Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CÁC IDIOMS , COLLOCATIONS VÀ PHRASAL VERB VỀ CHỦ ĐỀ

WORK AND STUDY

1.Work your fingers to the bone : làm việc rất chăm chỉ
2.Pull an all-nighter : thức cả đêm để học hay hoàn thành cái gì
3.A mountain of work : một núi việc cần giải quyết
4.Go the extra mile : sẵn sàng làm việc hơn trách nhiệm được giao
5.Learn the ropes : học được cách làm 1 việc gì
6.Miss the boat : bỏ lỡ cơ hội (bỏ lỡ con thuyền)
7.Move up in the world : thăng tiến trong công việc
8.Rack your brains : vắt óc suy nghĩ
9,Teacher's pet : học trò cưng của giáo viên
10.A walk in the park : một thứ dễ dàng
11.Hit the books : học bài (to bury yourself in the books)
12.Cover a lot of ground :Xem xét, nghiên cứu nhiều thông tin hoặc thảo luận nhiều vấn đề
13.Mental agility : đầu óc nhanh nhạy
14.Secure a place at a university : đảm bảo 1 chỗ trong trường đại học
15.Leading authority : những chuyên gia hàng đầu
16.To meet the entry requirements for university entrance :đủ các điều kiện đầu vào cho nhập
học đại học
17.Room for improvement : còn có khả năng cải tiến
18.Have a thirst for knowledge : sự "thèm khát" kiến thức
19.Concentration wavers : hay bị sao nhãng, sự tập trung hay bị giảm sút
20.Core subjects : những môn học chủ đạo
21. Pull one’s socks up : cố gắng cải thiện hiệu suất công việc, thái độ
22. Keep up with somebody/something : theo kịp tốc độ và trình độ với người khác hoặc với một
đối tượng nào đó
23.Miss something out / to miss out something : không làm hoặc bỏ lỡ điều gì
24.Learn something by heart : học thuộc lòng
25.To (not) stand a chance of doing something : (không) có khả năng đạt được cái gì đó
26.Mess something up : làm sai, hỏng hoặc rối tung cái gì đó, đặc biệt là một kế hoạch
27.Read something out : đọc to một cái gì đó để mọi người nghe thấy
28.Go blank : tâm trí trở nên trống rỗng do gặp phải sự kiện bất ngờ hoặc vào tình thế khó xử
29.Work on something: cố gắng cải thiện vấn đề
30.Come up with something : nảy ra ý tưởng, kế hoạch hoặc giải pháp.
31.Go through something : học hoặc xem xét gì đó một cách chi tiết
32.Sink in : hoàn toàn hiểu hay nhận ra (sau một thời gian suy ngẫm)
33.Look up something : tìm thông tin ở một cơ sở dữ liệu (sách, từ điển, Internet,…)
34.Open something up : mở ra cơ hội hoặc khả năng
35.Bridge the gap between A and B : gỡ bỏ hoặc dung hòa khoảng cách, sự khác biệt
36.Burn out : trạng thái cực kỳ mệt mỏi
37.Call off: hủy bỏ
38.Carry out: hoàn thành việc gí đó
39.Draw up : chuẩn bị một văn bản , đặc biệt là văn bản hành chính
40.Fill in for : làm việc thay cho người đang không hiện diện
41.Fix up : sắp xếp lịch
42.Hand in: giao lại thứ gì cho ai đó
43.Knock off : dừng làm việc
44.Knuckle down:làm việc nghiêm túc
45.Lay off : sa thải ai đó vì không có đủ việc làm
46.Run by : nói cho ai đó ý tưởng của bạn để họ có thể cho bạn ý kiến
47.Slack off: làm việc một cách thiếu năng lượng
48.Take somebody on : thuê ai đó
49.Take over : tiếp quản (công ty, nhà máy)
50.Work out : phát triển theo hướng thành công

You might also like