Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Đề thi trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng

Câu 1: … là một quy trình sản xuất trong đó việc sản xuất một mặt hàng chỉ bắt
đầu sau khi nhận được đơn đặt hàng được xác nhận của khách hàng
a. ETO
b. ATO
c. MTO
d. MTS
Câu 2: Động lực nào trả lời cho câu hỏi “ở đâu” của chuỗi cung ứng?
a. Thông tin
b. Hàng tồn kho
c. Cơ sở
d. Vận tải
Câu 3: Giả sử công ty có chi phí lưu kho hàng tồn kho là 40% lượng hàng tồn kho
bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 7 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 1.904.762
b. 71,111,111
c. 66.666.667
d. 68,571,429
Câu 4: “Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng và chi tiết đơn hàng”, “tỷ lệ giao hàng đúng
hẹn”, “giá trị tổng đơn hàng trả lại và số lượng đơn hàng trả lại” và “tỷ lệ trả
lại” là các KPI để đánh giá hiệu quả dịch vụ khách hàng liên quan đến mô hình
sản xuất nào dưới đây :
a. Assemble to order
b. Build to order
c. Build to stock
d. Engineer to order
Câu 5: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng.
a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc
c. Phân phối trực tiếp
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 6: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng tồn
kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 6 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 6.000.000
b. 2.500.000
c. 62.500.000
d. 60.000.000
Câu 7: Theo tính chất của quan hệ giao hàng. Có một số hình thức giao hàng
dưới đây:
a. Giao hàng tận nơi khách hàng
b. Giao hàng đến Hub của mạng
c. B2C
d. B2B
đ. Cả B2B và B2C
Câu 8: 4 quy tắc Quản lý đơn hàng hiệu quả là những quy tắc dưới đây ngoại
trừ:
a. Tự động định tuyến đơn hàng
b. Hiển thị trạng thái đơn hàng
c. Sử dụng định tuyến đặt hàng thủ công
d. Sử dụng hệ thống quản lý đơn hàng tích hợp
đ. Nhập đơn hàng một lần và chỉ một lần
Câu 9: Nếu … là ưu tiên cạnh tranh chiến lược, một công ty có thể bố trí lượng
hàng tồn kho lớn hơn gần khách hàng hơn
a. Cả khả năng đáp ứng và hiệu quả
b. Hiệu quả
c. Hiệu quả
d. Khả năng đáp ứng
Câu 10: Điều nào sau đây không phải là một trong bốn nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng roi da?
a. Cập nhật dự báo nhu cầu
b. Biến động giá cả
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Trò chơi phân bổ và thiếu hụt
đ. Sắp xếp đơn hàng
Câu 11: “các ngoại lệ phê duyệt đối với tiêu chuẩn” và “sự sẵn có của thông tin”
là các KPI trong … theo Coyle?
a. Trị giá
b. Chất lượng
c. Khác/hỗ trợ
d. Thời gian
Câu 12: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra hiệu ứng roi da?
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Vấn đề giao tiếp
c. Sai sót trong dự báo
d. Hành vi của con người
Câu 13: Những chân lý dự báo: Dự báo tổng hợp chính xác hơn dự báo đơn lẻ
a. SAI
b. ĐÚNG VẬY
Câu 14:
Place Fixed cost Variable cost
A $ 2,000 $5
B $ 10,000 $2
The BEP of 2 place A and B is: (2000+5x=10000+2x)
a. 3000
b. 2667
c. 5000
d. 2567
Câu 15:
Product 1 Product 2 Product 3
P (on-hand 1000 1500 2000
inventory)
D (Demand of 45 25 50
product)
Select one: (R=P/D theo thứ tự nhỏ đến lớn)
a. Product 2 Product 1 Product 3
b. Product 1 Product 3 Product 2
c. Product 1 Product 2 Product 3
d. Product 2 Product 3 Product 1
Câu 16: “Phân bổ nguồn lực theo thời gian để thực hiện các nhiệm vụ sản xuất”
là:
a. Lập kế hoạch sản xuất
b. Kiểm duyệt sản xuất
c. Quy hoạch năng lực
d. Kế hoạch sản xuất
Câu 17: Giả sử công ty có chi phí lưu trữ hàng tồn kho là hàng tồn kho trung
bình là 40%, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì hàng tồn kho trung bình là
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 5 lên 6 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền:
a. 4.000.000
b. 66.666.667
c. 64.000.000
d. 2.666.667
Câu 18: Cũng có thể sử dụng các phương thức vận chuyển chậm hơn cho khách
hàng có mức độ ưu tiên là…
a. Khả năng đáp ứng
b. Hiệu quả
c. Không có điều nào ở trên là đúng
d. Hiệu quả
Câu 19: Trình điều khiển nào cho phép SC trở nên hiệu quả hơn và phản hồi
nhanh hơn cùng một lúc
a. Thông tin
b. Cơ sở
c. Vận tải
d. Hàng tồn kho
Câu 20: Sản phẩm có tính kỹ thuật cao nên sử dụng:
a. Kênh phân phối xuyên suốt
b. Chỉ có kênh phân phối độc quyền
c. Kênh phân phối có chọn lọc hoặc độc quyền
d. Chỉ có kênh phân phối chọn lọc
Câu 21: … được sử dụng để quản lý việc mua hàng theo chiến thuật, duy trì
nguồn dự phòng hoặc đảm bảo cung cấp ổn định số lượng cần thiết
a. Sole sourcing
b. Multiple sourcing
c. Different answer
d. Single sourcing
Câu 22: ... hệ thống trong đó hai hoặc nhiều công ty ở một cấp độ kết hợp với
nhau để theo đuổi một cơ hội tiếp thị mới
a. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
b. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
c. Phân phối theo chiều dọc của công ty
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 23: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn ổn định” của thị trường, công ty
nên tập trung vào hiệu quả hoạt động của:
a. Dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ
b. Dịch vụ khách hàng và nhu cầu linh hoạt
c. Chỉ dịch vụ khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng, hiệu quả nội bộ và nhu cầu linh hoạt
Câu 24: Hiệu ứng bullwhip liên quan đến điều nào sau đây?
a. Dự báo chính xác
b. Tổng quản lý chất lượng
c. Những biến dạng trong chuỗi cung ứng
d. Biến động về nhu cầu thực tế
Câu 25: Dự báo chân lý: Dự báo có tầm nhìn dài hơn chính xác hơn dự báo có tầm
nhìn ngắn hơn
a. SAI
b. ĐÚNG VẬY
Câu 26: Các nhà cung cấp trở thành một phần không thể thiếu trong liên minh
của doanh nghiệp thuộc về chiến lược nào dưới đây:
a. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
b. Chiến lược ít nhà cung cấp
c. Nhập theo chiều dọc
d. Chiến lược đa nhà cung cấp
Câu 27: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng
a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc
c. Phân bố theo chiều ngang
d. Phân phối trực tiếp
Câu 28: “Thời gian thực hiện và tỷ lệ hoàn thành được báo giá”, “tỷ lệ giao hàng
đúng hạn”, “giá trị đơn hàng trễ và số lượng đơn hàng trễ” và “bảo hành trả lại
và sửa chữa” là những KPI để đánh giá hiệu suất dịch vụ khách hàng liên quan
đến mô hình sản xuất nào dưới:
a. Build to stock
b. Engineer to order
c. Build to order
d. Assemble to order
Câu 29: … là việc vận chuyển và lưu kho thành phẩm từ khi kết thúc quá trình
sản xuất đến tay khách hàng
a. Phân phối vật lý
b. Giao hàng
c. Nhu cầu vật chất
d. Cung cấp vật chất
Câu 30: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng
tồn kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 2 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 50.000.000
b. 12.500.000
c. 37.500.000
d. 3.750.000
Câu 31: Các hoạt động thường đề cập đến việc mua nguyên vật liệu thực tế và
những hoạt động liên quan đến quá trình mua là:
a. Supplier relationship management
b. Purchasing
c. Procurement
d. Sourcing
Câu 32: Vai trò của Trung tâm phân phối là:
a. Tập trung vào dịch vụ và tốc độ di chuyển tốt thông qua SC
b. Tập trung vào việc lưu trữ
c. Tập trung nhận và giao hàng
d. Tập trung vào chi phí giao hàng
Câu 33: If

Manufacturing
Production fixed cost $30,000
Production varibale cost/unit $3.75
And
Purchasing - Supplier A Quote
Fixed cost $2,000
Purchase unit cost $5.00
What is the BEP of make or buy decision? (30000+3.75x=2000+5x)
a. 400
b. 22 400
c. 24 200
d. 8 000
Câu 34: Đây là những nguyên tắc phát triển sản phẩm, ngoại trừ:
a. Đơn giản hóa
b. Tiêu chuẩn hóa
c. Tính năng vượt trội
d. Chuyên môn
đ. Khách hàng trọng điểm
Câu 35:
Factors Weight TP HCM Binh Duong Dong Nai Vung Tau
Chi phí xây 0.3 4 3 2 3
dựng
Chi phí đất 0.25 2 4 4 3
đai
Chi phí vận 0.15 4 3 2 3
chuyển
Phạm vi đại lý 0.2 3 4 3 4
Nơi nào sẽ là nơi tốt nhất để xây dựng nhà máy với những điểm trên:
a. Dong Nai
b. Binh Duong
c. TP HCM
d. Vung Tau
Câu 36: Phương pháp dự báo nào dựa trên mô hình nhu cầu lịch sử
a. Chuỗi thời gian
b. Mô phỏng
c. Định tính
d. Nguyên nhân
Câu 37: Sự dao động của hiệu ứng roi da thay đổi như thế nào khi bạn tiến dần
lên trong chuỗi cung ứng?
a. Sự dao động hoặc biến động sẽ lớn hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng từ
người tiêu dùng sang nhà cung cấp
b. Các dao động hoặc biến động sẽ nhỏ hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
c. Các dao động hoặc biến động sẽ tự điều chỉnh khi người ta chuyển chuỗi cung
ứng từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
d. Sự dao động hoặc biến động là không đổi khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
Câu 38: … là sự di chuyển và lưu trữ hàng hóa từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất.
a. Nhu cầu vật chất
b. Cung cấp vật chất
c. Giao hàng
d. Phân phối vật lý
Câu 39: 4 yếu tố để đo lường hiệu quả hoạt động của Coyle là:
a. Chi phí, Thời gian, Chất lượng, Dịch vụ
b. Chất lượng, chi phí, thời gian, giá trị gia tăng cho khách hàng
c. Chất lượng, chi phí, thời gian và các hỗ trợ khác
d. Sự hài lòng của khách hàng, chi phí, chất lượng, các hỗ trợ khác
Câu 40: Một phương pháp sản xuất trong đó các sản phẩm được sản xuất theo
nhóm hoặc số lượng cụ thể, trong một khung thời gian là:
a. Sản xuất đơn lẻ
b. Sản xuất hàng loạt
c. Sản xuất hàng khối
d. Làm về kho
Câu 41: … di chuyển xuôi dòng qua chuỗi cung ứng. … Chảy theo cả hai chiều
trong chuỗi cung ứng. … di chuyển ngược dòng thông qua chuỗi cung ứng
a. Vật tư - Tiền bạc - Thông tin
b. Thông tin – Vật tư – Tiền bạc
c. Tiền – Thông tin – Vật chất
d. Vật tư- Thông tin - Tiền bạc
Câu 42: Mục tiêu của việc mua hàng (mức độ hoạt động) là:
a. Đáp ứng yêu cầu cao nhất của khách hàng
b. Đáp ứng yêu cầu cao nhất của khách hàng với chi phí thấp nhất
c. Tổng chi phí thấp nhất
d. Chi phí đơn vị thấp nhất
Câu 43:
Factor Weight Rating
Sup.1 Sup.2 Sup.3 Sup.4
Price 0.4 6 8 10 7
Quality 0.25 9 5 7 3
Customer 0.15 8 10 5 5
service
Technical 0.15 9 8 8 9
support
Payment 0.05 7 6 6 7
a. Sup.1
b. Sup.4
c. Sup.2
d. Sup.3
Câu 44: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn tăng trưởng” của thị trường, công
ty nên tập trung vào hiệu quả hoạt động của:
a. Dịch vụ khách hàng và phát triển sản phẩm
b. Dịch vụ khách hàng và nhu cầu linh hoạt
c. Chỉ dịch vụ khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ
Câu 45: Phương thức giao hàng trong đó kết hợp các lô hàng từ nhiều nhà cung
cấp ở gần nhau về mặt địa lý thành một lô hàng mà khách hàng nhận được
a. FCL
b. Giao hàng trực tiếp
c. Giao hàng theo lộ trình có sẵn
d. FTL
Câu 46: Những phương pháp dự báo nào dựa vào ý kiến của một người
a. Mô phỏng
b. Chuỗi thời gian
c. Nguyên nhân
d. Định tính
Câu 47: Chiến lược tìm nguồn cung ứng nào phát triển mối quan hệ đối tác lâu
dài để đáp ứng yêu cầu của người dùng cuối?
a. Chiến lược số ít – nhà cung cấp
b. Nhập theo chiều dọc
c. Chiến lược nhiều nhà cung cấp
d. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
Câu 48: … hệ thống kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối liên tiếp dưới
quyền sở hữu duy nhất – lãnh đạo kênh được thiết lập thông qua quyền sở hữu
chung
a. Phân phối theo chiều dọc của công ty
b. Phân bố theo chiều ngang
c. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
d. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
Câu 49: Theo Michael Hugos, ở giai đoạn nào của thị trường, công ty có thể có
cơ hội cung cấp nhiều loại sản phẩm và dịch vụ khách hàng ở mức độ cao
a. Vững chắc
b. Trưởng thành
c. Sự phát triển
d. Đang phát triển
Câu 50: … là quá trình nhận được hàng hóa và/hoặc dịch vụ mà công ty bạn cần
để hoàn thiện mô hình kinh doanh của mình.
a. Purchasing
b. Procurement
c. Sourcing
d. Supplier relationship management
Câu 51: Một quy trình sản xuất trong đó hàng hóa được sản xuất và lưu trữ
trước khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng
a. ATO
b. MTO
c. ETO
d. MTS
Câu 52: Phương pháp nào trong dự báo kết hợp phương pháp nhân quả và chuỗi
thời gian?
a. Định tính
b. nhân quả
c. Chuỗi thời gian
d. Mô phỏng
Câu 53: Theo Michael Hugos, Trong “giai đoạn phát triển” của thị trường, công
ty nên tập trung vào việc thực hiện:
a. Chỉ hiệu quả nội bộ
b. Phát triển sản phẩm và hiệu quả nội bộ
c. Dịch vụ khách hàng và phát triển sản phẩm
d. Dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ
đ. Dịch vụ khách hàng và nhu cầu linh hoạt
Câu 54: … hệ thống điều phối các giai đoạn sản xuất kế tiếp thông qua quy mô
và sức mạnh của một trong các bên
a. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
b. Phân bố theo chiều ngang
c. Phân phối theo chiều dọc của công ty
d. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
Câu 55: Các dòng tài nguyên trong Chuỗi cung ứng bao gồm
a. Dòng tiền
b. Ba trong số họ
c. Dòng chảy của vật liệu
d. Luồng thông tin
Câu 56: Mục tiêu của việc lập lịch trình phương tiện là các câu trả lời dưới đây
ngoại trừ:
a. Giảm thiểu tổng thời gian di chuyển
b. Giảm thiểu số lượng phương tiện cần thiết
c. Giảm thiểu tổng quãng đường di chuyển
d. Giảm thiểu chi phí
đ. Giảm thiểu số lượng kho
Câu 57: Giá trị hàng tồn kho, vòng quay hàng tồn kho, lợi nhuận trên doanh thu
và thời gian chu kỳ tiền mặt thành tiền mặt là những KPI để đánh giá hiệu suất
nào
a. Dịch vụ khách hàng
b. Hiệu quả nội bộ
c. Phát triển sản phẩm
d. Nhu cầu linh hoạt
Câu 58: Người sản xuất, người bán buôn và người bán lẻ hoạt động như một hệ
thống thống nhất, đặc trưng của loại hệ thống kênh phân phối nào
a. Kênh phân phối thông thường
b. Kênh phân phối dọc
c. Kênh phân phối trực tiếp
d. Kênh phân nhánh ngang
Câu 59: Chỉ tồn tại một nhà cung cấp cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể đó
là:
a. Single sourcing
b. Multiple soucing
c. Sole sourcing
d. Different answer
Câu 60: … hệ thống kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối liên tiếp dưới
sự lãnh đạo của kênh sở hữu duy nhất được thiết lập thông qua quyền sở hữu
chung
a. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
b. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
c. Phân bố theo chiều ngang
d. Phân phối theo chiều dọc của công ty
Câu 61: Mục tiêu “Tối ưu hóa sản xuất và tối ưu hóa phân phối hoặc dịch vụ”
thuộc về:
Một. Quản lý hoạt động và quy trình
b. Hoạt động và SCM
c. Quản lý sản xuất
d. Quản lý vận hành
Câu 62: Lập kế hoạch chuỗi cung ứng bao gồm
a. Lập kế hoạch cung cầu
b. Nhu cầu, sản xuất và S&OP
c. Cung, cầu, sản xuất và S&OP
d. Cung cấp, sản xuất và S&OP
Câu 63: Lập kế hoạch trung hạn (tuần) và lập kế hoạch nguyên vật liệu, sản xuất
là:
a. Kế hoạch sản xuất
b. Kiểm duyệt sản xuất
c. Quy hoạch năng lực
d. Lịch trình sản xuất
Câu 64:
Place Fixed cost Variable cost
A $ 2,000 $5
B $ 10,000 $2
If the company want to built a plant with the quantity of 3000 products. The best
place will be: (2000 + 5*3000 so sánh 10000+2*3000 chọn cái nhỏ)
a. B
b. A
Câu 65: Loại nguyên vật liệu nào cần mua là sản phẩm/dịch vụ chủ chốt có tác
động lợi nhuận cao và rủi ro cung cấp cao trong ma trận Kraljic?

a. Mặt hàng chiến lược


b. Các mặt hàng không quan trọng/ Routine Products
c. Vật phẩm yết hầu
d. Đòn bẩy vật phẩm
Câu 66: Một quy trình sản xuất trong đó sản phẩm được thiết kế, chế tạo và
hoàn thiện sau khi nhận được đơn đặt hàng là:
a. ETO
b. MTO
c. ATO
d. MTS
Câu 67: “Việc sản xuất số lượng lớn các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, bao
gồm và đặc biệt là trên dây chuyền lắp ráp” là
a. Sản xuất hàng khối
b. Sản xuất việc làm
c. Sản xuất đơn lẻ
d. Sản xuất hàng loạt
Câu 68: Loại vật tư cần mua nào là hàng tiêu chuẩn, có nguồn cung dồi dào và
người mua nên tận dụng sức mua?
a. Đòn bẩy vật phẩm
b. Vật phẩm chiến lược
c. Các mục không quan trọng
d. Vật phẩm thắt cổ chai
Câu 69: Mục đích của “Chiến lược nhiều nhà cung cấp” là
a. Các nhà cung cấp trở thành một phần tích hợp trong liên minh của doanh
nghiệp
b. Phát triển mối quan hệ đối tác lâu dài để đáp ứng yêu cầu của người dùng cuối
c. Tạo áp lực cạnh tranh giữa các nhà cung cấp
d. Có quyền sở hữu nguồn cung cấp, kiểm soát chặt chẽ
Câu 70: Chiến lược tìm nguồn cung ứng nào doanh nghiệp chỉ tập trung vào giá
cả, lợi ích trước mắt
a. Nhập theo chiều dọc
b. Chiến lược ít nhà cung cấp
c. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
d. Chiến lược đa nhà cung cấp
Câu 71:

Manufacturing
Production fixed cost $20,000
Production varibale cost/unit $1.25
And

Purchasing - Supplier A Quote


Fixed cost $2,500
Purchase unit cost $3
What is the BEP between make and buy decision? (20000+1.255x=2500+3x)
a. 833.33
b. 16 000
c. 10 000
d. 1 000
Câu 72: Phương pháp dự báo nào giả định nhu cầu có liên quan chặt chẽ đến các
yếu tố nhất định
a. Mô phỏng
b. Nhân quả
c. Định tính
d. Chuỗi thời gian
Câu 73: Kế hoạch nào xác định cách tốt nhất để đáp ứng các yêu cầu được tạo
ra từ kế hoạch nhu cầu
a. Kế hoạch sản xuất
b. Lập kế hoạch bán hàng và vận hành
c. Kế hoạch cung cấp
d. Lập kế hoạch nhu cầu
Câu 74: Phương pháp dự báo nào kết hợp phương pháp nhân quả và chuỗi thời
gian?
a. Mô phỏng
b. Định tính
c. nhân quả
d. Chuỗi thời gian
Câu 75: Với CIP của Incoterms 2020, ai sẽ mua bảo hiểm?
a. Người mua
b. Người bán
Câu 76: Ai sẽ chịu rủi ro đối với việc vận chuyển chính theo nhóm D của
incoterms 2020
a. Người mua
b. Người bán
Câu 77: Incoterms 2020 đã được xác nhận vào ngày
a. 01-02-2020
b. 30-11-2019
c. 01-01-2020
d. 31-12-2019
Câu 78: Các thành viên của chuỗi cung ứng bao gồm?
a. Nhà sản xuất, Nhà phân phối, Nhà bán lẻ, Khách hàng, Nhà cung cấp dịch vụ,
b. Nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ, nhà cung cấp dịch vụ
c. Nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ, khách hàng
d. Nhà sản xuất, Nhà phân phối, Nhà bán lẻ, Khách hàng, Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 79: Mục tiêu của SCM là
a. Giảm chi phí
b. Không có điều nào ở trên là đúng
c. Tăng giá trị cho công ty
d. Cân bằng giữa hiệu quả và khả năng đáp ứng
Câu 80: Chuỗi cung ứng có bao nhiêu động lực?
a. 4
b. 3
c. 5
d. 6
Câu 81: Lead time dài của Boeing 787 là do:
a. Một số lượng lớn các nhà cung cấp
b. Tất cả đều đúng
c. Tìm nguồn cung ứng nhiều thành phần trên toàn thế giới
d. Khó kiểm soát nhà cung cấp
Câu 82: Chiến lược của Walmart – “EDLP” nghĩa là gì?
a. Siêu thị rẻ nhất
b. Mọi người đều có thể mua đồ giá rẻ mỗi ngày
c. Thiết kế hộp lớn
d. Khuyến mãi hàng ngày
Câu 83: Theo Michael Hugos, trong giai đoạn nào của thị trường, công ty có thể
có cơ hội thu thập thông tin tình báo về thị trường và cung cấp những gì thị
trường mong muốn?
a. Sự phát triển
b. Đang phát triển
c. Trưởng thành
d. Vững chắc
Câu 84: Sự hài lòng của khách hàng’, ‘giá trị gia tăng của khách hàng’, ‘phân tích
tổng chi phí’, ‘chiến lược ...’, ‘giá trị cổ đông’ là những KPI dùng để đánh giá
hiệu suất Chuỗi cung ứng của tác giả nào dưới đây:
Lambert
Câu 85: Làm việc với một trung gian duy nhất, phục vụ cho hàng hóa đặc biệt và
thiết bị công nghiệp là mục tiêu của .......... kênh:
Phân phối Độc quyền
Câu 86: Đạt được việc bán hàng trên thị trường đại chúng là mục tiêu của ........
kênh:
Phân phối Đại trà
Câu 87: Nếu ... quan trọng hơn, hàng tồn kho có thể giảm để làm cho công ty
hoạt động tốt hơn:
Hiệu quả
Câu 88: … là quá trình dự báo nhu cầu để đảm bảo sản phẩm có thể được giao
một cách đáng tin cậy:
Lập kế hoạch nhu cầu
Câu 89: Tạo áp lực cạnh tranh giữa các nhà cung cấp. Đây là chiến lược trong
chiến lược Tìm nguồn cung ứng:
Chiến lược nhiều nhà cung cấp

You might also like