Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP CHƯƠNG 1+2 TOÁN 11

ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Giá trị nào sau đây mang dấu dương?
A. 𝑐𝑜𝑠 1 200 B. 𝑠𝑖𝑛 1 200 C. 𝑡𝑎𝑛 1 200 . D. 𝑐𝑜𝑡 1 200 .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho ba tia 𝑂𝑢, 𝑂𝑣, 𝑂𝑥. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑣) = 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑥) + 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑥, 𝑂𝑣) + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
B. 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑣) = 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑣) + 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑥, 𝑂𝑢) + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
C. 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑣) = 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑣, 𝑂𝑥) + 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑥, 𝑂𝑢) + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
D. 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑣) = 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑣, 𝑂𝑥) + 𝑠𝑖𝑛(𝑂𝑢, 𝑂𝑥) + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos(𝑎 + 𝑏) = 𝑐𝑜𝑠 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏 − 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝑏. B. cos(𝑎 + 𝑏) = 𝑐𝑜𝑠 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏 + 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝑏.
C. cos(𝑎 + 𝑏) = 𝑐𝑜𝑠 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝑏 + 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏. D. cos(𝑎 + 𝑏) = 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑎 + 𝑐𝑜𝑠 𝑏 𝑠𝑖𝑛 𝑏.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑎 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 − 𝑠𝑖𝑛2 𝑎 B. 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 = 2 𝑠𝑖𝑛 𝑎 C. 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 = 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 − 1. D. 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 = 1 − 2 𝑠𝑖𝑛2 𝑎.
Câu 5. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. 𝑦 = 1 + 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥. B. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥. C. 𝑦 = − 𝑠𝑖𝑛 𝑥. D. 𝑦 = − 𝑐𝑜𝑠 𝑥.


Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥. B. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥. C. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥. D. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥.
Câu 7. Điều kiện có nghiệm của phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 𝑚 là
A. |𝑚| < 1. B. |𝑚| > 1. C. |𝑚| ≤ 1. D. |𝑚| ≥ 1.
Câu 8. Cho dãy số (𝑢𝑛 ), biết 𝑢𝑛 = 𝑛 + 2. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là
A. 3; 4; 5. B. 0; 1; 2. C. 2; 3; 4. D. 1; 2; 3.
Câu 9. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số hữu hạn
1 1 1 1 1
A. , , , , . . .. B. 5,10,15,20,25. . .. C. 8,15,22,29,36. D. 2,0,4,6,8, . ..
3 32 33 34 35
Câu 10. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ), biết 𝑢1 = 2, 𝑢2 = 8. Công sai của cấp số cộng là
A. 𝑑 = 6. B. 𝑑 = 16. C. 𝑑 = 10. D. 𝑑 = 4.
Câu 11. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ), biết 𝑢1 = 2 và công sai 𝑑 = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑢2 = 5. B. 𝑢2 = 2. C. 𝑢2 = 6. D. 𝑢2 = 3.
Câu 12. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ). Gọi 𝑆𝑛 là tổng của 𝑛 số hạng đầu của cấp số cộng. Khẳng định đúng là
𝑛(𝑛−1) 𝑛𝑢1 +𝑛(𝑛−1) (𝑛−1)
A. 𝑆𝑛 = 𝑛𝑢1 + 2
𝑑. B. 𝑆𝑛 = 2
𝑑.C. 𝑆𝑛 = 𝑛𝑢1 + 𝑛(𝑛 − 1)𝑑. D. 𝑆𝑛 = 𝑛𝑢1 + 2
𝑑.
Câu 13. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; −3; 9; −27; 54. B. 1; 2; 4; 8; 16. C. 1; −1; 1; −1; 1. D. 1; −2; 4; −8; 16.
Câu 14. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = 81 và 𝑢4 = 3. Tìm công bội 𝑞?
1 1 1
A. 3 − 3. B. − 3. C. 3. D. −3.
Câu 15. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = 2 và công bội 𝑞 = 3. Giá trị của 𝑢2 bằng
2
A. 6 . B. 9. C. 8. D. 3.
1 𝜋
Câu 21. Biết 𝑠𝑖𝑛 𝛼 = 3 và 2 < 𝛼 < 𝜋.. Giá trị 𝑐𝑜𝑠 𝛼bằng
2√2 2√3 3√2 3√3
A. − 3
. B. − 3
. C. − 2
. D. − 2
.

Lưu Thanh Hằng – trang - 1


1
Câu 22. Biết 𝑠𝑖𝑛 𝛼 = 4. Giá trị 𝑐𝑜𝑠 2 𝛼 bằng
7 8 7 8
A. . B. . C. − . D. − .
8 7 8 7
Câu 23. Tập giá trị của hàm số 𝑦 = 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 là
A. [−1; 1]. B. [0; 2]. C. {−2; 2}. D. [−2; 2].
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 0 là
𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝑆 = { 2 + 𝑘2𝜋|𝑘 ∈ ℤ}. B. 𝑆 = { 2 + 𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ}. C. 𝑆 = {𝑘2𝜋|𝑘 ∈ ℤ}. D. 𝑆 = {− 2 + 𝑘2𝜋|𝑘 ∈ ℤ}.
1 1 1 1
Câu 25. Xét tính tăng giảm của dãy số − ; − ; − ; − .
2 3 4 5
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 26. Cho một cấp số cộng có các số hạng lần lượt là1,6,11, 𝑥. Khi đó giá trị của 𝑥 là
A. 5 . B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 27. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64. Gọi 𝑆𝑛 là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
4𝑛 −1 𝑛(1+4𝑛−1 ) 4(4𝑛 −1)
A. 𝑆𝑛 = . B. 𝑆𝑛 = . C. 𝑆𝑛 = 4𝑛−1. D. 𝑆𝑛 = .
3 2 3
Câu 31. Tập xác đinh của hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 là
A. ℝ. B. ℝ\{𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ}. C. ℝ\{𝜋|𝑘 ∈ ℤ}. D. ℝ\{𝑘2𝜋|𝑘 ∈ ℤ}.
Câu 32. Phương trình 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = −√3 có bao nhiêu nghiệm thuộc tập [−𝜋; 3𝜋]
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1 1 1 1
Câu 33. Cho dãy số (𝑢𝑛 ) xác định bởi 𝑢𝑛 = + + +. . . + 2. Chọn mệnh đề đúng?
12 22 32 𝑛
A. Dãy số (𝑢𝑛 ) bị chặn. B. Dãy số (𝑢𝑛 ) bị chặn trên, nhưng không bị chặn
dưới.
C. Dãy số (𝑢𝑛 ) bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên. D. Dãy số (𝑢𝑛 ) không bị chặn.
Câu 34. Gọi 𝑆 = 1 + 11 + 111+. . . +111. . .1 (𝑛 số 1 ) thì 𝑆 nhận giá trị nào sau đây?
1 10𝑛 −1 10𝑛 −1 10𝑛 −1 10𝑛 −1
A. 𝑆 = [10 ( )− 𝑛].B. 𝑆 = 10 ( ). C. 𝑆 = 10 ( )− 𝑛. D. 𝑆 = .
9 9 81 81 81

II. Tự luận
Câu 37 ( điểm).
𝑠𝑖𝑛 𝑥
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛2 𝑥−𝑐𝑜𝑠2 𝑥.
b) Giải phương trình 𝑠𝑖𝑛(𝜋 𝑐𝑜𝑠 𝑥) = 1.
Câu 38 ( điểm). Người ta trồng 2145 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2
cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
==== Hết ===

ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Cho 𝛼 thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 > 0; 𝑐𝑜𝑠𝛼 > 0. B. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 < 0; 𝑐𝑜𝑠𝛼 < 0. C. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 > 0; 𝑐𝑜𝑠𝛼 < 0. D. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 < 0; 𝑐𝑜𝑠𝛼 > 0.
Câu 2. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ 𝑂𝐺 chỉ số 9 và kim phút 𝑂𝑃 chỉ số 12. Số đo của góc lượng giác (𝑂𝐺, 𝑂𝑃)
là
A. −900 + 𝑘3600 , 𝑘 ∈ ℤ.B. −2700 + 𝑘3600 , 𝑘 ∈ ℤ.C. 2700 + 𝑘3600 , 𝑘 ∈ ℤ.D. 900 + 𝑘3600 , 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm 𝑀(𝑥; 𝑦) và 𝑠đ(𝑂𝐴, 𝑂𝑀) = 𝛼. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 = 𝑦. B. 𝑠𝑖𝑛 𝛼 = 𝑥 − 𝑦. C. 𝑐𝑜𝑠 𝛼 = 𝑦. D. 𝑐𝑜𝑠 𝛼 = 𝑥 + 𝑦.

Lưu Thanh Hằng – trang - 2


𝜋
Câu 4. 𝑐𝑜𝑡 6 bằng:
1
A. 0. B. . C. √3. D. 1.
√3
Câu 5. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝑐𝑜𝑠(𝐴 + 𝐵) = 𝑐𝑜𝑠 𝐶. B. 𝑐𝑜𝑠(𝐴 + 𝐵) = 𝑠𝑖𝑛 𝐶. C. 𝑐𝑜𝑠(𝐴 + 𝐵) = − 𝑠𝑖𝑛 𝐶. D. 𝑐𝑜𝑠(𝐴 + 𝐵) =
− 𝑐𝑜𝑠 𝐶.
4 𝜋
Câu 6. Cho góc 𝛼 thỏa 𝑐𝑜𝑠 𝛼 = 5 và 0 < 𝛼 < 2 . Giá trị của 𝑠𝑖𝑛 2 𝛼 bằng
12 24 24 12
A. − 25. B. 25. C. − 25. D. 25.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥. B. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥. C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥. D. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥.


Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥. B. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥. C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥. D. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥.
Câu 9. Hàm số 𝑦 = 3 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 tuần hoàn với chu kì
A. 𝑇 = 6𝜋. B. 𝑇 = 3𝜋. C. 𝑇 = 𝜋. D. 𝑇 = 2𝜋.
Câu 10. Tập giá trị của hàm số 𝑦 = 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 3 là
A. [−1; 1]. B. [1; 5]. C. [4; 8]. D. (1; 5).
Câu 11. Nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 1 là
A. 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. B. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
𝜋
C. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
2
D. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 12. Nghiệm của phương trình √3 𝑡𝑎𝑛 𝑥 = 1 là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. B. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. C. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. D. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
6 4 3 6
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 1 = 0 là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝑥 = ± 4 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. B. 𝑥 = ± 3 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. C. 𝑥 = ± 4 + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. D. 𝑥 = ± 3 + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 14. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
1 1 1 1 1 1
A. 2,4, 3 B. , , . C. 3,3, 3 D. , , .
4 3 2 2 3 4
Câu 15. Trong các dãy số (𝑢𝑛 ) dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới?
1 1
A. 𝑢𝑛 = 𝑛 − 2. B. 𝑢𝑛 = 1 − 2𝑛. C. 𝑢𝑛 = . D. 𝑢𝑛 = .
𝑛+1 2𝑛
𝑢1 = −1
Câu 16. Cho dãy số (𝑢𝑛 ) xác định bởi hệ thức truy hồi { (𝑛 ≥ 2). Giá trị của 𝑢3 bằng
𝑢𝑛 = 3𝑢𝑛−1 + 𝑛
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 17. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng?
A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 0, −1, −2. D. 1, 1, 1, 1.
Câu 18. Cho cấp số cộng −2, 3, 8, . ... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 1. B. −5. C. 5. D. −1.
Câu 19. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ) với số hạng tổng quát 𝑢𝑛 = 2𝑛 − 1. Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng
A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = 0 và công sai𝑑 = 4. Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20?
A. Số hạng thứ 8. B. Số hạng thứ 5. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 6.

Lưu Thanh Hằng – trang - 3


𝒖𝟏 = 𝟐
Câu 21. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ) được xác định bởi công thức: { (𝒏 ≥ 𝟐). Số hạng tổng quát của cấp
𝒖𝒏 = 𝒖𝒏−𝟏 − 𝟑
số cộng đã cho là
A. 𝑢𝑛 = 𝑛 + 1. B. 𝑢𝑛 = 5 − 3𝑛. C. 𝑢𝑛 = 3𝑛 − 1. D. 𝒖𝒏 = 𝟓𝒏 − 𝟑.
Câu 22. Dãy số (𝑢𝑛 ) được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân?
𝑢 =1 𝑢 =1
A. 2 + 𝑛. B. { 1 . C. 𝑢𝑛 = 2𝑛. D. { 1 .
𝑢𝑛+1 = 𝑛𝑢𝑛 𝑢𝑛+1 = 2𝑢𝑛
Câu 23. Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A. 1, 3, 5. B. 3, 5, 9. C. 1, 3, 9. D. 1, 5, 9.
1
Câu 24. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = 2 và công bội 𝑞 = . Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là
2
1 5 9 13 1 1
A. , 1, 2, 4. B. 2, 1, 1, 1. C. 2, , , . D. 2, 1, , .
2 2 2 2 2 4
Câu 25. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = −5 và công bội 𝑞 = 3. Giá trị của 𝑢5 bằng
A. 1875. B. −405. C. −15. D. 7.
Câu 26. Cho cấp số nhân 3, −12, 48, . ... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
A. 𝑢𝑛 = 3. (−4)𝑛+1 . B. 𝑢𝑛 = 3(−4)𝑛 . C. 𝑢𝑛 = 3. (−4)𝑛−1 . D. 𝑢𝑛 = 3. (4)𝑛−1 .
Câu 27. Độ dài của nhóm 1; 20) bằng
A. 19. B. 20. C. 18. D. 17.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)


4 3𝜋 𝜋
Bài 1 (1,0 điểm). Cho góc 𝛼 thỏa 𝑐𝑜𝑠 𝛼 = − 5 và 𝜋 < 𝛼 < 2
. Tính 𝑡𝑎𝑛 (𝛼 − 4 ).
Bài 2 (1.0 điểm). Giải phương trình 𝑠𝑖𝑛 4 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 0.
Bài 3 (0.5 điểm). Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của trường THPT
X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn
quyên góp hơn ngày liền trước là 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền quyên góp được là 9800000 đồng.
Bài 4 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu hoạch được và
tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục cách bán như trên
thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông A thu hoạch được.
=== Hết ===

Lưu Thanh Hằng – trang - 4

You might also like