LTTC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

lOMoARcPSD|27104446

CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
I. TỔNG QUAN VỀ TIỀN TỆ
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phNm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tíndụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá
nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b

II. CÁC HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC CUNG TIỀN TỆ


8. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d. Cả a và b
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả nợ
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. a và c
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Pháp luật quy định
d. Cả a và b
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy:
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại
c. Hoá tệ phải là kim loại
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông

III. CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ


21. Trong các chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định

IV. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH


29. Các quan hệ tài chính
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
31. Tín dụng thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
32. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả
33. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, b và c
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a. Vay nợ
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a. Hàng hoá
b. Sản xuất
c. Mua bán
d. Tiền tệ - quỹ tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. a, b và c
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên

V. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b

CHƯƠNG II
LÃI SUẤT – RỦI RO
GIÁ TRN THỜI GIAN TIỀN TỆ
I. TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT
1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b. Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai

II. PHÂN LOẠI LÃI SUẤT


8. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:
a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu
b. cao hơn lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b đều sai
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
c. Cả a và b đều sai
10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
d. Đáp án a và b
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
c. Cả a và b
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:
a. Lãi suất bao thanh toán
b. Lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
c. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực
14. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Không có cơ sở để xác định
16. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách
a. Người môi giới
b. Người đi vay
c. Người cho vay
d. b và c
e. Cả a, b và c
18. Khi có lạm phát xảy ra :
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
d. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
19. Lãi suất thực là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấu
d. Đáp án a và b
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Lãi suất thực sẽ giảm
21. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn hoặc bằng
d. Nhỏ hơn hoặc bằng
22. Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
a. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
b. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố :
a. Lạm phát.
b. Khấu hao.
c. Thâm hụt cán cân vãng lai.
d. Gồm a và c
24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10% (lsuat thực: 12%-10%=2%)
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên
b. Lãi suất thực đã tăng lên
c. Đáp án a và b
d. Không có đáp án đúng

III. PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG LÃI SUẤT


26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm, tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
3
FV=1.000.000(1+10%) = 1.331.000
a. 1.300.000 đ
b. 1.331.000đ
c. 1.302.000đ
d. 1.210.000đ
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ. Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
2.1
m=12/6=2, n=1 ® FV= 10.000.000(1+8%/2) = 10.816.000
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
c. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đồng
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ.
LS 1 năm = 0,74%.12=8,88%
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả cuối kỳ LS 1 năm 8,3%
c. Không xác định được
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
4
m = 12/6 = 2, n=2, FV=10(1+8,1%/2) = 11,721
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm
FV=10(1+8,3%.2)= 11,66
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm
FV=10(1+8,35%.2)= 11,67
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần.
m=12/6=2, n=1, i=0,7%.12=8,4%
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
c. Không xác định được
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ thu được:
2
m=12/6=2, n=1, i=9,6%, FV=1.000.000(1+9,6%/2) =1.098.304 – 1 năm
1
m=12/6=2, n=1, i=9,6%, FV=1.000.000(1+9,6%/2) =1.048.000 – 6 tháng
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
b. 1.100.338đ sau 1 năm
c. 1.098.304đ sau 1 năm
d. Cả a và c
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào
cuối mỗi năm trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
a. 3.933 USD
b. 2.763 USD
c. 3.741 USD
d. 3.970 USD
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
b. Dự án B có lợi hơn
c. Không có kết luận gì
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $20,000
b. $300
c. $2 000
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $100
b. $ 10 000
c. $ 1000
d. $ 2 000
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $50
b. $100
c. $500
d. $1000
37. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức lợi tức 15%/ năm. Thị giá của trái phiếu này là:
a. $90.00
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được 50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1năm).
a. 25 000,00
b. 25 659,91
c. 28 223,70
d. 29 411,76
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức là 15%.
Thị giá của trái phiếu này là:
a. 100 triệu
b. 76,54 triệu
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm,
tính lãi theo quý?
a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
c. 134.490.000 VND
d. 16.959.000 VND
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ ngày hôm nay, và tài
khoản này sinh ra 10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
a. 37,200.00 USD
b. 47,761.86 USD
c. 31,874.85 USD
d. 32,453.01 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm 1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?
a. 1,225.04 USD
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
d. 1105.62 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư
này sinh lãi ghép là 8% một năm?
a. 9 năm
b. 10 năm
c. 8 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất kép (Equivalent annually compounded rate - EAR) hàng
năm là …… và một APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là …..
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn
vốn mà bạn nhận được sẽ là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử
mức lợi tức thị trường yêu cầu là 12%?
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD
c. 1,000.00 USD
d. 1,075.82 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi vốn đầu tư ban đầu?
a. Đúng.
b. Sai.
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV dương?
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
c. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.
d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.
b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại ròng dương (positive NPV).
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái
phiếu là 4 năm?
a. $ 925.60
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiếu hơn, dài hơn
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ
chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
a. 114$
b. 119$ c.124$
d. 129$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ
phiếu của công ty A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
a. $ 20
b. $ 21
c. $ 34
d. $ 51.5
64. Lãi suất đáo hạn là:
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
c. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu
d. Tất cả đáp án trên
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
a. Độc lập với nhau.
b. Thay đổi cùng chiều nhau.
c. Thay đổi ngược chiều nhau.
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity-YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm
d. Đáp án a và c
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ suất sinh lợi:
a. 1.5%
b. 4.8%
c. 6%
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và
trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
a. 100 $
b. 900 $
c. 1100 $
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi
của cổ phiếu này là:
a. 27,5 %
b. 24 %
c. 22 %
d. 2,5 %
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này
là:
a. 1%
b. 1,01 %
c. 9 %
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu
tư này vào cuối năm là:
a. 1048 $
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:
a. 1120 $
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:
a. 9358 $
b. 9527 $
c. 7600 $
d. 5850 $

IV. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LÃI SUẤT


76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước
c. Lạm phát dự tính
d. Cả a, b và c
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. Cả a và b
78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ giảm
b. Lạm phát dự tính tăng lên
c. Cả a và b
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
83. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
d. Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Độ rủi ro của trái phiếu
c. Lãi suất thị trường
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người
muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người
muốn cho vay thì lãi suất sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?
a. Trái phiếu Chính phủ
b. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaa
c. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb
92. Nếu có sự đảm bảo chắc chắn rằng trạng thái kinh tế đang ở thời điểm bùng nổ và sẽ bước vào suy thoái, doanh nghiệp có nhu cầu vốn nên
sử dụng vốn ngắn hạn chứ không phải vốn dài hạn. Điều này :
a. Đúng
b. Sai
93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:
a. Lạm phát tăng
b. CSTT là thắt chặt
c. Bội chi NSNN tăng cao
d. Cả 3 phương án trên
94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:
a. Thu lợi nhuận
b. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân
c. Nhằm cả hai mục đích trên
95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
96. Khi lãi suất đang có xu hướng đi xuống, thông thường:
a. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắn
b. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn
97. Tác động của lãi suất tái chiết khấu tăng đối với các ngân hàng thương mại là
a. Làm cho các ngân hàng thương mại tăng cung tín dụng
b. Làm cho các ngân hàng thương mại giảm cung tín dụng
c. Không ảnh hưởng tới các quyết định của ngân hàng thương mại
d. Phụ thuộc vào từng thời kỳ
98. Phần bù rủi ro (risk premium):
a. Luôn dương
b. Luôn âm
c. Thông thường là dương
d. Thông thường là âm
99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không kết luận được
100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:
a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.
b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.
c. Tính thanh khoản cao hơn.
d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái phiếu sẽ làm
a. Lãi suất dự kiến cao hơn
b. Giá trái phiếu cao hơn
c. Lãi coupon cao hơn
d. Đáp án a, b và c
102. Đường cong lãi suất thể hiện
a. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau
b. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau
c. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
d. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
a. Lãi suất tăng và giá tăng
b. Lãi suất tăng và giá giảm
c. Lãi suất giảm và giá giảm
d. Lãi suất giảm và giá tăng
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp
nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu nào sẽ có giá thấp
nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu trong nước:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:
a. Quy định trần lãi suất cho vay
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
d. Cả a, b, c đều sai

CHƯƠNG III
THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
I. TỔNG QUAN VỀ THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a. Có khả năng sinh lời
b. Tính thanh khoản cao
c. Rủi ro thấp
d. a và b
e. Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường thế chấp
c. Thị trường tín dụng thuê mua
d. b và c
e. Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuNn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
II. PHÂN LOẠI THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường
………., thị trường ……………..
a. thứ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
c. c. sơ cấp, tiền tệ
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2014 bây giờ 2016 sẽ được giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuNn niêm yết trên sở giao dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. Cả a và c
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án b,c,d
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh

III. TỔNG QUAN VỀ THN TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ THN TRƯỜNG VỐN


35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm
b. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng
c. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi
d. a và c
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:
a. Cổ tức
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
d. a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
b. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Thương phiếu
d. Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Lãi suất trên thị trường
b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và b
e. Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:
a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b. Không gì cả
c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
e. a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
d. a và b
e. a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
a. Thời hạn hoàn vốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do
cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do
quan trọng nhất là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bNy tài chính
c. Phân tán rủi ro
d. a và b
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a. Tín phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a. Giá trái phiếu tăng lên
b. Giá trái phiếu giảm xuống
c. Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a. Đầu tư sinh lợi
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
d. b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường … .
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d. Cả a và c
73. Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
a. Tiền tệ, vốn
b. Vốn, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp
d. Sơ cấp, thứ cấp
74. Ở thị trường thứ cấp:
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.
d. Tất cả các ý trên.
e. Không có ý nào đúng.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, c và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ
phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là
12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
a. Hợp đồng OTC
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
a. Không phải trả phí quyền chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là
a. Tiền được sử dụng tại châu Âu
b. Tiền được sử dụng ở Mỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên

CHƯƠNG V
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.
II. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:


a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. b và c
e. Cả a,b và c
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:
a. Ô-tô tải dùng cho SXKD
b. Nhà xưởng
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
e. c và d
10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Khấu hao nhanh
b. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c. Khấu hao theo đường thẳng
d. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Chia cổ tức cho cổ đông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau
b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng
c. Cả a và b
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:
a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá
c. Cả a và b
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
a. Vay dài hạn
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành trái phiếu
c. Vốn vay từ công ty mẹ
d. Phát hành cổ phiếu
e. a và d
f. a, c và d
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
a. Nợ ngân hàng
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
d. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c
e. b và c
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu
b. Nguyên liệu trong kho
c. Hàng gửi bán chưa thu tiền
d. Phải thu của khách hàng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:
a. Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạn
b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn
c. Được xếp vào tài sản ngoại bảng
d. Được xếp sang nguồn vốn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi
như thế nào?
a. Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổi
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
c. Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăng
d. Tài sản đầu tư tài chính tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
a. Quy mô Tài sản ròng
b. Doanh thu
c. Thu nhập
d. Tất cả các đáp án trên
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :
a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sản
b. Tài sản được trả lại cho người cho thuê
c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê
d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
b. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
c. Do sử dụng với cường độ quá mức
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
b. Sử dụng cho mục đích tích lũy
c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
b. Tài sản hữu hình
c. Tài sản vô hình
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
b. Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable)
c. Khoản phải thu (accounts receivable)
d. Nguyên vật liệu
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không
b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phNm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
d. Cả 3 các đáp án trên
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
d. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh
nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh
nghiệp:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu chuyển đổi.
c. Lợi nhuận để lại.
d. Nợ vay ngân hàng.
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
b. Không nhận được gì.
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.
47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:
a. Chi phí phát hành thấp.
b. Có thêm cổ đông mới.
c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn
d. Tất cả các phương án trên.
e. Không có phương án nào đúng.
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
c. Không có phương án nào đúng.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
a. Đúng
b. Sai
III. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu
đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số
lượng bia sản xuất trong quý là
20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
a. Doanh thu, chi phí
b. Thu chi bằng tiền
c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

IV. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/ Tổng vốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
d. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
c. Tỷ số bình quân của ngành
d. a và c
e. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời
d. Không có phương án đúng
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a. Đúng
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. b và c
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng
3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo.
Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu
của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công
ty là:
a. 20 triệu USD
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu
của công ty là:
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận
trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD
CHƯƠNG VI
TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
I. TỔNG QUAN TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấp
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phNm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên được gọi là:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về
thông tin này được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin không cân xứng
c. Sự lựa chọn đối nghịch
d. Rủi ro không được đảm bảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn
nhất. Hiện tượng này được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Sự lựa chọn đối nghịch
c. Thông tin không cân xứng
d. Ăn theo thông tin
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong
muốn người vay tiền:
a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học
b. Có nhiều tài sản ròng
c. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
12. Khái niệm nào sau đây là không chính xác
a. Các ngân hàng là trung gian tài chính
b. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
d. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
c. Cung cấp tính thanh khoản.
d. Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. ThNm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
d. Tất cả các phương án trên.
e. Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
d. College Credit, một hiệp hội tín dụng
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều này do:
a. Rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn đối nghịch
c. Tính kinh tế nhờ quy mô
d. Đáp án a, b và c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
a. Đa dạng hoá rủi ro
b. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
c. Tăng chi phí giao dịch
d. Tạo ra tính thanh khoản
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch
a. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốt
b. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích không
c. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
d. Không có đáp án nào đúng
II. CÁC TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI

19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có danh tiếng tốt
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ hưu trí
c. Tổ chức liên hiệp tín dụng
d. Ngân hàng tương trợ
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:
a. Các quỹ hưu trí
b. Các quỹ tín dụng
c. Các quỹ tiết kiệm và cho vay
d. Không có đáp án đúng
III. CÁC TRUNG GIAN TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Các ngân hàng thương mại.
b. Các công ty bảo hiểm.
c. Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:
a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
c. Có quyền nuôi dạy con cái
d. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo
hiểm được gọi là:
a. Người bảo hiểm
b. Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm
d. Người thứ 3
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
d. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
a. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua
b. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm
c. Một dạng tiền
d. Không có đáp án đúng
IV. CÁC TRUNG GIAN ĐẦU TƯ
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
b. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Lợi thế về quy mô kinh tế
d. Tất cả các đáp án trên
37. Quỹ tương trợ
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách hàng.
d. Cả 3 phương án trên.

You might also like