Professional Documents
Culture Documents
50 IDIOMS, COLLOCATIONS VÀ PHRASAL VERB VỀ CHỦ ĐỀ WORK AND STUDY
50 IDIOMS, COLLOCATIONS VÀ PHRASAL VERB VỀ CHỦ ĐỀ WORK AND STUDY
1.Work your fingers to the bone : làm việc rất chăm chỉ
2.Pull an all-nighter : thức cả đêm để học hay hoàn thành cái gì
3.A mountain of work : một núi việc cần giải quyết
4.Go the extra mile : sẵn sàng làm việc hơn trách nhiệm được giao
5.Learn the ropes : học được cách làm 1 việc gì
6.Miss the boat : bỏ lỡ cơ hội (bỏ lỡ con thuyền)
7.Move up in the world : thăng tiến trong công việc
8.Rack your brains : vắt óc suy nghĩ
9,Teacher's pet : học trò cưng của giáo viên
10.A walk in the park : một thứ dễ dàng
11.Hit the books : học bài (to bury yourself in the books)
12.Cover a lot of ground :Xem xét, nghiên cứu nhiều thông tin hoặc thảo luận nhiều vấn đề
13.Mental agility : đầu óc nhanh nhạy
14.Secure a place at a university : đảm bảo 1 chỗ trong trường đại học
15.Leading authority : những chuyên gia hàng đầu
16.To meet the entry requirements for university entrance :đủ các điều kiện đầu vào cho nhập
học đại học
17.Room for improvement : còn có khả năng cải tiến
18.Have a thirst for knowledge : sự "thèm khát" kiến thức
19.Concentration wavers : hay bị sao nhãng, sự tập trung hay bị giảm sút
20.Core subjects : những môn học chủ đạo
21. Pull one’s socks up : cố gắng cải thiện hiệu suất công việc, thái độ
22. Keep up with somebody/something : theo kịp tốc độ và trình độ với người khác hoặc với một
đối tượng nào đó
23.Miss something out / to miss out something : không làm hoặc bỏ lỡ điều gì
24.Learn something by heart : học thuộc lòng
25.To (not) stand a chance of doing something : (không) có khả năng đạt được cái gì đó
26.Mess something up : làm sai, hỏng hoặc rối tung cái gì đó, đặc biệt là một kế hoạch
27.Read something out : đọc to một cái gì đó để mọi người nghe thấy
28.Go blank : tâm trí trở nên trống rỗng do gặp phải sự kiện bất ngờ hoặc vào tình thế khó xử
29.Work on something: cố gắng cải thiện vấn đề
30.Come up with something : nảy ra ý tưởng, kế hoạch hoặc giải pháp.
31.Go through something : học hoặc xem xét gì đó một cách chi tiết
32.Sink in : hoàn toàn hiểu hay nhận ra (sau một thời gian suy ngẫm)
33.Look up something : tìm thông tin ở một cơ sở dữ liệu (sách, từ điển, Internet,…)
34.Open something up : mở ra cơ hội hoặc khả năng
35.Bridge the gap between A and B : gỡ bỏ hoặc dung hòa khoảng cách, sự khác biệt
36.Burn out : trạng thái cực kỳ mệt mỏi
37.Call off: hủy bỏ
38.Carry out: hoàn thành việc gí đó
39.Draw up : chuẩn bị một văn bản , đặc biệt là văn bản hành chính
40.Fill in for : làm việc thay cho người đang không hiện diện
41.Fix up : sắp xếp lịch
42.Hand in: giao lại thứ gì cho ai đó
43.Knock off : dừng làm việc
44.Knuckle down:làm việc nghiêm túc
45.Lay off : sa thải ai đó vì không có đủ việc làm
46.Run by : nói cho ai đó ý tưởng của bạn để họ có thể cho bạn ý kiến
47.Slack off: làm việc một cách thiếu năng lượng
48.Take somebody on : thuê ai đó
49.Take over : tiếp quản (công ty, nhà máy)
50.Work out : phát triển theo hướng thành công