Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG

GIAO TIẾP HÀNG NGÀY


THÔNG DỤNG.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp thời gian

Hán tự Pinyin Tiếng Việt


早上 zǎoshang Sáng sớm

上午 shàngwǔ Buổi sáng

中午 zhōngwǔ Buổi trưa

下午 xiàwǔ Buổi chiều

晚上 wǎnshàng Buổi tối

今天 jīntiān Hôm nay

明天 míngtiān Ngày mai

昨天 zuótiān Hôm qua

后天 hòutiān Ngày kia

1
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
最近 zuìjìn Gần đây

这几天 zhè jǐ tiān Mấy hôm nay

几天前 jǐ tiān qián Mấy hôm trước

Từ vựng tiếng Trung giao tiếpvề hoạt động sinh


hoạt hằng ngày:
Hán tự Pinyin Tiếng Việt
起床 qǐchuáng Thức dậy

睡觉 shuìjiào Ngủ

上厕所 shàng cèsuǒ Đi vệ sinh

洗澡 xǐzǎo Tắm

洗脸 xǐliǎn Rửa mặt

洗衣服 xǐ yīfú Giặt đồ

洗手 xǐshǒu Rửa tay

刷牙 shuāyá Đánh răng

2
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
做饭 zuò fàn Nấu cơm

吃饭 chīfàn Ăn cơm

喝水 hē shuǐ Uống nước

看电视 kàn diànshì Xem tivi

运动 yùndòng Tập thể dục

听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc

出去玩 chūqù wán Đi chơi

唱歌 chànggē Hát

跳舞 tiàowǔ Nhảy

上课 shàngkè Đi học

做作业 zuò zuòyè Làm bài tập

上班 shàngbān Đi làm

3
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu thêm về một số tự vựng
tiếng Trung giao tiếp chủ đề giới thiệu bản thân nhé.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp giới thiệu bản thân:
Hán tự Pinyin
Tiếng Việt
岁 suì Tuổi

住 zhù Sống

工作 gōngzuò Công việc

公司 gōngsī Công ty

4
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
学习 xuéxí Học

学校 xuéxiào Trường

爱好 àihào Sở thích

优点 yōudiǎn Ưu điểm

缺点 quēdiǎn Khuyết điểm

认识 rènshí Quen biết

介绍 jièshào Giới thiệu

5
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Sau đây là các mẫu câu kể về một ngày của mình để các bạn tham
khảo và vận dụng trong giao tiếp tiếng Trung, trong các bài học
viết về một ngày của bạn trong thực tế.
1.我一般7点起床。
wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng
Thông thường tôi 7h ngủ dậy

2.因为是星期天,所以我8:30起床。
Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng
Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy

3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。
Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá
Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15

4.我一般上午7:30吃早餐。
Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān
Tôi thường ăn sáng vào 7h30

5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。
Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi
Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt

6
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
6.我搭巴士上班/上学。
Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué
Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học

7.我经常开车去上班。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān
Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。
Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er
Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc

9.有时候我什么也不做。
Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò
Có lúc tôi không làm gì

10.我真的很喜欢烹饪。
Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn
Tôi thực sự thích nấu nướng

11.我放松休息的时候经常听CD。
Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD
Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc

7
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
12.我每天晚上都去散步。
Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù
Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ

13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。
Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén
bàodào.
Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền
hình trung ương

14.我晚上9点洗澡。
Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo
Tôi tắm vào 9h tối

15.我上网看新闻。
Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén
Tôi lên mạng đọc tin tức

16.我晚上10点睡觉。
Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào
10h tối tôi đi ngủ

8
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề mua bán, mặc
cả giá:

Hán tự Pinyin
Tiếng Việt
买 mǎi Mua

卖 mài Bán

讨价还价 tǎojiàhuánjià Trả giá

多少钱 duōshǎo qián Bao nhiêu tiền

贵 guì Mắc

便宜 piányi Rẻ

找钱 zhǎoqián Thối tiền

斤 jīn Nửa ký

公斤 gōngjīn Ký

打折 dǎzhé Giảm giá

9
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đàm phán giá cả.

Hán tự Pinyin Tiếng Việt


卖 Mài Bán
报价 Bàojià Báo giá
质量 Zhìliàng Chất lượng
折扣 Zhékòu Chiết khấu, giảm giá
贵 Guì Đắt
价格 Jiàgé Giá cả
市场价格 Shìchǎng jiàgé Giá thị trường
打折 Dǎzhé Giảm giá
亏本 Kuīběn Lỗ vốn
利润 Lìrùn Lợi nhuận
买 Mǎi Mua
便宜 Piányí Rẻ
一分钱一分货 Yī fēn qián yī fēn huò Tiền nào của nấy
找 Zhǎo Tìm, thối (tiền thừa)
讨价还价 Tǎojiàhuánjià Trả giá, mặc cả
优惠 Yōuhuì Ưu đãi

10
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Hán tự Pinyin Tiếng Việt
太贵了,能不能便宜一 Tài guìle, néng bùnéng Đắt quá, có thể rẻ hơn
点吗? piányí yīdiǎn ma? một chút không?
Jīntiān yǒu yōuhuì de Hôm nay có chương
今天有优惠的活动吗? huódòng ma? trình ưu đãi không?
Zhè jiàqián kěyǐ Giá cả có thể thương
这价钱可以商量吗? shāngliáng ma? lượng không?
Mǎi yī sòng yī zěnme Mua một tặng một
买一送一怎么样? yàng? được không?
Néng gěi wǒ gè zhékòu Có thể giảm giá cho tôi
能给我个折扣吗? ma? không?
Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo Có thể ra giá rẻ hơn
可以给我更好的价钱吗? de jiàqián ma? cho tôi không?
Tài guìle. Wǒ mǎi bù Đắt quá, tôi mua không
太贵了。我买不起。 qǐ. nổi.
Duìbùqǐ, zhè’er bù Xin lỗi, ở đây không trả
对不起,这儿不讲价。 jiǎngjià. giá
那个价,我们要亏本了 Nàgè jià, wǒmen yào Với giá đó, chúng tôi lỗ
。 kuīběnle. vốn mất
Wǒmen bùnéng zài Chúng tôi không thể hạ
我们不能再降价了。如 jiàngjiàle. Rúguǒ giá hơn nữa. Nếu giảm
果降价,我们就没有利 jiàngjià, wǒmen jiù nữa, chúng tôi không
润了。 méiyǒu lìrùnle. có lời.
Wǒ duō mǎi xiē néng Tôi mua nhiều thì có
我多买些能打折吗? dǎzhé ma? giảm giá không?

11
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

You might also like