Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-Vận Chuyển Qua Màng
Chương 3-Vận Chuyển Qua Màng
1
Màng tế bào
là thể khảm
lỏng gồm
lipid và
protein
2
3
4
KỸ THUẬT
KHẮC LẠNH:
phƣơng pháp
nghiên cứu
cấu trúc và
chức năng của
màng tế bào
5
CHỨC NĂNG CỦA MÀNG TẾ BÀO
Receiving
Màng tế bào tham information
7
Tính lỏng của lớp kép phospholipid phụ thuộc
vào thành phần của nó
8
Một số phospholipid nhất định đƣợc giới hạn
ở một bên của màng
Hầu hết các màng tế bào không đối
xứng: hai nửa của lớp kép thường
bao gồm các phospholipid khác nhau
một cách nổi bật.
phosphatidylcholine Glycolipids
cholesterol
sphingomyelin phosphatidylinositol
phosphatidylserine phosphatidylethanolamine9
Protein
màng có
chuyển
động
không?
10
Cấu trúc màng tế bào động vật
11
Có 2 loại protein màng chính:
• Protein lồng ghép
• Protein ngoại vi
12
Một số chức năng của protein màng
13
PROTEIN MÀNG
Các protein màng liên kết với lớp đôi phospholipid theo
những cách khác nhau
14
Chuỗi polypeptide thƣờng đi qua lớp đôi
phospholipid dƣới dạng chuỗi xoắn α
15
Các protein màng có thể đƣợc hòa tan bằng
chất tẩy rửa nhẹ
16
Tế bào có thể hạn chế sự di chuyển của các
protein màng của nó
The lateral mobility of plasma membrane
proteins can be restricted in several ways:
A: protein can be tethered to the cell cortex inside the cell
(E)
17
PROTEIN CÓ THỂ UỐN CONG MÀNG
Ví dụ về sự hình
thành bóng nội
bào/túi nội bào
18
BỀ MẶT TẾ BÀO ĐƢỢC PHỦ CARBOHYDRATE
19
SỰ VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
ĐI RA ĐI VÀO
waste food
ammonia carbohydrates
salts sugars,
CO2 proteins
H2O amino acids
products lipids
salts, O2, H2O
20
Tổng hợp và xác
định phía trong
ngoài của màng
21
Cấu trúc
màng tạo
nên tính
thấm có
chọn lọc
22
NGUYÊN TẮC CỦA SỰ VẬN CHUYỂN
QUA MÀNG TẾ BÀO
23
TÍNH THẤM CHỌN LỌC CỦA MÀNG TẾ BÀO
/nonpolar Benzene
24
CÁC KIỂU VẬN CHUYỂN QUA MÀNG
1. Vận chuyển các phân tử nhỏ
Vận chuyển thụ động (không cần năng lượng từ tế bào)
Sự khuếch tán
Không cần protein màng hỗ trợ
Sự thẩm thấu
Sự khuếch tán dễ Cần protein màng hỗ trợ
Vận chuyển chủ động (cần năng lượng từ tế bào)
Trực tiếp
Gián tiếp
2. Vận chuyển các vật chất/phân tử kích thƣớc lớn
Xuất bào
Nhập bào (thực bào, ẩm bào, nhập bào nhờ thụ thể)
25
VẬN CHUYỂN CÁC PHÂN TỬ NHỎ
26
SỰ KHUẾCH TÁN QUA MÀNG
Khuếch tán: là sự chuyển động (thụ động) của các phân tử
từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp theo khuynh
độ nồng độ (tự sinh).
Nguyên tắc của sự khuếch tán và khuếch tán qua màng:
Xuống (theo) khuynh độ nồng độ riêng của mỗi chất.
28
SỰ THẨM THẤU
Thẩm thấu, trường hợp đặc biệt của vận chuyển thụ động,
là sự khuếch tán của các phân tử nước qua một màng có
tính thấm chọn lọc
Dung dịch ƣu
trƣơng: là dung dịch
có nồng độ chất hòa
tan cao (áp suất thẩm
thấu cao).
Dung dịch nhƣợc
trƣơng: là dung dịch
có nồng độ chất hòa
tan thấp (áp suất
thẩm thấu thấp) 29
Hiệu ứng của sự thẩm
thấu đối với sự cân
bằng nƣớc
30
SỰ CÂN BẰNG NƢỚC Ở TẾ BÀO SỐNG
Nhƣợc trƣơng Đẳng trƣơng Ƣu trƣơng
31
SỰ CÂN BẰNG NƢỚC Ở TẾ BÀO SỐNG
32
Điều hòa
thẩm thấu ở
các sinh vật
không có
thành tế bào
cứng
33
SỰ KHUẾCH TÁN DỄ
Sự khuếch tán dễ là quá trình giúp một phân tử qua màng
dễ hơn (xuống một khuynh độ nồng độ một cách thụ động)
nhờ protein màng.
Tính chất của sự khuếch tán dễ:
• Chuyên biệt: mỗi protein màng chuyên chở 1 loại chất
tan.
• Tốc độ vận chuyển nhanh (so với khuếch tán qua màng)
và có một mức bão hòa (khi nồng độ chất hòa tan gia
tăng thì protein liên quan trong sự vận chuyển cũng tăng
hoạt động).
• Chất hòa tan đi xuống khuynh độ nồng độ mà không sử
dụng năng lượng của tế bào. 34
AQUAPORIN – KÊNH DẪN NƢỚC
Một số tế bào cũng chứa protein kênh đặc biệt trên màng
được gọi là aquaporin.
Các aquaporin tạo điều kiện
thuận lợi để nước dễ dàng di
chuyển qua lớp đôi lipid của
màng.
35
SỰ KHUẾCH TÁN DỄ
Quay
Con thoi
Khi no: glucose trong huyết tương dồi dào (có nồng độ
cao hơn trong tế bào), transporter vận chuyển vào tế bào
Khi đói: nồng độ glucose trong máu thấp, hormon
glucagon kích thích tế bào gan sản xuất glucose từ
glycogen để vận chuyển ra ngoài nhờ transporter 37
KÊNH ION
Ví dụ: hơn 1 triệu ion có thể đi qua kênh mỗi giây, gấp 1000
lần tốc độ vận chuyển nhanh nhất của bất kỳ transporter nào
đã được biết.
Mặt khác, các kênh không thể kết hợp dòng ion với nguồn
năng lƣợng của tế bào để thực hiện vận chuyển chủ động:
hầu như chỉ làm cho màng “thấm tạm thời” một cách có chọn
lọc các ion vô cơ, như là Na+, K+, Ca2+ hoặc Cl-
40
ĐIỆN THẾ MÀNG ĐƢỢC ĐIỀU CHỈNH BỞI TÍNH
THẤM CỦA MÀNG VỚI CÁC ION ĐẶC HIỆU
Lực dẫn do
gradient điện thế
42
SỰ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (TÍCH CỰC)
43
Vận chuyển tích cực dùng năng lƣợng để đẩy
chất tan ngƣợc gradient nồng độ
44
Nhu cầu năng lƣợng trong sự vận
chuyển tích cực
45
BA CÁCH KHAI THÁC NĂNG LƢỢNG CỦA TẾ
BÀO TRONG VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
46
HAI KIỂU VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
47
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG TRỰC TIẾP
TRƢỜNG HỢP 2 CHẤT HÒA TAN
48
49
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG TRỰC TIẾP
50
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG GIÁN TIẾP
51
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG GIÁN TIẾP
ĐỐI CHUYỂN
H+
S
S H+
ĐỒNG CHUYỂN 52
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG GIÁN TIẾP
Năng lượng dùng trong vận chuyển chủ động gián tiếp
không trực tiếp từ sự thủy giải ATP mà từ lực dẫn proton
H+ (có nguồn gốc từ sự vận chuyển chủ động trực tiếp H+).
Mn+ Mn+
Mn+ Mn+
Mn+ Mn+
n+
Mn+ M
Mn+
Mn+
Mn+
n+
Mn+ Mn+ M Mn+
Mn+ Mn+ Mn+ M
Mn+ Mn+
Mn+ Mn+ Mn
Mn+ Mn+
n+
H+ – ATPase Mn+ Mn+ M Mn+
54
55
Đồng vận chuyển: Sự vận chuyển kèm nhau
bằng protein màng
56
Tóm tắt: vận
chuyển thụ
động và tích
cực
57
CÁC KIỂU VẬN CHUYỂN QUA MÀNG
1. Vận chuyển các phân tử nhỏ
Vận chuyển thụ động (không cần năng lượng từ tế bào)
Sự khuếch tán
Không cần protein màng hỗ trợ
Sự thẩm thấu
Sự khuếch tán dễ Cần protein màng hỗ trợ
Vận chuyển chủ động (cần năng lượng từ tế bào)
Trực tiếp
Gián tiếp
2. Vận chuyển các vật chất/phân tử kích thƣớc lớn
Xuất bào
Nhập bào (thực bào, ẩm bào, nhập bào nhờ thụ thể)
58
Sự vận chuyển khối vật chất lớn qua
màng bằng xuất bào và nhập bào
59
VẬN CHUYỂN CÁC PHÂN TỬ KÍCH THƢỚC LỚN
HIỆN TƢỢNG XUẤT BÀO
(1) Bóng màng chứa các
phân tử có kích thước lớn
60
VẬN CHUYỂN CÁC PHÂN TỬ KÍCH THƢỚC LỚN
HIỆN TƢỢNG NHẬP BÀO
Nhập bào là hiện tượng tế bào lấy các phân tử sinh học
và vật chất dạng hạt/giọt từ ngoài vào trong tế bào bằng
cách hình thành các túi mới từ màng tế bào để bao lấy vật.
Các sự kiện xảy ra trong nhập bào:
- Một vùng nhỏ của màng tế bào lõm thành túi bao lấy
vật chất.
- Khi túi lõm sâu vào trong tế bào, nó rời ra, tạo thành
túi chứa vật chất từ ngoài tế bào
Ba kiểu nhập bào:
Thực bào : ăn vật chất/tế bào
Ẩm bào : hấp thu các vật chất dạng giọt lỏng
Nhập bào nhờ thụ thể : ăn vật chất đặc hiệu 61
BA KIỂU NHẬP BÀO
Nhập bào
Thực bào Ẩm bào
nhờ thụ thể
62
63
64
65
66
67