Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

INPUT OUTPUT

STT ĐỊA CHỈ KÍ HIỆU CHÚ THÍCH STT ĐỊA CHỈ KÍ HIỆU CHÚ THÍCH
DIGITAL DIGITAL
Z3_P1 Z3_P2

Z1_P1 Z1_P2
Z2_P1 Z2_P2 Z2_pH
Z4_P1 Z4_P2 CH4 Z5_P1 Z5_P2 Z6_P1 Z6_P2 Z7_P1 Z7_P2 Z7_Cl
1 X000 Start Nút nhấn khởi động 1 Y000 L.Start Đèn báo hệ thống hoạt động
Max Min
Z8_P2 Z8_BOD Z8_COD

START
Max Min pH
Max Min
Z1_B1 Z2_B2
Z3_B Max Min Z4_B Max Min Max Min Max Min Cl
Min BOD COD
2 X001 Stop Nút nhấn dừng hệ thống 2 Y001 L.Stop Đèn báo dừng hệ thống
Z1_B2 Z2_B1
Z6_B Z7_B

3 X002 Reset Nút nhấn reset 3 Y002 L.F Đèn báo lỗi hệ thống
4 X003 Z1_P2 Vùng 1-Cảm biến phao mực nước min bể thu 4 Y003 Z1_V1 Vùng 1-Cuộn dây Relay Van nước thải
NaOH HCl Clorua
Tank Tank Tank
5 X004 Z2_P1 Vùng 2-Cảm biến phao mực nước max bể điều hoà 5 Y004 Z1_B1 Vùng 1-Cuộn dây Relay Máy bơm 1 trong bể thu
6 X005 Z2_P2 Vùng 2-Cảm biến phao mực nước min bể điều hòa 6 Y005 Z1_B2 Vùng 1-Cuộn dây Relay Máy bơm 2 trong bể thu
Z2_V1 Z2_V2 Z7_V
Z5_SK
YES NO NO NO NO
NO NO NO NO NO
Z8_V
7 X006 Z3_P1 Vùng 3-Cảm biến phao mực nước max bể lắng 1 7 Y006 Z2_B1 Vùng 2-Cuộn dây Relay Máy bơm 1 trong bể điều hoà Z2.P2=1 ? T4 = 1? Z4.P1=1?
Z4.P2=1?
Z5.P2=1 ?
Z6.P2=1 ?
T6 = 1?
Z7.P2=1?
Z9.P1=1
Z7.P1=0 ? 30<=BOD<=50
Z5.P1=0?
Z3_P2 Z2_B2 75<=COD<=150
Z1.B1 Z1.B2 Z2_SK 8 X007 Vùng 3-Cảm biến phao mực nước min bể lắng 1 8 Y007 Vùng 2-Cuộn dây Relay Máy bơm 2 trong bể điều hoà
Bể thu
Z3_BHB
Bể UASB Bể MBBR YES
Z2_MK1 Z2_MK2
Bể lắng 1
Z6_BHB
Bể khử trùng Bể hoàn thiện 9 X010 Z4_P1 Vùng 4-Cảm biến phao mực nước max bể USAB 9 Y010 Z2_MK Vùng 2-Cuộn dây Relay Máy khuấy trong bể điều hòa
NO YES YES YES YES YES YES
YES
YES

Z2.B1 Z2.B2
Bể lắng 2 10 X011 Z4_P2 Vùng 4-Cảm biến phao mức nước min bể USAB 10 Y011 Z2_SK Vùng 2-Cuộn dây Relay Máy sục khí trong bể điều hòa Z2.B1=0,Z2.B2=0
Z2.SK=1 Z3.BHB = 1 Z3.B = 0 Z3.B=1 Z4.B = 1 Z4.B = 0 Z5.SK = 1 Z5.SK = 0 Z6.MB = 1 Z6.MB = 0 Z6.BHB=1
NO
Cl<2mg/l? Z9.V = 1
Bể điều hòa 11 X012 Z5_P1 Vùng 5-Cảm biến phao mực nước max bể MBBR 11 Y012 Z2_V1 Vùng 2-Cuộn dây Relay Van xả dung dịch NaOH của bể điều hòa
Z2.SK=0
Z8.V=1 Z8.V= 0
NO
Z5_P2 Z2_V2
ZONE 1 ZONE 2 ZONE 3 ZONE 4 ZONE 5 ZONE 6 ZONE 7 ZONE 8 12 X013 Vùng 5-Cảm biến phao mực nước min bể MBBR 12 Y013 Vùng 2-Cuộn dây Relay Van xả dung dịch HCl của bể điều hòa YES YES

13 X014 Z6_P1 Vùng 6-Cảm biến phao mực nước max bể lắng 2 13 Y014 Z3_B Vùng 3-Cuộn dây Relay Máy bơm trong bể lắng 1 NO NO NO NO Z7.V1=1 Z7.V1 =0 NO
NO 6,5 ≤ pH ≤ 7,5? pH < 6.5? pH > 7,5? T5 = 1 ? T7 = 1 ? Z7.B=1 T8 = 1 ?
Z1.P2=1? Z7.B= 0
Z9_P1
14 X015 Z6_P2 Vùng 6-Cảm biến phao mực nước min bể lắng 2 14 Y015 Z3_BHB Vùng 3-Cuộn dây Relay Máy hút bùn trong bể lắng 1 Z2.P1=0?
Max
15 X016 Z7_P1 Vùng 7-Cảm biến phao mực nước max bể khử trùng 15 Y016 Z4_B Vùng 4-Cuộn dây Relay Máy bơm trong USAB YES YES YES YES YES
YES
Nước thải 16 X017 Z7_P2 Vùng 7-Cảm biến phao mực nước min bể khử trùng 16 Y017 Z5_SK Vùng 5-Cuộn dây Relay Máy sục khí trong bể MBBR
YES

Z1.B1=1 Z1.B1=0 Z9.V=0


Z3.BHB=0 Z6.BHB=0
17 X020 Z8_P1 Vùng 8- Cảm biến mức nước 17 Y020 Z6_B Vùng 6-Cuộn dây Relay Máy bơm trong bể lắng 2 Z1.B2=0 Z1.B2=0 Z2.V1 = 1 Z2.V2 = 1 Z9.MEB=1
Bể bùn Z9_P1 Z6_BHB
Z2.V1=0 , Z2.V2=0
Z2.MK = 1 Z2.MK = 1
18 X021 Vùng 9- Cảm biến mức bùn 18 Y021 Vùng 6-Cuộn dây Relay Máy hút bùn trong bể lắng 2 Z2.MK = 0

Bể thu 19 X022 Z1_RN1 Rơ le nhiệt vùng 1 bảo vệ quá tải cho bơm 1 19 Y022 Z7_V1 Vùng 7-Cuộn dây Relay Van xả dung dịch Clo của bể khử trùng NO
T0 = 1 ?
20 X023 Z1_RN2 Rơ le nhiệt vùng 1 bảo vệ quá tải cho bơm 2 20 Y023 Z7_B Vùng 7-Cuộn dây Relay Máy bơm trong bể khử trùng T9 = 1 ?
NO

Z9_V1
21 X024 Z2_RN1 Rơ le nhiệt vùng 2 bảo vệ quá tải cho bơm 1 21 Y024 Z8_V1 Vùng 8-Cuộn dây Relay Van xả nước sau khi xử lý ra ngoài YES

22 X025 Z2_RN2 Rơ le nhiệt vùng 2 bảo vệ quá tải cho bơm 2 22 Y025 Z9_V1 Vùng 9-Cuộn dây Relay Van xả bùn YES
Sục khí Bể điều hòa Hút bùn Z1.B1=0
Z1.B2=1
23 X026 Z2_RN3 Rơ le nhiệt vùng 2 bảo vệ quá tải cho máy sục khí 23 Y026 Z9_MEB Vùng 9-Cuộn dây Relay đóng mở máy ép bùn
NO Z9.MEB=0
24 X027 Z2_RN4 Rơ le nhiệt vùng 2 bảo vệ quá tải cho máy khuấy 24 Y027 DENBAO_Z1 Vùng 1- Đèn báo trạng thái đang hoạt động Z3.P1=1?

25 X030 Z3_RN1 Rơ le nhiệt vùng 3 bảo vệ quá tải cho bơm 25 Y030 DENBAO_Z2 Vùng 2- Đèn báo trạng thái đang hoạt động NO
T1 = 1 ?
YES
26 X031 Z3_RN2 Rơ le nhiệt vùng 3 bảo vệ quá tải cho bơm hút bùn 26 Y031 DENBAO_Z3 Vùng 3- Đèn báo trạng thái đang hoạt động
Bể lắng 1
Máy 27 X032 Z4_RN1 Rơ le nhiệt vùng 4 bảo vệ quá tải cho bơm 27 Y032 DENBAO_Z4 Vùng 4- Đèn báo trạng thái đang hoạt động YES
Z2.B1=1
Z2.B2=0

ZONE 9 Màn lọc thô Màn lọc tinh Van Bơm sục 28 X033 Z5_RN1 Rơ le nhiệt vùng 5 bảo vệ quá tải cho máy sục khí 28 Y033 DENBAO_Z5 Vùng 5- Đèn báo trạng thái đang hoạt động

khí 29 X034 Z6_RN1 Rơ le nhiệt vùng 6 bảo vệ quá tải cho bơm 29 Y034 DENBAO_Z6 Vùng 6- Đèn báo trạng thái đang hoạt động
NO
T2 = 1 ?
Sục khí Bể UASB 30 X035 Z6_RN2 Rơ le nhiệt vùng 6 bảo vệ quá tải cho bơm hút bùn 30 Y035 DENBAO_Z7 Vùng 7- Đèn báo trạng thái đang hoạt động
Z2.B1=0
31 X036 Z7_RN1 Rơ le nhiệt vùng 7 bảo vệ quá tải cho bơm 31 Y036 DENBAO_Z8 Vùng 8- Đèn báo trạng thái đang hoạt động Z2.B2= 0
YES
32 X037 Z9_RN1 Rơ le nhiệt vùng 9 bảo vệ quá tải cho máy ép bùn 32 Y037 DENBAO_Z9 Vùng 9- Đèn báo trạng thái đang hoạt động
Rác, Cảm biến Cảm biến Z1.B1=0
Bơm chìm Máy khuấy Max Min Analog 33 Y040 Z2_SK2 Vùng 2- Máy sục khí dự phòng Z1.B2=1
Bùn mức cao mức thấp
Sục khí Bể MBBR Bể bùn 1 Z2_PH Vùng 2-Cảm biến đo nồng độ pH trong bể điều hoà 34 Y041 DENLOI_Z1 Vùng 1- Đèn báo trạng thái lỗi
2 CLO Vùng 7-Cảm biến đo nồng độ Clo trong bể khử trùng 35 Y042 DENLOI_Z2 Vùng 2- Đèn báo trạng thái lỗi NO
Cảm biến Cảm biến T3 = 1 ?

pH
Cảm biến Cl
Cảm biến %O BOD
3 B/COD Vùng 8-Cảm biến đo nồng độ BOD/COD trong bể hoàn thiện 36 Y043 DENLOI_Z3 Vùng 3- Đèn báo trạng thái lỗi

đo độ pH đo nồng độ nồng độ 37 Y044 DENLOI_Z4 Vùng 4- Đèn báo trạng thái lỗi
Bể lắng 2
đo nồng độ YES

Hút bùn Oxi BOD 38 Y045 DENLOI_Z5 Vùng 5- Đèn báo trạng thái lỗi
Clo
39 Y046 DENLOI_Z6 Vùng 6- Đèn báo trạng thái lỗi
Cảm biến 40 Y047 DENLOI_Z7 Vùng 7- Đèn báo trạng thái lỗi
Giá thể
Bể khử trùng
Quy trình công nghệ Máy ép
bùn
Xe chứa
bùn (MBBR)
COD
nồng độ
COD
41 Y050 DENLOI_Z9 Vùng 8- Đèn báo trạng thái lỗi

Cảm biến
Nước
Bảng phân kênh
Bùn vi sinh Bùn LT

Lưu đồ thuật toán


liên tục
Sục khí Hồ hoàn thiện

Nước thải qua xử lý ra môi trường

PE
PE

PE

PE
N

N
N

N
L1 L2 L3

L1 L2 L3

L1 L2 L3

L1 L2 L3
-X

-X
-X
13
135 135 1 P2.Z1 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 13 13 13 13
-MCB1 -MCB2 CB -MCB1 -MCB2 -MCB1 -MCB2 Z2.P1 Z2.P2 Z1.P2 Z3.P1 1 3 5 1 3 5 13 1 1 3 5 13 13 1
14 MCB1 MCB2 Z4.P1 ATM
246 246 2 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6 14 14 14 14 MCB Z4.P2 Z5.P1 ATM
11 2 4 6 2 4 6 14 2 2 4 6 14 14 2
P1.Z2 A1 A1 A1 A1
P1.Z2 P2.Z2 P2.Z1 P1.Z3 A1 1 A1 A1 1
12 P1.Z4 CC
24VDC P2.Z4 P1.Z5 CC 24VDC
A2 A2 A2 A2 1 3 5 1 3 5 1 3 5
11 13 13 13 13 K1 K2 A2 2 A2 A2 2
MAN / AUTO K
MA/AU P1.Z1 P2.Z1 P1.Z2 13 13
135 135 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 2 4 6 2 4 6 11 11 2 4 6 11
135 135 135 135 12 14 14 14 14 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 MAN / AUTO AUTO / AUTO MAN / AUTO P1.Z5 P2.Z4
K1 K2 K1 K2 Z2.K3 Z2.K4
TG1 S1 TG2 S2 TG1 S1 TG2 S2 1 3 5 1 3 5 1 3 5 14 14
246 246 13 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6 Z3RN1 Z3RN2 12 14 12 14 12 14
246 246 246 246 13 13 13 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6 Z4RN1
AU/MA X002 X003 X004 X012 X011
135 135 Z1.P1 Z1.P2 Z2.P1 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Z1RN1 Z1RN2 14 Z2RN1 Z2RN2 Z2RN3 Z2RN4 11
14 14 14 13 13 P1.Z4
DI DI DI 13 13 13 13 13

24VDC
246 246 A1 11 11 Z1.K3 Z1.K4 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6 11 13 13 13 DI DI
A1 A1 A1
AU/MA OFF1 OFF2 P1.Z2 P2.Z2 P2.Z1 P1.Z3 pH OFF.BHB Z3.K1 12 Z3.K2
14 14 Z4.K1
P1.Z1 P2.Z1 P1.Z2 14 14 14 14 14
A2 12 12 12 14 14 13 14
A2 A2 A2 U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE 11 U1 V1 W1 PE
U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE 13 55 13 55 A1 A1 U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE OFF.B M1
X004 X005 X003 X006 V1+
Dah Dah ON1 T3 ON2 T4 K3M K4M Dah Dah 14
M M 13 13 12 M
M M 14 56 67 14 56 67 A2 A2 M M M M Z3.HB 3 Z3.B 3 ON.BHB Z4.B
-M -M B1 B2 SK MK DI DI DI DI K1 3 11 DO
3 3 T4 T3 DO DO DO 3 3 3 3
M2
14 14 13 13
13 68 13 68 ON.B K2 12
U2 V2 W2 U2 V2 W2 U2 V2 W2 U2 V2 W2 55 COM Y016
K1M K2M COM1 Y003 Y004 Y005
T1 14 14 11
14 14 OFF A1
56
A1 A1 A1 24VDC 12 M17
Z1.K5 Z1.K4 Z1.K3 DO DO DO DO DO DO A2
13 13 13
A2 A2 A2
11 11 Z4.P1 Z4.P2 Z5.P1 13 13
AU/MA AU/MA COM1 Y006 Y007 Y010 Y011 Y012 Y013 14 14 14 ON K
X1 A1 12 X1 A1 12 14 14
A1 A1 A1 A1 A1 A1 X010 X011 X012 A1 A1 A1
D1 K1M D2 K2M
M7 M10 M11 M12 M13 M14 K1 T1 K2
X2 A2 X2 A2 A1
A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 (1 hour) A2 A2
A1 A1
DI DI DI K
T3 T4 A2
A2 A2
95 95 95
Z3RN1 Z3RN2 Z4RN1
95 95
96 96 96
Z1RN1 Z1RN2 DO DO
96 96

COM Y014 Y015


N

N
A1 A1
L

L
M15 M16
-X

13 13 13 13 -X A2 A2
K1M K3M K2M K4M 13 13
Z2.K1 Z2.K2
14 14 14 14
14 14

13 55 67 13 55 67 13
Z1.K5 T1 T1 TG1 T2 T2 TG2 55 67 13 55 67 13
T1 T1 TG1 T2 T2 TG2
14 56 68 14 56 68 14
56 68 14 56 68 14
A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1
K1 T1 S1 TG1 A1 T2 S2 TG2 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1
A1 K2 K1 T1 S1 TG1 A1 T2 S2 TG2
Z1.V1 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 K2
A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2
A2 A2
11 11 11 11
TG1 S1 TG2 S2 11 11 11 11
TG1 S1 TG2 S2
12 12 12 12
95

96

95

96

12 12 12 12

95

96

95

96
Z1RN1

Z1RN2

Z2RN1

Z2RN2
Zone 1 Zone 2 Zone 3 Zone 4

FX3U-4AD

L
24VDC 0VDC 13 13 13 13
PH CLO BOD COD

N
14 14 14 14

0VDC
24V 0V V1+ COM V2+ COM V3+ COM V4+ COM
L N S/S

PLC
PE

PE

PE
N

N
N
L1 L2 L3

L1 L2 L3

L1 L2 L3

P1.Z7

P2.Z7
COM1 COM2 COM3 COM4 COM5 COM6
-X

-X

1
P1.Z7

P2.Z6

1 3 5 1 3 5 1 3 5 1
P2.Z6

CB
-MCB1 -MCB1 -MCB2
2

14

13

12

11
2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 1 3
12

11

14

13

1 3 5
14

13

MCB1
2 4 11 13
11 13 11 13 2 4 6 A/M
MA/AU MA/AU
12 14
12 14 12 14 11 24VDC
1 3 5 1 3 5 1 3 5 OFF
K1 1 3 5 1 3 5 K1 K2
TG1 S1 11 1 2 1 2 12
2 4 6 13 2 4 6 2 4 6 OFF4 1 3 5 1 3 5 1 3 5 START STOP 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13
2 4 6 2 4 6 Z6.P2 11 K1 TG1 S1 -V -V 13 13 13 13 13 13 P1.Z1 P2.Z1 P1.Z2 P2.Z2 P1.Z3 P2.Z3 P1.Z4 P2.Z4 P1.Z5 P2.Z5 P1.Z6 P2.Z6 P1.Z7 P2.Z7 Z8.P1 Z9.P1
1 3 5 OFF3 1 3 5 1 3 5 12 PE PE ON.B KMM ON.V KV1 Z7.K1 Z7.K2 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14
Z5RN1 14 13 13 2 4 6 2 4 6 2 4 6 + - + -
Z6RN1 Z6RN2
12 13 13 13 55 3 4 3 4 14 14 14 14 14 14
Z6.K3 Z6.K4
2 4 6 Z5.K2 2 4 6 2 4 6 Z7.P1 Z6.P2 T1 1 3 5
14 14 Z7RN1 X000 X001 X002 X003 X004 X005 X006 X007 X010 X011 X012 X013 X014 X015 X016 X017 X020 X021
14 14 14 56 13 A1 A1
2 4 6 13
Z7.P1 KM2 KV2
A1 A1 A1 A1 Z7.P2 DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI DI
U1 V1 W1 PE A1 13 13 U1 V1 W1 PE U1 V1 W1 PE P1.Z7 P2.Z6 13 13 K3M K4M 14 A2 A2
Dah P2.Z6 ON3 Z5.K1 A1 13 13 13 14 A1 A1
ON3 K1M
KM2 A2 A2 ON4 K2M A2 A2 -K KM1 KV1
M A2 14 14 M M 14 14 U1 V1 W1 PE
-M 3 A2 -M 3 -M 3 14 14 14 A2 A2
A1 A1
M
U2 V2 W2 Z7.B P1.Z7 P2.Z7
95
DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO DO
3
95 A2 A2 Z7RN1
X1 A1 Z5RN1 X1 A1 Y000 Y001 Y002 Y003 Y004 Y005 Y006 Y007 Y010 Y011 Y012 Y013 Y014 Y015 Y016 Y017 Y020 Y021 Y022 Y023 Y024 Y025 Y026 Y027 Y030 Y031 Y032 Y033 Y034 Y035 Y036
D1 Z5.K1 W2 U2 V2 96
D1 K1M
96 A1 X1 A1
X2 A2 X2 A2 K2M D2 T1

Z9MEB
Z3BHB

Z6BHB
LSTOP
LSTAT

Z2.MK

Z2.SK

Z5.SK
95 95

Z1.V1

Z1.B1

Z1.B2

Z2.B1

Z2.B2

Z2.V1

Z2.V2

Z7.V1

Z8.V1

Z9.V1
Z3.B

Z4.B

Z6.B

Z7.B
L.F
Z6RN1 A2 X2 A2 Z6RN2
24VDC 24VDC
96 96

13 13 13 13 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 X1 X1 X1 X1 X1 X1 X1 X1
P2.Z6 P1.Z7 M16 M17 M20
P1.Z5 P2.Z5 24VDC M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M10 M11 M12 M13 M14 M15 M21 M22 M23 M24 M25 M26 M27 DENZ1 DENZ2 DENZ3 DENZ4 DENZ5 DENZ6 DENZ7 DENZ9

14 14 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 X2 X2 X2 X2 X2 X2 X2 X2
14 14
X015 X016 0V
13 13 13 13 13 13
Z5.K1 KM2 K1M K3M K2M K4M 13 13
13 13 13 13 KV1 KV2
X015 X016 14 14 14 14 14 14 P1.Z7 P2.Z7 KM1 KM2
14 14
14 14 14 14
DI DI 55 67 13
X016 X017
T1 T1 TG1
55 67 13
56 68 14 T3 T3 TG1 220AC 24V

A1 A1 A1 A1 A1 A1 56 68 14
K1 T1 S1 TG1
DO DO
K1 K2
Z1RN1 Z1RN2 Z2RN1 Z2RN2 Z2RN3 Z2RN4 Z3RN1 Z3RN2 Z4RN1 Z5RN1 Z6RN1 Z6RN2 Z7RN1 Z9RN2
A2 A2 A2 A2 A2 A2 A1 A1 A1 A1 A1
COM Y020 Y021 K1 T3 S1 TG1 Z7.V
DO 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 97 97 97 97 97 97 97 97 97 97 97 97 97 97
11 11 A2 A2 A2 A2 A2
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M10 M11 M12 M13 M14 M15 M16 M17 M20 M21 M22 M23 M24 M25 M26 M27
TG1 S1 A1 A1
DO DO
14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 98 98 98 98 98 98 98 98 98 98 98 98 98 98
COM Y017 12 12 11 11
Z6.K3 Z6.K4
95

96

95

96

95

96

A2 A2 COM Y022 Y023 TG1 S1 95 95 95 95 95 95 95 95 95 95 95 95 95 95


Z7RN1
Z1RN1 Z1RN2 Z2RN1 Z2RN2 Z2RN4 Z2RN3 Z3RN1 Z3RN2 Z4RN1 Z5RN1 Z6RN1 Z6RN2 Z9RN1
12 12
A1 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96
Z5RN1

Z6RN1

Z6RN2

M20 A1 A1
M23 M24 L.START A1 L.STOP A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 A1 X1 X1 X1 X1 X1 X1 X1 X1
A2 Z2,K4 L,.F5
L.F Z1.K5 Z1.K3 Z1.K4 Z2.K1 Z2.K2 Z2.K3 Z2.V1 Z2.V2 Z3.K1 Z3.K2 Z4.K1 Z5.K2 Z6.K3 Z6.K4 Z7.K1 Z7.K2 Z8V1 Z9V1 Z9MEB L.F1 L.F2 L.F3 L.F4 L.F6 L.F7 L.F9
A2 A2
A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 A2 X2 X2 X2 X2 X2 X2 X2 X2

220AC 0V

Zone 5 Zone 6 Zone 7

ĐỒ ÁN LIÊN MÔN PROJECT BASED LEARNING 3


XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN CHO DÂY CHUYỀN XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY BIA

TS. NGUYỄN KIM ÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NHÓM: 1
GVHD TS. VÕ QUANG SƠN KHOA: ĐIỆN
TH.S NGUYỄN VĂN TẤN LỚP HỌC PHẦN: 20.32A TỶ LỆ:

You might also like