Professional Documents
Culture Documents
Tín D NG Ngân Hàng: Minhlx@Buh - Edu.Vn 06-Nov-19
Tín D NG Ngân Hàng: Minhlx@Buh - Edu.Vn 06-Nov-19
Tín D NG Ngân Hàng: Minhlx@Buh - Edu.Vn 06-Nov-19
VN 06-Nov-19
Kế toán nghiệp vụ
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
(10 tiết)
MINHLX@BUH.EDU.VN 1
MINHLX@BUH.EDU.VN 2
MINHLX@BUH.EDU.VN 3
1
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
1. Lập hồ sơ
2. Phân tích
3. Ra quyết định
4. Giải ngân
5. Giám sát
6. Thanh lý hợp
đồng
MINHLX@BUH.EDU.VN 4
MINHLX@BUH.EDU.VN 5
Chứng từ sử dụng:
• Hợp đồng tín dụng
• Khế ước nhận nợ
• Giấy lĩnh tiền mặt
• Ủy nhiệm chi
• Phiếu tính lãi
• Phiếu nhập/xuất kho
• ….
MINHLX@BUH.EDU.VN 6
2
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
• Khi NH quyết định cho vay, nhận tài sản cầm cố thế chấp:
Căn cứ phiếu nhập kho, hạch toán:
Nợ TK 994
• Giải ngân
Căn cứ vào khế ước nhận nợ, giấy lĩnh tiền mặt hoặc UNC, hạch
toán:
Nợ TK Cho vay thích hợp (2111, 2121, 2131…)
Có TK thích hợp (1011, 4211/NTH, 5191, 5012…)
• Định kỳ, hạch toán dự thu lãi cho vay:
Nợ TK 3941- Lãi phải thu từ cho vay bằng VND
Có TK 702- Thu từ hoạt động tín dụng
MINHLX@BUH.EDU.VN 7
• Thu lãi
Căn cứ vào phiếu tính lãi, UNC…, hạch toán:
Nợ TK thích hợp (1011, 4211/KH…)
Có TK 3941: Phần lãi đã dự thu
Có TK 702: Phần lãi chưa dự thu
• Thu nợ gốc
Nợ TK thích hợp (1011, 4211/KH…)
Có TK Cho vay thích hợp (2111, 2121, 2131…)
• Thanh lý HĐTD
- Thu toàn bộ nợ gốc và lãi, tất toán tài khoản cho vay,
- Trả lại tài sản đảm bảo cho KH
MINHLX@BUH.EDU.VN 8
MINHLX@BUH.EDU.VN 9
3
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 10
10
MINHLX@BUH.EDU.VN 11
11
Cho các thông tin sau về khoản vay của Cty Hoàng Lê:
• Ngày 10/02 Ngân hàng Công thương (NHCT) HCM ký HĐTD
cho Cty Hoàng Lê vay 600 tr.đ, thời hạn 9 tháng, LS
1,3%/tháng, 3 tháng trả gốc và lãi 1 lần, số gốc mỗi lần trả
bằng nhau, lãi trả theo dư nợ giảm dần. Cty nộp bộ Hồ sơ
TSĐB thế chấp 1 mảnh đất trị giá 1.000 tr.đ
• Ngày 15/2, cty xin giải ngân và sử dụng như sau:
+ Thanh toán bằng chuyển khoản cho đối tác có TK tại NHCT
Long An 300 tr.đ
+ Thanh toán tiền NVL cho nhà cung cấp TK tại VCB HCM
250 tr.đ
+ Số còn lại cty xin rút tiền mặt
Yêu cầu: Cho biết chứng từ liên quan và định khoản nghiệp vụ.
MINHLX@BUH.EDU.VN 12
12
4
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
• Nội dung chủ yếu của cho vay theo HMTD là giữa NH và khách
hàng xác định và thỏa thuận một HMTD duy trì trong thời hạn
nhất định hoặc theo chu kỳ SXKD.
• Đặc điểm:
– Việc giải ngân và trả nợ được diễn ra bất cứ lúc nào trong
thời hạn của Hợp đồng.
– Mỗi lần giải ngân, ngân hàng kiểm soát HMTD còn lại
– NH thu nợ gốc định kỳ hoặc thu khi có nguồn tiền vào TK
TG KKH
– Lãi: Tính lãi theo phương pháp tích số và Thu định kỳ, trực
tiếp trên TK TG KKH
MINHLX@BUH.EDU.VN 13
13
Phân biệt
Cho vay theo HMTD và Cho vay từng lần (giải ngân nhiều lần)
• Ngân hàng ký HĐTD với một khách hàng đồng ý cho vay số
tiền 1.000 triệu đồng. Chi tiết các lần giải ngân như sau:
MINHLX@BUH.EDU.VN 14
14
MINHLX@BUH.EDU.VN 15
15
5
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 16
16
Đặc điểm:
• Chiết khấu là nghiệp vụ cấp tín dụng ngắn hạn
• Đối tượng: Thương phiếu
Tài khoản sử dụng
• TK 221: Chiết khấu CCCN và các GTCG bằng VNĐ
– TK 2211: Nợ trong hạn
(Mở chi tiết theo từng khoản vay)
• TK 717: Thu phí chiết khấu
• TK 702: Thu từ hoạt động tín dụng
• TK 3941: Lãi phải thu từ cho vay bằng VND
MINHLX@BUH.EDU.VN 17
17
MINHLX@BUH.EDU.VN 18
18
6
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 19
19
MINHLX@BUH.EDU.VN 20
20
MINHLX@BUH.EDU.VN 21
21
7
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 22
22
MINHLX@BUH.EDU.VN 23
23
• Nhóm tài khoản cam kết bảo lãnh của khách hàng:
– TK 921: Cam kết bảo lãnh vay vốn
– TK 922: Cam kết bảo lãnh thanh toán
– TK 926: Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng
– TK 927: Cam kết bảo lãnh dự thầu
– TK 928: Cam kết bảo lãnh khác
• Nhóm tài khoản tài sản cầm cố thế chấp: 994
• Tài khoản nội bảng:
– Tài khoản tiền gửi của khách hàng: 4211, 4274…
– Tài khoản thu phí bảo lãnh: 704, 488
MINHLX@BUH.EDU.VN 24
24
8
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 25
25
MINHLX@BUH.EDU.VN 26
26
1. Cty A đề nghị ngân hàng bảo lãnh thanh toán theo HĐKT đã
ký với nhà cung cấp trị giá 1.000 tr.đ, thời hạn 3 tháng. Ngân
hàng đồng ý cấp tín dụng cho Cty A và đề nghị Cty A ký quỹ
bảo lãnh 100% giá trị hợp đồng. Đồng thời ngân hàng thu phí
bảo lãnh 0,2%/tháng. Công ty A đã nộp UNC để ký quỹ và
thanh toán phí bảo lãnh cho ngân hàng. Ngân hàng tiến hành
phát hành thư bảo lãnh cho Cty A.
2. Cty B nộp tiền vào tài khoản để ký quỹ và thanh toán phí bảo
lãnh theo HĐTD đã ký với ngân hàng để ngân hàng phát hành
thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng. Biết trị giá hợp đồng bảo
lãnh 5 tỷ đồng, thời hạn 1 tháng; ngân hàng đề nghị Cty B ký
quỹ 70% giá trị hợp đồng và thu phí 0,2%.
MINHLX@BUH.EDU.VN 27
27
9
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 28
28
II. KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC LIÊN QUAN
MINHLX@BUH.EDU.VN 29
29
MINHLX@BUH.EDU.VN 30
30
10
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 31
31
Khi khoản vay của khách Nguyên tắc: Chỉ dự thu lãi đối
hàng quá hạn mà không với các khoản nợ thuộc nhóm 1
được gia hạn, điều chỉnh Khi khoản nợ được chuyển
kỳ hạn trả nợ, hạch toán: từ nhóm 1 sang nhóm 2,3,4,5:
Nợ TK Nợ quá hạn -Thoái thu phần lãi đã dự thu
Có TK Nợ trong hạn Nợ TK 89/702
Có TK 3941
-Theo dõi trên tài khoản ngoại
bảng: Nợ TK 941
MINHLX@BUH.EDU.VN 32
32
MINHLX@BUH.EDU.VN 33
33
11
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
34
MINHLX@BUH.EDU.VN 35
35
MINHLX@BUH.EDU.VN 36
36
12
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
• Trường hợp số tiền dự phòng còn lại của quý trước lớn hơn số
tiền dự phòng phải trích của quý trích lập, ngân hàng phải
hoàn nhập phần chênh lệch thừa:
Nợ TK Dự phòng cụ thể
Nợ TK Dự phòng chung
Có TK Chi dự phòng nợ phải thu khó đòi (8822)
hoặc Có TK Thu nhập khác (79)
• Ví dụ: Ngân hàng tính Số dự phòng cụ thể và dự phòng chung
phải trích trong quý II/N lần lượt là 100 tỷ và 150 tỷ. Biết số dự
phòng hiện có lần lượt là 120 tỷ và 155 tỷ.
Hạch toán: Nợ TK 2191 : 20 tỷ
Nợ TK 2192 : 5 tỷ
Có TK 8822 : 25 tỷ
MINHLX@BUH.EDU.VN 37
37
MINHLX@BUH.EDU.VN 38
38
MINHLX@BUH.EDU.VN 39
39
13
MINHLX@BUH.EDU.VN 06-Nov-19
MINHLX@BUH.EDU.VN 40
40
MINHLX@BUH.EDU.VN 41
41
MINHLX@BUH.EDU.VN 42
42
14