
dx
I1   dx I2  
0
x 
0  x4  ln(1  x2 )  x5

dx
I3  
x  1
 3 2 4
0 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like