Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Leçon 5

Bon voyage!
Groupe 1
MEMBRES

1. Nguyễn 2. Nguyễn 3. Hoàng


Gia Bảo Thị Ngọc Thị Thanh
Ngọc Nhàn

4. Nguyễn 5. Mai Thị 6. Trần Thị


Đình Thị Thanh Tâm Yến Ngọc
Thúy Hằng
1. Comparer les choses
2. Question
Table des 3. Montrer
matières 4. Indiquer une appartenance
5. Références
1. Comparer les
choses
( So sánh)
Có 3 cấp độ so sánh tương đối:

- So sánh hơn: plus(de)

- So sánh bằng: aussi, autant(de)

- So sánh kém: moins(de)

Plus…que: hơn

Aussi…que: bằng

Autant…que: cùng bằng

Moins…que: ít hơn
a. So sánh tương đối đối với b. So sánh tương đối với danh c. So sánh tương đối với động
tính từ và trạng từ từ từ

Công thức: Công thức: Công thức:

Plus/aussi/moins + Plus de/ autant de/ moins de + Verbe + plus/autant/moins + que


Adjectif/Adverbe + que Nom + que
Ví dụ:
Ví dụ: Ví dụ:
Je vous respecté plus que
Ma maison est plus belle que John a plus de bonbons que M.Hoang.
la tienne. moi.
Je vous respecté autant que
Ma maison est aussi belle que John a autant de bonbons que M.Hoang.
la tienne. moi.
Je vous respecté moins que
Ma maison est moins belle John a moins de bonbons que M.Hoang.
que la tienne. moi.
Ví dụ: Mais L'Hôtel du Palais est meilleur.

bon(s) meilleur(s),
Plus + bonne(s) meilleure(s)
plus bon, plus bonne

Ví dụ: Jay chante mieux que moi.


Một số trường hợp ngoại lệ
trong so sánh tương đối với Plus + bien mieux
tính từ và trạng từ. plus bien
Lưu ý: mauvais(e) (xấu) khi chuyển sang so sánh hơn có thể
sử dụng ở 2 trường hợp là plus mauvais(e) (tệ hơn,xấu
hơn) và pire
Ví dụ: Cet hôtel est plus mauvaise que l’autre.
Ma journée été pire que la tienne.
Ngoài ra “pire” được sử dụng trong so sánh nhất để diễn tả
trạng thái tệ hại nhất.
2.Question de
révision
1. Je suis plus grand _______ toi.

A) qui

B) que Đáp án B

C) où Giải thích: Câu này có nghĩa là "Tôi cao hơn bạn."


Trong tiếng Pháp, "que" được sử dụng để so sánh mức độ
D) quoi hoặc số lượng của một đối tượng nhất định với một đối
tượng khác. Công thức so sánh ở đây là "plus...que”.

qui: ai
où: ở đâu
quoi: cái gì

Vì vậy, câu đúng là "Je suis plus grand que toi".


Đáp án D

Giải thích: Công thức so sánh của tính từ


chưa được quy định giới tính là: 2. Cette voiture (500$) est _______
que l'autre (450$).
Đối với giống đực: plus + adjectif + que
A) plus cher Không dùng với
Đối với giống cái: plus + adjectif + e + que
tính từ giống cái.
Vì "voiture" là từ giống cái, chúng ta phải sử B) moins cher
dụng dạng giống cái của tính từ "chèr(e)" là C) moins chère
"chère" và kết hợp với "plus" để so sánh.
D) plus chère
Vì vậy đáp án đúng là "plus chère".
Đáp án A

Giải thích: Công thức so sánh trong tiếng Pháp khi muốn
3. Mon frère (20) est nói so sánh hai thứ gì đó như tuổi tác, chiều cao, trí thông
_______ que moi (19). minh, v.v... như sau:

A) plus âgé ● So sánh bằng: aussi + adj/adv + que


● So sánh thấp hơn: moins + adj/adv + que
B) plus jeune ● So sánh cao hơn: plus + adj/adv + que
C) aussi âgé Trong câu này, "mon frère" (anh trai tôi) làm chủ ngữ, và
"moi" (tôi) làm tân ngữ. Vì tuổi anh trai tôi nhiều hơn tuổi
D) moins âgé
tôi nên ta dùng công thức so sánh cao hơn. Tuổi là một số
biểu thị độ lớn, chúng ta dùng hình thức của tính từ "âgé"
và thêm từ “plus” trước nó.
3. Montrer
Masculin Féminin

Singulier Ce-Cet Cette

Pluriel Ces Ces


4.Phân loại

Ce” đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng phụ âm, trừ h
câm.
Ví dụ: Ce matin,il fait beau
“Cet” đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm
hoặc h câm.
Ví dụ: C’est quoi, cet animal?
“Cette” đứng trước danh từ giống cái số ít
Ví dụ: Cette maison est belle
“Ces” đứng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái)
Ví dụ: Je n’ aime pas ces voitures
1 Observez les mots utilisés pour montrer.
Chức năng của tính từ chỉ định. Complétez .Entendu au musée Grévin
Tính từ chỉ định luôn luôn đứng “Qui sont……….personnages?
trước danh từ và nó phải hợp ces
giống và hợp số với danh từ mà Je connais…………acteur, c’est Depardieu
nó đi kèm. cet
Et……………chanteuse, c’est Lorie
Tính từ chỉ định diễn đạt ý kiến cette
và chỉ vào sự vật đã xác định với Regarde……..visiteur. C’est un personnage de cire
ý nghĩa “này, ấy, đó, nay.” ce
4. Indiquer une
appartenance
Indiquer une appartenance - sơ lược về tính từ sở hữu

- une personne: sa montre, son portable, ma montre, mon


portable, votre tente, ta montre, ton portable, notre Game
Boy.
- des personnes: ses lunettes, mes lunettes, vos enfants,
leurs vacances, tes lunettes, nos jeux.
Indiquer une appartenance - sơ lược về tính từ sở hữu
DEVANT UN NOM MASCULIN SINGULIER
(Trước danh từ giống đực số ít)
- MON: của tôi. VD: mon amie
Je

- TON: của bạn. VD: ton amie


Tu

- SON: của anh ấy, của chị ấy. VD: son amie
il/Elle

- NOTRE: của chúng tôi, của chúng ta. VD: notre amie
Nous + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)

- VOTRE: của bạn, của các bạn. VD: votre amie


Vous + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)

ils/Elles - LEUR: của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. VD: leur amie
+ Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)
DEVANT UN NOM FÉMININ SINGULIER
(Trước danh từ giống cái số ít)
- MA: của tôi. VD: ma photo
Je + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ H câm)

- TA: của bạn. VD: ta photo


Tu + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ H câm)

- SA: của anh ấy, của chị ấy, của người ta, của chúng ta. VD: sa photo
il/Elle + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ H câm)

- NOTRE: của chúng tôi, của chúng ta. VD: notre photo
Nous + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)

- VOTRE: của bạn, của các bạn. VD: votre photo


Vous + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)

ils/Elles - LEUR: của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. VD: leur photo
+ Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái)
DEVANT UN NOM PLURIEL
(Trước danh từ số nhiều)
- MES: của tôi. VD: mes livres
Je + Dùng trước danh từ số nhiều mes photos

- TES: của bạn. VD: tes livres


Tu + Dùng trước danh từ số nhiều.

- SES: của anh ấy, của chị ấy, của người ta, của chúng ta. VD: ses photos
il/Elle + Dùng trước danh từ số nhiều.

- NOS: của chúng tôi, của chúng ta. VD: nos amies
Nous + Dùng trước danh từ số nhiều.

- VOS: của bạn, của các bạn. VD: vos photos


Vous + Dùng trước danh từ số nhiều.

ils/Elles - LEURS: của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. VD: leurs livres
+ Dùng trước danh từ số nhiều.
APPRENDRE LES NOUVEAUX VERBES
(Tìm hiểu động từ mới)

: Lấy : Đặt
1. https://www.francaisfacile.c
om/exercices/exercice-franc
ais-2/exercice-francais-7300
6.php
2. https://www.youtube.com/w
Références atch?v=rjxEXtRcKzo
3. https://capfrance.edu.vn/chi-
tiet-tin/Tinh-Tu-So-Huu-Tro
ng-Tieng-Phap.html
4. https://tiengphapaz.com/tin
h-tu-so-huu-trong-tieng-ph
ap.html
Merci à tous
pour votre
écoute!
ALTERNATIVE RESOURCES

You might also like