Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (Đại trà)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 01 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,5 điểm)

ĐS: .
Chi tiết

Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)

Đáp số: , điểm yên ngựa

Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (Đại trà)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 02 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS: .

Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)

Đáp số: , điểm yên ngựa.

Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (Đại trà)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 03 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:
a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS: .

Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)


Đáp số: , điểm yên ngựa
Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (Đại trà)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 04 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:


Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS: .

Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)

Đáp số: điểm yên ngựa

Câu 5: (2,5 điểm)

PT:
TD:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 05 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo
Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (2,5 điểm)
Gợi ý:

ĐS:
Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân PK.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)

Đáp số: điểm yên ngựa.

Câu 5: (2,5 điểm)


PT:

TD:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 06 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (2,5 điểm)
Gợi ý:

ĐS:
Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)


Đáp số: điểm yên ngựa.

Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 07 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)


Tính tích phân suy rộng:
Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
Câu 1: (2,5 điểm)
Gợi ý:

ĐS:
Câu 2: (1,0 điểm)
So sánh với tích phân suy ra tích phân PK.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)

Đáp số: điểm yên ngựa,

Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA TOÁN
BỘ MÔN: GIẢI TÍCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 08 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.

Câu 1: (2,5 điểm)

Tính tích phân suy rộng:


Câu 2: (1,0 điểm)

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:

trong đó là hàm khả vi. Hãy biểu diễn theo


Câu 4: (2,5 điểm)

Tìm cực trị của hàm số:

Câu 5: (2,5 điểm)


Cho mặt có phương trình:

a. Vẽ mặt

b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của tại điểm
Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 1 năm 2021
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Chử Văn Tiệp TS. Hoàng Nhật Quy

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Câu 1: (2,5 điểm)
Gợi ý

ĐS:

Câu 2: (1,0 điểm)

So sánh với tích phân suy ra tích phân HT.

Câu 3: (1,5 điểm)

Câu 4: (2,5 điểm)


Đáp số: điểm yên ngựa,
Câu 5: (2,5 điểm)

PT:

TD:

THANG ĐIỂM
Câu 1:(2,5 điểm)
- Viết tích phân về lim: 0,5 điểm
- Tính được tích phân xác định: 1,0 điểm
- Tính được kết quả: 1,0 điểm

Câu 2:(1,0 điểm)


- Chọn được hàm g(x): 0,5 điểm
- K hội tụ: 0,5 điểm

Câu 3:(1.5 điểm)

- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo x hoặc : 0,5 điểm

- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo y hoặc : 0,5 điểm
- Tính được A: 0,5 điểm

Câu 4:(2,5 điểm)


- Tìm được điểm dừng: 1,0 điểm

- Tính A, B, C, : 1,0 điểm


- Kết luận: 0,5 điểm

Câu 5:(2,5 điểm)


- Vẽ phác thảo được mặt (S) 0,5 điểm

- Tìm được 1,0 điểm


- Viết được phương trình của (d): 0,5 điểm

- Viết được phương trình của 0,5 điểm

You might also like