Professional Documents
Culture Documents
Quy Trình PCCC - Fire Fighting Procedure
Quy Trình PCCC - Fire Fighting Procedure
Quy Trình PCCC - Fire Fighting Procedure
Các đầu mục vị trí không thể tiếp cận vì lý do hệ thống đang vận hành và các thiết bị đang có
điện, thì sẽ tiến hành kiểm tra định kỳ khi hệ thống dừng vận hành nhưng không quá 18 tháng.
Items in areas that are inaccessible for safety operations due to factor such as continuous
process operations and energized electrical equipment shall be inspected during each scheduled
shutdown but not more than 18 months.
Bảng 1 - Tóm tắt việc Kiểm tra, Chạy thử, và Bảo dưỡng Hệ thống phun nước cố định
Table 1 - Summary of Water Spray Fixed Systems Inspection, Testing, and Maintenance
Kiểm tra
Inspection
Đầu mục Tần xuất Chú giải
Item Frequency Reference
Van chống chảy ngược
Backflow preventer
Van một chiều
Check valve
Van điều khiển
Control valve
Van xả tràn
Deluge valve
Hệ thống theo dõi phát hiện và các phụ
kiện
Detection systems and components
Van một chiều kiểm tra rò rỉ, thất thoát
Detector check valves
Khả năng tiêu thoát nước Theo quý hàng năm
Drainage Quarterly
Hệ thống bơm chữa cháy
Fire pump system
Phụ kiện Hàng năm
Fittings Annually
Phụ kiện (gioăng cao su) Hàng năm và sau
Fittings (rubber-gasketed) mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Bể nước trên cao
Gravity tank
Móc treo, thanh giằng, và giá đỡ Hàng năm và sau
Hangers, braces, and supports mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Miệng phun Hàng năm và sau
Nozzles mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Đường ống Hàng năm và sau
Piping mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Bình điều áp suất Hàng năm và sau
Pressure tank mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Tấm lọc nước tách chất rắn Theo chỉ dẫn của
Strainers NSX
Per manufacturer's
insntruction
Bể chứa nước cho bơm
Suction tanks
Đường ống cấp nước cho hệ thống PCCC
Water supply piping
Chạy thử vận hành
Operational Test
Đầu mục Tần xuất Chú giải
Item Frequency Reference
Van chống chảy ngược
Backflow preventer
Van một chiều
Check valves
Van điều khiển
Control valves
Van xả tràn
Deluge valves
Hệ thống theo dõi phát hiện và các phụ
kiện
Detection systems and components
Van một chiều kiểm tra rò rỉ, thất thoát
Detector check valves
Hệ thống bơm chữa cháy
Fire pump system
Bể chứa nước tự chảy trọng lực
Gravity tanks
Chạy thử khả năng tiêu thoát nước Hàng năm và sau
Main drain test mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Xả nước hệ thống bằng tay Annually
Manual release Hằng năm
Miệng phun Annually
Nozzles Hằng năm
Bình điều áp suất
Pressure tank
Tấm lọc nước tách chất rắn Annually
Strainers Hằng năm
Bể chứa nước cho bơm hút
Suction tanks
Báo động tràn nước
Waterflow alarm
Chạy thử hệ thống phun nước
Water spray system test
Chạy thử đường cung cấp nước cho hệ
thống PCCC
Water supply flow test
Chạy thử tình trạng van
Walve status test
Bảo dưỡng
Maintenance
Đầu mục Tần xuất Chú giải
Item Frequency Reference
Van chống chảy ngược
Backflow preventer
Van một chiều
Check valves
Van điều khiển
Control valves
Van xả tràn
Deluge valve
Hệ thống theo dõi phát hiện và các phụ
kiện
Detection systems and components
Van một chiều kiểm tra rò rỉ, thất thoát
Detector check valves
Hệ thống bơm chữa cháy
Fire pump system
Bể chứa nước tự chảy trọng lực
Gravity tanks
Bình điều áp suất Hàng năm và sau
Pressure tank mỗi lần kích hoạt hệ
thống
Annually and after
each system
activiation
Tấm lọc nước tách chất rắn Annually
Strainers Hằng năm
Bể chứa nước cho bơm hút
Suction tanks
Miệng phun nước Annually
Water spray nozzles Hằng năm
1. Các thành phần của Hệ thống. Đường ống, phụ kiện, móc treo, và giá đỡ phải được kiểm tra
và bảo dưỡng để đảm bảo hệ thống có khả năng truyền tải nước theo đúng công suất và thiết
kế .
1. System Components. System piping, fittings, hangers, and supports shall be inspected and
maintained to ensure continuity of water delivery to the spray nozzles at full water flow and
design pressure.
1.1 Đường ống và Phụ kiện. Đường ống và phụ kiện phải được kiểm tra như sau:
1.1 Piping and fittings. System piping and fittings shall be inspected for the following:
- Hư hỏng vật liệu (v.d., gãy bể đường ống hoặc nứt mẻ các phụ kiện)
- Mechanical damage (e.g., broken piping or cracked fittings).
- Tình trạng bên ngoài (v.d., bong tróc lớp sơn phủ, rỉ sét và ăn mòn)
- External conditions (e.g., missing or damage paint or coatings, rust, and corrosion).
- Đường ống bị xê dịch, hay bất cân xứng.
- Misalignment or trapped sections.
- Tình trạng của các vị trí xả tiêu thoát nước (tự động hay bằng tay)
- Condition of low-point drains (automatic or manual).
- Bảo vệ tình trạng các gioăng cao su của phụ kiện đường ống.
- Protection for rubber-gasketed fittings.
1.2 Móc Treo, Thanh Giằng, và Giá Đỡ. Móc Treo, Thanh Giằng, và Giá Đỡ phải được định kỳ
kiểm tra và sửa chữa hay thay thế như sau:
1.2 Hangers, Braces, and Supports. Hangers, Braces, and Supports shall be inspected for the
following and repaired or replaced as necessary:
- Tình trạng (v.d., bong tróc lớp sơn phủ, rỉ sét, và ăn mòn)
- Condition (e.g., missing or damaged paint or coating, rust, and corrosion).
- Gắn kết chắc chắn với hệ thống khung giá đỡ và đường ống.
- Secure attachment to structural supports and piping.
- Móc Treo, Thanh Giằng, và Giá Đỡ bị hư hỏng hay thất thoát.
- Damaged or missing hangers, braces, and supports.
5. Hệ thống tiêu thoát nước. Khu vực bên dưới và xung quanh Hệ thống phun nước cố định
phải được định kỳ kiểm tra theo Quý các hạng mục tiêu thoát nước, ví dụ như hố thu gom và
mương dẫn nước, các đường dẫn nước không bị tắc ngẽn và các tường bao, gờ chắn nước phải
đảm bảo được duy tu trong tình trạng tốt.
5. Drainage. The area beneath and surrounding a water spray fixed system shall be inspected
visually on a quarterly basis to ensure that drainage facilities, such as trap sumps and drainage
trenches, are not blocked and retention embankments or dikes are in good repair.
Operational Tests
Chạy thử vận hành
1. Công tác chuẩn bị cho Chạy thử. Phải thận trọng tránh gây hư hỏng tới tài sản nhà máy trong
quá trình chạy thử.
1. Test Preparation. Precautions shall be taken to prevent damage to property during the test.
2. Hiệu suất chạy thử hệ thống. Tiến hành Chạy thử hệ thống nhằm đảm bảo hệ thống phun
nước cố định hoạt động theo đúng như thiết kế, kể cả khi chạy tự động hay chạy bằng tay.
2. Operational Test Performance. Operational tests shall be conducted to ensure that the
water spray fixed systems respond as designed, both automatically and manually.
2.1 Thời gian phản ứng
2.1 Response Time
2.1.1 Trong điều kiện đang chạy thử, hệ thống cảm biến nhiệt phát hiện, khi tiếp xúc với nguồn
nhiệt thử nghiệm, phải phản ứng xuất tín hiệu báo động trong vòng 40 giây.
2.1.1 Under test conditions, the heat detection systems, where exposed to a heat test source,
shall operate within 40 seconds.
2.1.2 Trong điều kiện đang chạy thử, hệ thống cảm biến khói gây cháy, khi tiếp xúc với nguồn
khói thử nghiệm, phải phản ứng xuất tín hiệu báo động trong khoảng thời gian đã được thiết kế
của hệ thống.
2.1.2 Under test conditions, the flammable gas detection system, where exposed to a standard
test gas concentration, shall operate within the time frame specified in the system design.
2.1.3 Các khoảng thời gian phản ứng phát tín hiệu báo động trên đều phải được ghi chép lại.
2.1.3 These response time shall be recorded.
2.2 Thời gian xả nước. Khoảng thời gian giữa thời điểm kích hoạt hệ thống phát hiện báo động
và thời gian vận chuyển nước tới khu vực sự cố sẽ phải được ghi chép lại.
2.2 Discharge Time. The time lapse between operation of detection systems and water delivery
time to the protected area shall be recorded.