Professional Documents
Culture Documents
BÀI 13- Luyện tập chương 1 - Các hợp chất vô cơ -đã chuyển đổi
BÀI 13- Luyện tập chương 1 - Các hợp chất vô cơ -đã chuyển đổi
VD:
(1)Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3. BAZƠ
(1)dd bazơ + oxit axit muối + H2O
(2)Bazơ + Axit Muối + H2O
(3)ddBazơ + ddMuối Muối + Bazơ
(4)Bazơ không tan t Oxit bazơ + H2 O
0
1
(1)2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
(2)NaOH + HCl NaCl + H2O
0
(4)2Al(OH)3 t Al
2 3O + 3H
2 O
4. MUỐI
(1) Muối + Kim loại Muối mới + Kim loại mới
(2) Muối + Axit Muối mới + Axit mới
(3) Dung dịch Muối + dung dịch Bazơ Muối mới + Bazo mới
2
TIẾT 18: ÔN TẬP
Câu 1: Bazơ (base) nào sau đây làm nước quì tím chuyển sang màu xanh:
A. Mg(OH)2
B. NaOH
C. Zn(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 2: Bazơ (base) nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng:
A. Mg(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Ba(OH)2
D. Al(OH)3
A. Ca(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Fe(OH)3
D. KOH
Câu 4: Bazơ (base) nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
A. Cu(OH)2
B. Ca(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 5: Khi cho Cu(OH)2 (copper (II) hydroxide) vào dung dịch HCl (hydrochloric acid) sẽ:
Câu 6: Khi cho Al(OH)3 (aluminum hydroxide) vào dung dịch HCl (hydrochloric acid) sẽ:
3
A. Không hiện tượng.
Câu 7: Chất cần điền trong PTHH sau là: SO2 + Ca(OH)2 ............. + ……..
A. CaSO3; H2
B. CaSO3; H2O
C. CaSO4; H2
D. CaSO4; H2O
Câu 8: Chất cần điền trong PTHH sau là: CO2 + Ca(OH)2 ............. + ……..
A. CaCO3; H2O
B. CaSO3; H2
C. CaSO4; H2
D. CaSO4; H2O
Câu 9: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3(iron (III) hydroxide) sản phẩm sinh ra là:
A. FeO; H2O
B. Fe2O3; H2O
C. Fe; H2
D. Fe; H2O
Câu 10: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn Al(OH)3 (aluminum hydroxide) sản phẩm sinh ra là:
A. Al2O3; O2
B. Al2O3; H2O
C. Al2O3; H2
D. Al; H2O
Câu 11: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 49(g) Cu(OH)2 (copper (II) hydroxide) thu được m(g)
chất rắn. Giá trị của m(g) là: ( Cho Cu=64; H=1; O=16)
Câu 12: Thể tích khí hiđro sinh ra ở (điều kiện chuẩn) khi cho 26 (g) kim loại kẽm tác dụng hết
với dung dịch HCl (hydrochloric acid) là: (Cho Zn=65; H=1; Cl=35,5)