Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Bài tập 1

B 2km D

1km

A (2+1j)MVA (3+1j)MVA
O 2km

22kV
2km

(2+1j)MVA C

(5+3j)MVA

Chọn tiết diện dây cho lưới điện 22kV theo lần lượt các phương pháp sau:
1. phương pháp chọn dây dẫn theo mật độ dòng kinh tế
2. phương pháp chọn dây dẫn theo mật độ dòng không đổi
3. phương pháp chọn dây dẫn cực tiểu khối lượng kim loại màu
4. phương pháp chọn dây dẫn có tiết diện dây không đổi
5. phương pháp chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng

Sau khi thực hiện xong việc chọn dây, hãy so sánh và nhận xét về tiết diện dây thu
được của các phương pháp chọn dây dẫn trên.
Phụ tải A B C D
Tmax (h) 4000 5100 5500 4500
Bài tập 2

0.93Uđm
Bài tập 3

Cho hệ thống điện như hình, hãy xác định tiết diện dây
nhôm có trong bảng 1 và có xo = 0.4/km để:
1.Đảm bảo độ sụt áp cho phép (U=5%Uđm) và cùng 1 tiết
diện dây
2.Đảm bảo độ sụt áp cho phép (U=5%Uđm) và cùng mật độ
dòng điện không đổi
3.Tính dung lượng bù tại B để tổn thất công suất trên lưới là
bé nhất cho trường hợp cùng tiết diện dây
Bài tập 4

Mã SP Mặt cắt Số sợi/ Đường Điện trở


Danh định Đkính sợi kính tổng DC ở 20oC
mm2 No/mm mm  /km
2030102 16 7/1,70 5,10 1,8007
2030103 25 7/2,13 6,40 1,1489
2030104 35 7/2,51 7,50 0,8347
2030105 50 7/3,00 9,00 0,5748
2030106 70 7/3,55 10,7 0,4131
2030107 95 19/2,52 12,6 0,3114
2030108 120 19/2,80 14,0 0,2459
2030111 150 19/3,15 15,8 0,1944
2030113 185 19/3,50 17,5 0,1574
2030117 240 37/2,84 19,9 0,1205

Cho lưới điện như hình vẽ


1.Chọn dây dẫn cùng tiết diện cho toàn mạng điện với xo = 0.35/km,
biết sụt áp tối đa cho phép là 5%Uđm
2.Phụ tải tại A, B và C tăng thêm 20%
a.Tính sụt áp tại B và C
b.Xác định tụ bù tại B và tại C để điện áp tại B và C bằng nhau và bằng
96%Uđm
Bài tập 5

Cho lưới điện như hình vẽ, mật độ công suất trên đoạn AC là
250kVA/km, cos=0,83.
1.Hãy chọn tiết diện dây bằng nhau cho toàn lưới khi chưa có
MFĐ tại B để Ucf0.05Uđm và xo = 0,4/km
2.Xác định điện áp tại các nút khi MFĐ tại B là SG=(3+3j)MVA

You might also like