Professional Documents
Culture Documents
LTTC
LTTC
LTTC
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
I. TỔNG QUAN VỀ TIỀN TỆ
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phNm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tíndụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá
nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
CHƯƠNG II
LÃI SUẤT – RỦI RO
GIÁ TRN THỜI GIAN TIỀN TỆ
I. TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT
1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b. Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai
CHƯƠNG III
THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
I. TỔNG QUAN VỀ THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a. Có khả năng sinh lời
b. Tính thanh khoản cao
c. Rủi ro thấp
d. a và b
e. Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường thế chấp
c. Thị trường tín dụng thuê mua
d. b và c
e. Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuNn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
II. PHÂN LOẠI THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường
………., thị trường ……………..
a. thứ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
c. c. sơ cấp, tiền tệ
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2014 bây giờ 2016 sẽ được giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuNn niêm yết trên sở giao dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. Cả a và c
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án b,c,d
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh
CHƯƠNG V
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.
II. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu
đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số
lượng bia sản xuất trong quý là
20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
a. Doanh thu, chi phí
b. Thu chi bằng tiền
c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/ Tổng vốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
d. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
c. Tỷ số bình quân của ngành
d. a và c
e. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời
d. Không có phương án đúng
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a. Đúng
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. b và c
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng
3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo.
Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu
của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công
ty là:
a. 20 triệu USD
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu
của công ty là:
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận
trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD
CHƯƠNG VI
TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
I. TỔNG QUAN TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấp
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phNm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên được gọi là:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về
thông tin này được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin không cân xứng
c. Sự lựa chọn đối nghịch
d. Rủi ro không được đảm bảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn
nhất. Hiện tượng này được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Sự lựa chọn đối nghịch
c. Thông tin không cân xứng
d. Ăn theo thông tin
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong
muốn người vay tiền:
a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học
b. Có nhiều tài sản ròng
c. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
12. Khái niệm nào sau đây là không chính xác
a. Các ngân hàng là trung gian tài chính
b. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
d. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
c. Cung cấp tính thanh khoản.
d. Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. ThNm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
d. Tất cả các phương án trên.
e. Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
d. College Credit, một hiệp hội tín dụng
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều này do:
a. Rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn đối nghịch
c. Tính kinh tế nhờ quy mô
d. Đáp án a, b và c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
a. Đa dạng hoá rủi ro
b. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
c. Tăng chi phí giao dịch
d. Tạo ra tính thanh khoản
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch
a. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốt
b. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích không
c. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
d. Không có đáp án nào đúng
II. CÁC TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có danh tiếng tốt
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ hưu trí
c. Tổ chức liên hiệp tín dụng
d. Ngân hàng tương trợ
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:
a. Các quỹ hưu trí
b. Các quỹ tín dụng
c. Các quỹ tiết kiệm và cho vay
d. Không có đáp án đúng
III. CÁC TRUNG GIAN TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Các ngân hàng thương mại.
b. Các công ty bảo hiểm.
c. Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:
a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
c. Có quyền nuôi dạy con cái
d. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo
hiểm được gọi là:
a. Người bảo hiểm
b. Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm
d. Người thứ 3
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
d. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
a. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua
b. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm
c. Một dạng tiền
d. Không có đáp án đúng
IV. CÁC TRUNG GIAN ĐẦU TƯ
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
b. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Lợi thế về quy mô kinh tế
d. Tất cả các đáp án trên
37. Quỹ tương trợ
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách hàng.
d. Cả 3 phương án trên.