Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Hãy bắt đầu hôm nay, để có thành quả ngày mai (sớm còn hơn muộn…) QUEEN ACADEMY

ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng thuậ n nghịch?
A. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.

C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2


Câu 2: Ở trạ ng thá i tự nhiên, nitrogen:
A. tồ n tạ i ở dạ ng đơn chấ t và hợ p chấ t B. Chỉ tồ n tạ i ở dạ ng đơn chấ t
C. Chỉ tồ n tạ i ở dạ ng hợ p chấ t D. tự do chiếm khoả ng 20% thể tích khô ng khí.
Câu 3: Cô ng thứ c tính pH
A. pH = -lg[H+] B. pH = lg[H+] C. pH = +10 lg[H+] D. pH = -lg[OH-]
Câu 4: Trong nhữ ng cơn mưa dô ng kèm sấ m sét, nitrogen kết hợ p trự c tiếp vớ i oxygen tạ o thà nh sả n phẩ m là
A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2.
Câu 5: Ở trạ ng thá i lỏ ng nguyên chấ t, phâ n tử chấ t nà o sau đâ y tạ o đượ c liên kết hydrogen vớ i nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 6: Theo thuyết Brønsted-Lowry, acid là ?
A. mộ t chấ t cho cặ p electron. B. mộ t chấ t nhậ n cặ p electron.
C. mộ t chấ t cho proton (H+). D. mộ t chấ t nhậ n proton (H+).
Câu 7: Ammonia đó ng vai trò là chấ t khử khi tá c dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. H2O. B. HCl. C. H3PO4. D. O2 (Pt, to).
Câu 8. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li yếu?
A. HCI. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH.
Câu 9: Khí nà o sau đâ y tan trong nướ c thu đượ c dung dịch có khả nă ng là m phenolphthalein chuyển mà u hồ ng:
A. Nitrogen. B. Ammonia.
C. Sulfur dioxide. D. Hydrogen chloride.
Câu 10: Để xá c định nồ ng độ củ a mộ t dung dịch HCl, ngườ i ta đã tiến hà nh chuẩ n độ bằ ng dung dịch NaOH 0,1 M
vớ i chỉ thị phenolphthalein. Vậ y chấ t đượ c gọ i dung dịch chuẩ n ở trên là ?
A. HCl. B. Phenolphthalein. C. NaOH. D. Nướ c cấ t.
Câu 11: Có thể nhậ n biết muố i ammonium bằ ng cá ch cho muố i tá c dụ ng vớ i dung dịch kiềm thấ y thoá t ra mộ t chấ t
khí. Chấ t khí đó là
A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO.
Câu 12: Phâ n tử nitrogen có cấ u tạ o là
A. N = N. B. N ≡ N. C. N – N. D. N → N.
Câu 13: Mộ t lít nướ c ở 20 C hoà tan đượ c bao nhiêu lít khí ammonia?
o

A. 200. B. 400. C. 500. D. 800.

Câu 14: Cho phả n ứ ng sau 430oC : H2(g) + I2(g) 2HI(g) . Nồ ng độ cá c chấ t lú c câ n bằ ng là : [H2] = [I2] = 0,107
M; [HI] = 0,786 M. Hằ ng số câ n bằ ng KC củ a phả n ứ ng ở 430oC là :
A. 0,32. B. 68,65. C. 53,96. D. 5,42
Câu 15: Cho mộ t ít tinh thể muố i X và o ố ng nghiệm và đun nó ng trên ngọ n lử a đèn cồ n, sau mộ t thờ i gian thấ y
khô ng cò n chấ t rắ n nà o ở đá y ố ng nghiệm. Muố i X có thể là muố i nà o sau đâ y?
A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. NH4Cl.
Câu 16: Cho 7,437 L N2 tá c dụ ng vớ i 12,395 L H2, thu đượ c 14,874 L hỗ n hợ p khí. Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng là (cá c
thể tích khí đo ở đkc)
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 17: Cho phương trình hó a họ c sau :
(1) HSO4–(q) + OH–(aq) → SO42−(aq) + H2O(l) (2) H2SO4(aq) + H2O (aq) → H3O+(aq) + HSO4–(aq)
Chấ t hay ion phả n ứ ng đó ng vai trò acid trong hai phương trình (1) và (2) ở trên lầ n lượ t là ?

1
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Hãy bắt đầu hôm nay, để có thành quả ngày mai (sớm còn hơn muộn…) QUEEN ACADEMY

A. HSO4- và H2SO4. B. HSO4– và H2O. C. SO42- và H2O. D. OH- và H2SO4.


Câu 18: Cho hình vẽ về cá ch thu khí dờ i nướ c như sau:

Hình vẽ trên có thể á p dụ ng để thu đượ c nhữ ng khí nà o trong cá c khí sau đâ y?
A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
Câu 19: Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư và o 250 mL NH4Cl 1M. Đun nó ng nhẹ, thu đượ c thể tích khí thoá t ra (đkc) là
A. 6,1975 L. B. 1,2395 L. C. 0,12395 L. D. 4,958 L.
Câu 20: Quan sá t hình sau và chọ n phá t biểu đú ng.

A. Cả hai đồ thị đều mô tả phả n ứ ng đã đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng.


B. Cả hai đồ thị đều khô ng mô tả phả n ứ ng đã đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng.
C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phả n ứ ng đã đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng.
D. Chỉ đồ thị (b) mô tả phả n ứ ng đã đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng.
Câu 21: Calcium hydroxide rắ n đượ c hò a tan trong nướ c cho tớ i khi pH củ a dung dịch đạ t 10,94. Nồ ng độ củ a ion
hydroxide (OH-) trong dung dịch là
A. 1,1.10-11 M. B. 3,06 M. C. 8,7.10-4 M. D. 1,0.10-14 M.
Câu 22: Cho câ n bằ ng hoá họ c sau:

Yếu tố nà o sau đâ y cầ n tá c độ ng để câ n bằ ng trên chuyển dịch sang phả i?


A. Giả m nhiệt độ . B. Tă ng á p suấ t.
C. Giả m nồ ng độ củ a O2. D. Thêm xú c tá c Pt.
Câu 23: Trong y họ c, vì sao nitrogen lỏ ng đượ c dù ng để bả o quả n mẫ u vậ t?
A. Do nitrogen khô ng duy trì sự hô hấ p và tạ o mô i trườ ng trơ.
B. Do nitrogen là chấ t khí khô ng mà u, khô ng mù i, khô ng vị.
C. Do nitrogen tan ít rấ t trong nướ c.
D. Do nitrogen hó a lỏ ng ở nhiệt độ thấ p.
Câu 24: Để xá c định nồ ng độ củ a mộ t dung dịch HCl, ngườ i ta đã tiến hà nh chuẩ n độ bằ ng dung dịch NaOH 0,1 M.
Để chuẩ n độ 10 mL dung dịch HCl nà y cầ n 20 mL dung dịch NaOH. Giá trị nồ ng độ củ a dung dịch HCl trên là ?
A. 0,5 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 25: Trong dung dịch nướ c, cation kim loạ i mạ nh, gố c acid mạ nh khô ng bị thủ y phâ n, cò n cation kim loạ i trung
bình và yếu bị thủ y phâ n tạ o mô i trườ ng acid, gố c acid yếu bị thủ y phâ n tạ o mô i trườ ng base. Dung dịch muố i
nà o sau đâ y có pH > 7?
A. KNO3 B. K2SO4 C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y là không đú ng khi nó i về ammonia?
2
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Hãy bắt đầu hôm nay, để có thành quả ngày mai (sớm còn hơn muộn…) QUEEN ACADEMY

A. Trong cô ng nghiệp, ammonia thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i vai trò chấ t là m lạ nh (chấ t sinh hà n).
B. Do có hàm lượ ng nitrogen cao (82,35% theo khố i lượ ng) nên ammonia đượ c sử dụ ng làm phân đạm rất hiệu quả.
C. Phầ n lớ n ammonia đượ c dù ng phả n ứ ng vớ i acid để sả n xuấ t cá c loạ i phâ n đạ m.
D. Quá trình tổ ng hợ p ammonia từ nitrogen và hydrogen là quá trình thuậ n nghịch nên khô ng thể đạ t hiệu suấ t
100%.
Câu 27: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Dung dịch CH3COONa có giá trị pH > 7.
(2) Để là m khô khí NH3 có lẫ n hơi nướ c, có thể dẫ n khí NH3 đi qua bình đự ng dung dịch H2SO4 đặ c.
(3) Dung dịch sodium chloride (NaCl) dẫ n đượ c điện là do tan NaCl(s) đượ c trong nướ c.
(4) Nitrogen lỏ ng đượ c dù ng để bả o quả n má u và cá c mẫ u vậ t sinh họ c.
(5) Khí nitrogen đượ c dù ng để là m că ng vỏ bao bì thự c phẩ m mà khô ng dù ng khô ng khí do nitrogen kém hoạ t
độ ng hó a họ c (tính trơ).
Có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28: Trong bình kín dung tích khô ng đổ i chứ a hỗ n hợ p khí X gồ m H2 và N2 (chấ t xú c tá c thích hợ p), á p suấ t
trong bình là p atm, tỉ khố i củ a X so vớ i H2 là 5. Nung nó ng bình để thự c hiện phả n ứ ng tổ ng hợ p NH3 rồ i là m
nguộ i bình về nhiệt độ ban đầ u, thu đượ c hỗ n hợ p khí Y, á p suấ t trong bình là 0,88p atm. Hiệu suấ t phả n ứ ng
tổ ng hợ p NH3 là
A. 26,0%. B. 19,5%. C. 24,0%. D. 20,0%.
II. TỰ LUẬN
Câu 29: Mộ t họ c sinh là m thí nghiệm xá c định độ pH củ a đấ t như sau: Lấ y mộ t lượ ng đấ t cho
và o nướ c vừ a lọ c lấ y phầ n dung dịch dù ng má y pH đo đượ c giá trị pH là 4,52.
a) Hã y cho biết mô i trườ ng củ a dung dịch là acid, base hay trung tính.
b) Loạ i đấ t trên đượ c gọ i là đấ t chua. Hã y đề xuấ t biện phá p để giả m độ chua tă ng độ pH
củ a đấ t.
Câu 30: Tạ i mộ t nhà má y phâ n bó n, ammophos đượ c sả n xuấ t từ ammonia và phosphoric acid, thu đượ c NH4H2PO4
và (NH4)2HPO4 vớ i tỉ lệ mol là 1:1.
a) Viết cá c phương trình hó a họ c.
b) Tính thể tích khí ammonia (đkc) cầ n dù ng để tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 5,88 tấ n phosphoric acid.
Tính khố i lượ ng ammophos thu đượ c.
Câu 31: Trong cô ng nghiệp, ngườ i ta sả n xuấ t nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển hoá sau:

a) Viết cá c phương trình hoá họ c xả y ra.


b) Để điều chế 200 000 tấ n nitric acid có nồ ng độ 60% cầ n dù ng bao nhiêu tấ n ammonia? Biết rằ ng hiệu suấ t
củ a phả n ứ ng sả n xuấ t nitric acid theo sơ đồ trên là 96,2%.

3
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI

You might also like