Professional Documents
Culture Documents
Ky-Thuat-Dien - de - Thi-2010-2011 - 2012 - (Cuuduongthancong - Com)
Ky-Thuat-Dien - de - Thi-2010-2011 - 2012 - (Cuuduongthancong - Com)
9 0 1 5
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là : Z1 8j [] ; Z2 6 []
A./ 1,83 36o87 B./ 1,7 36o87 C./ 1,6 36o87 D./ 1,92 36o87
CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì
Dòng Hiệu Dụng In là : [A]
H.1
A./ 17 B./ 16 C./ 15 D./ 14
BÀI 3(H3): Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Y, đường dây H2
không tổng trở với Uab 250 3 0 [V] . Biết nguồn áp 3 pha thứ
o
tự thuận có tần số f = 50 Hz. Uab I aA Zt
CÂU O7: Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kW và HSCS là Zt
0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là : [A] Uca
IbB
A./ 99 B./ 111 C./ 122 D./ 133
Ubc Zt
CÂU O8: Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến
giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là : [µF]
I cC
A./ 384 B./ 395 C./ 406 D./ 417
BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 1,5 KVA, 220 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí
nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 25 W ; U1 = 220 V; I10 = 0,2 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 40 W ; U1n = 16,5 V; I1n = 6,8 A
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch Zn là: []
A./ (0,904 + 2,143j) B./ (0,812 + 2,624j) C./ (0,847 + 2,285j) D./ (0,865 + 2,267j)
ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 1 / 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
A./ 0,802 B./ 0,791 C./ 0,786 D./ 0,763
CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220 V, Z t 6,4 3,6 j [ ] . Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]
A./ 103 B./ 105 C./ 107 D./ 109
CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:
A./ 0,78 B./ 0,81 C./ 0,84 D./ 0,87
BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 10 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3 ; R’2 = 0,15 ;
Xn = X1 + X’2 = 0,72 ; Xm = 12,6 ; R C .
CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,4 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]
A./ 161 B./ 164 C./ 153 D./ 158
CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]
A./ 7,84 B./ 7,97 C./ 8,16 D./ 8,23
CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W]
A./ 278 B./ 284 C./ 289 D./ 294
BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
Công Suất Cơ Ra = 12 hp Áp Vào = 225 V
Điện Trở Mạch Kích Từ = 75 Vận Tốc Động Cơ = 810 vòng/phút
Dòng Vào Tổng = 46 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,05
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 3,6 4,8j [ ] . Nếu Áp Dây
Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
1 2 1 5
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
1
BÀI 1 (H1): Cho u t U 2.sin 400t [V] ; R = 2,5 ; C = F ; L= 25 mH
2000
CÂU 1: HSCS của T là :
A./ 0,8 trễ B./ 0,8 sớm C./ 0,707 sớm D./ 0,707 trễ
CÂU 2: Nếu điều chỉnh C để HSCS của T bằng 1, thì giá trị mới của C là : [µF]
A./ 244 hay 3273 B./ 255 hay 3327 C./ 266 hay 3372 D./ 267 hay 3732 H1: Tải T
BÀI 3 (H3): Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y, Áp Pha Uan 260 0o [V] ; cấp
điện cho Tải Ba Pha Không Cân Bằng. Tổng Trở Phức của mỗi pha tải là: ZAN 26j [] ;
ZBN 13 3 13j [] ; ZCN 10 3 10j [] . TổngTrở Đường Dây không đáng kể .
Trung Tính Nguồn nối với Trung Tính Tải.
CÂU 6: Trị Hiệu Dụng của Dòng IcC là : [A] U an A Z AN
+
a
A./ 11 B./ 12 C./ 13 D./ 14
Ubn B Z BN
n N
+
c
CÂU 8: Công suất Phức phát bởi Nguồn Áp Ba Pha bằng : [kVA] I Nn
BÀI 4: Cho MBA B 1 pha: 110 kVA ; 2200 V / 110 V ; 50 Hz có các thông số của mạch tương đương
gần đúng qui về sơ cấp là : RC = 5,5 k ; Xm = 1,1 k ; Rn = 0,44 ; Xn = 4 .
CÂU 9: Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Không Tải của B là : [A]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn
Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W]
A./ 1000 B./ 1050 C./ 1100 D./ 1150
CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA]
A./ 98,38 B./ 98,83 C./ 98,38 D./ 93,88
CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z T 0,06 0,08j[ ] thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V]
BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 56 hp ; 380 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator
đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ = 950 vòng/phút; Hiệu suất = 87 %; Hệ Số Công Suất = 0,81 trễ.
Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,02 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 25,63 % Tổn Hao Tổng.
CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A]
A./ 92 B./ 90 C./ 88 D./ 86
CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW]
A./ 43 B./ 47 C./ 41 D./ 45
CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: []
A./ 0,047 B./ 0,052 C./ 0,057 D./ 0,062
BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 46 kW; 230 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là
57,5 ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05 . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 218 A ;
Vận Tốc Động Cơ là 750 vòng/phút.
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 0,4 0,3j [ ] . Nếu Áp Dây Tải bằng
định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 444 B./ 440 C./ 436 D./ 434
25000
CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ C F song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức
thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
1 6 8 6
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1(H1): Cho u t 250 2.sin(t) [V] . Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:
S1 2430 1452j [VA] ; S2 2550 1423j [VA]
CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp vào Tải Tổng hợp T là: [A]
BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu
o Uab I aA Zp
với Uab 209 3 17 [V] . Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha
cân bằng, đấu Y với Zp 5,7 7,6j [ / pha]
Uca
CÂU O7: Dòng dây phức I cC là : [A] IbB Zp
A./ 12, 97 + 17,77j B./ 12,97 + 18,77j Ubc
C./ 12, 79 16,66j D./ 12,79 18,55j
IcC Zp
CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA]
A./ 14,79 53o13 B./ 13,79 53o13 C./ 13,97 153o87 D./ 14,97 103o13
BÀI 4 : Cho Biến áp một pha B: 20 KVA, 2400 V/ 240 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm
như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Po = 127 W ; U10 = 2400 V; I10 = 0,107 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Pn = 284 W; U1n = 57,5 V; I1n = 8,34 A
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch Zn là: []
A./ (4,05 + 5,44j) B./ (4,07 + 4,88j) C./ (4,06 + 4,66j) D./ (4,08 + 5,55j)
CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 2400 V, Z t 2,32 1,74j [ ] . Nếu dùng mạch
tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]
A./ 234,65 B./ 234,56 C./ 235,46 D./ 235,64
BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 1,5 kW ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha của Đ1 quy về stator là:
R1 = 1,53 ; R’2 = 1,1 ; Xn = X1 + X’2 = 3,5 ; Xm = 42,5 ; RC = ∞
CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,4 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút]
A./ 947 B./ 952 C./ 957 D./ 962
CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW]
A./ 1,981 B./ 1,918 C./ 1,891 D./ 1,819
CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A]
A./ 0,808 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,876 trễ D./ 0,88 trễ
BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
Công Suất Cơ Ra = 40 hp Áp Vào = 240 V
Điện Trở Mạch Kích Từ = 100 Vận Tốc Động Cơ = 1000 vòng/phút
Dòng Vào Tổng = 138 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,068
CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 bằng: [A]
BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 0, 45 0, 45 j [ / pha] . Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
6 7 6 4
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng IbB là : [A] IcC
A./ 44,36 B./ 44,63 C./ 43,64 D./ 43,46 H.3
CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW]
A./ 11,55 B./ 12,66 C./ 13,77 D./ 14,88
BÀI 4: Cho MBA B: 50 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): Po = 186 W ; U10 = 2400 V ; I10 = 0,541 A.
TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : Pn = 617 W ; U1n = 48V ; I1n = 20,83 A.
CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA]
A./ 27,54 B./ 27,45 C./ 25,74 D./ 25,47
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 1 / 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa Xm bằng: [k]
A./ 4,48 B./ 5,57 C./ 6,66 D./ 7,75
CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,65 thì Hiệu Suất của B là: [%]
A./ 98,54 B./ 98,45 C./ 98,31 D./ 98,13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
7 6 0 4
THÔØI LÖÔÏNG : 90 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
CÂU 05 : Công suất phức phát từ nguồn u1(t) là: [VA] H2: Mạch T3
BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 100 KVA, 11000 V / 2200 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí
nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 980 W ; U1 = 11000 V; I10 = 0,32 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 1100 W ; U1n = 580 V; I1n = 9,1 A
THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG 1 / 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch Zn là: []
A./ (14,2 + 59,4j) B./ (14,8 + 66,2j) C./(13,8 + 58,4j) D./ (13,3 + 62,3j)
CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
A./ 0,944 B./ 0,912 C./ 0,896 D./ 0,885
CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 11000 V, Z t 32 24 j [ ] . Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]
A./ 2089 B./ 2098 C./ 2102 D./ 2115
CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:
A./ 0,739 B./ 0,753 C./ 0,765 D./ 0,784
BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 20 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,12 ; R’2 = 0,1 ;
Xn = X1 + X’2 = 0,42 ; Xm = 10,6 ; R C .
CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,1 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]
A./ 279 B./ 267 C./ 256 D./ 248
CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]
A./ 17,64 B./ 18,03 C./ 18,35 D./ 17,92
CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W]
A./ 2267 B./ 2273 C./ 2246 D./ 2308
BÀI 6 : Cho Động Cơ Một Chiều kích từ song song Đ2 : 7,5 KW; 250V; 1000 vòng/phút; điện trở
mạch kích từ là Rf = 200 . Dòng tổng vào Đ2 là 34 A.
CÂU 16: Nếu tổn hao đồng ứng Pđư bằng 53,63 % tổn hao tổng thì điện trở dây quấn phần ứng là: []
A./ 0,48 B./ 0,5 C./ 0,52 D./ 0,55
CÂU 18 : Tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép là: [W]
A./ 151 B./ 162 C./ 173 D./ 184
BÀI 7 : Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha G: 20 KVA ; 380 V (áp dây) ; 50 Hz; Y. Mạch tương
đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ Z s 0,5 1,2 j [/pha].
CÂU 19 : Nếu G phát công suất cho Tải có HSCS = 0,8 trễ và hệ số tải Kt = 0,8 thì Tải tiêu thụ công
suất tác dụng bằng: [KW]
A./ 11,9 B./ 12,8 C./ 13,7 D./ 14,6
CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp là: [%]
A./ 14,28 B./ 13,73 C./ 12,65 D./ 11,74
THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG 2 / 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt