Professional Documents
Culture Documents
Lí Thuyết Chương Vô Cơ Hóa 9
Lí Thuyết Chương Vô Cơ Hóa 9
Tác dụng
Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối
với oxit Không phản ứng
CaO + CO2 → CaCO3
axit
Tác dụng
Oxit axit + Oxit bazơ (tan) →muối
với oxit Không phản ứng
MgO + SO3 → MgSO4
bazơ
Oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Oxit trung tính (oxit không tạo
Cr2O3) muối) NO, CO,…
Tác dụng
Không phản ứng Không phản ứng
với nước
Tác dụng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Không phản ứng
với axit
Tác dụng
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2O Không phản ứng
với bazơ
Phản ứng
Tham gia phản ứng oxi hóa khử
oxi hóa Không phản ứng
2NO + O2 → 2NO2
khử
- Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim - Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn,
Tác dụng
loại (đứng trước H trong dãy Al, Cr, …
với kim
hoạt động hóa học) → muối + H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +
loại
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3H2
Tác dụng
Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc
với oxit Không phản ứng
muối trung hòa + nước
axit
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O
Tác dụng Axit + muối → muối mới + axit Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới
với muối mới KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Phản ứng Một số axit → oxit axit + nước Bazơ không tan → oxit bazơ + nước
nhiệt Cu(OH)2 → CuO + H2O
phân H2SO4 ⎯→ SO3 + H2O
4. Tính tan trong nước của một số dung dịch bazo, muối
Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,
Bazơ không tan
Pb(OH)2
Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
Muối K,Na, Nitrat (-
Tất cả đều tan.
NO3)
Muối Photphat (PO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Tính chất của Al và Fe
Tác dụng với axit 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Lưu ý: Al và Fe
không phản ứng với
HNO3 đặc nguội và
H2SO4 đặc nguội.
Fe + 2AgNO3→ Fe(NO3)2 +
Tác dụng với dd muối 2Al + 3CuSO4→ Al2(SO4)3 + 3Cu
2Ag
Nhôm + dd kiềm → H2
Tính chất khác
2Al + 2NaOH + 2H2O → < Không phản ứng >
Tác dụng với dd kiềm
2NaAlO2 + 3H2
Trong các phản ứng: Al luôn có Trong các phản ứng: Fe có
hóa trị III. hai hóa trị: II, III.
Al2O3 có tính lưỡng tính FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O bazo không tan trong nước.
Hợp chất
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + Fe(OH)2 ↓màu trắng
H2 O Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu
Tính chất
hóa học
2. Tác dụng
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
với dung Không phản ứng
CO2 + NaOH → NaHCO3
dịch kiềm
Dùng làm nhiên liệu, nguyên Dùng trong sản xuất nước giải khát
Ứng
liệu chất khử trong công nghiệp gas bảo quản thực phẩm, dập tắt
dụng
hóa học đám cháy