Professional Documents
Culture Documents
125 câu TN SỐ PHỨC LẦN 2
125 câu TN SỐ PHỨC LẦN 2
1 1 2 z
Bài 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2 0, z1 z2 0 và . Tính 1
z1 z2 z1 z2 z2
2 3 2
A. B. C. 2 3 D.
2 2 3
Bài 2. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 4 0 . Tính z1 z2
A. 2 3 B. 4 C. 4 3 D. 5
Bài 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực âm.
A. z 65 B. z 66 C. z 8 D. z 67
3
A. 10 B. C. 5 D. 3
4
Bài 7. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa
mãn điều kiện: z 4 z 4 10
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0; 0 và có bán kính R 4
x2 y 2
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 1
9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M x; y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương
x 4 y2 x 4 y 2 12
2 2
trình
x2 y 2
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 1
25 9
Bài 9. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2 12 z 7 0 . Trên mặt phẳng tọa
1
độ, tìm điểm biểu diễn của số phức w iz1
6
A. 0; 1 B. 1;1 C. 0;1 D. 1; 0
Bài 17. Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào?
A. 1 z 3 B. z 3
C. 1 z 3 D. z 1
1
Bài 19. Cho số phức z a bi(a, b ) thỏa mãn 1 3i z 2 i z 2 4i . Tính P ab
A. P 8 B. P 4 C. P 8 D. P 4
Bài 20. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của
số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là - 3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 2 và phần ảo là – 3
C. Phần thực là – 3 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 2 và phần ảo là – 3i
Bài 21. Cho hai số phức z1 1 i , z2 2 3i . Tìm môđun của số phức z2 iz1 .
A. 3 B. 5 C. 5 D. 13
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 26. Cho hai số phức z1 5 2i và z2 3 4i . Tìm số phức liên hợp của số phức w z1 z2 2 z1 z2
3 54 3 54 3 54
A. – 5,8075 B. C. D.
9 9 9
Bài 28. Gọi M 1 , M 2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 , z2 là nghiệm của phương
A. 5 B. 5 C. 25 D. 1
1 1
Bài 32. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tính giá trị của z 2017 2017
z z
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Bài 36. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 14 2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy có tọa độ là
A. 6;8 B. 8; 6 C. 8; 6 D. 6; 8
2
Bài 37. Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 2 z 5 0 . Giá trị của biểu thức
A z1 1 z2 1 bằng
2 2
A. 25 B. 5 C. 5 D. 2 5
Bài 38. Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. 6; 7 B. 6; 7 C. 6; 7 D. 6; 7
Bài 39. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng – 2 D. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng – 2
Bài 40. Cho số phức z 4 5i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. 4;5 B. 4; 5 C. 5; 4 D. 4;5
Bài 41. Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 13 0 . Giả trị củ biểu thức
A z1 z2 là
2 2
A. 18 B. 20 C. 26 D. 22
z 2i
Bài 42. Cho số phức z 1 i . Tính môđun của số phức w
z 1
A. w 2 B. w 2 C. w 1 D. w 3
A. w 4 B. w 2 2 C. w 10 D. w 2
11 19
A. a b B. a b C. a b 1 D. a b 1
5 5
3i 2i
Bài 45. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: z
1 i i
A. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4i. B. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4i.
C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4. D. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4.
Bài 46. Cho số phức z1 3 2i , z2 5 6i . Tính A z1 z2 5z1 6 z2
9 4 9 4 5 5
A. x ,y B. x ,y C. x 3, y D. x 3, y
11 11 11 11 2 2
A. z 3 2i B. z 3 2i C. z 2 3i D. z 3 2i
Bài 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
2 z i z z 2i
3
x2 x2 x2
A. Là Parabol: y B. Là Parabol: y C. Là Parabol: y D. Là Parabol: y x 2
2 9 4
Bài 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z 2i z 4 4i
Bài 52. Tìm z biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn của số phức z nằm trên
đường thẳng d : 2 x y 10 0
A. z 2 5 B. z 5 C. z 2 3 D. z 3
Bài 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z 2 i 1
A. Đường tròn tâm I 2;1 bán kính R 1 B. Đường tròn tâm I 2;1 bán kính R 1
C. Đường tròn tâm I 2; 1 bán kính R 1 D. Đường tròn tâm I 2; 1 bán kính R 1
Bài 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
1 z- 3 2i 5
A. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 5.
B. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 5.
C. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 4.
D. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 4.
Bài 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z 2 i z 1 3i
z2 2 2i ; z3 i 5 . Trọng tâm G của tam giác ABC được biểu diễn dưới dạng số phức là:
A. zG 1 2i B. zG 1 2i C. zG 1 2i D. zG 1 2i
Bài 57. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z 3 5i
2
z 1 3i
Bài 58. Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là
A. 5 1 B. 5 1 C. 52 D. 52
Bài 59. Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z. Khi
đó M m bằng
A. 4 7 B. 4 7 C. 7 D. 4 5
Bài 60. Cho số phức z m m 3 i, m . Tìm m để |z| đạt giá trị nhỏ nhất
3 3
A. m 0 B. m 3 C. m D. m
2 2
Bài 61. Biết số phức z x yi, x, y , thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i và có môđun nhỏ nhất.
Tính P x 2 y 2
A. P 10 B. P 8 C. P 26 D. P 16
Bài 62. Với các số phức z thỏa mãn z 4 z 4 10 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
A. 14 B. 9 C. 7 D. 8
Bài 63. Với các số phức z thỏa mãn z 4 3i 3 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Bài 64. Biết rằng số phức z thỏa mãn w z 3 i z 1 3i là một số thực. Tìm số phức z để z đạt
3 3
A. z 3 4i B. z 3 4i C. z 2i D. z 2i
2 2
2 3i
Bài 67. Với các số phức z thỏa mãn z 1 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
3 2i
A. 3 B. 2 C. 1 D. 10
1 i
Bài 68. Với các số phức z thỏa mãn z 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
1 i
A. 1 B. 4 C. 10 D. 9
Bài 69. Với các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?
A. z 2 2i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 2 2i
Bài 70a. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z 3 z 2
A. 13 B. 5 C. 2 D. 29
5
2 y
Bài 70b. Cho số phức z thỏa mãn z và điểm A trong hình vẽ Q
2
bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
1 M A
diễn của số phức w là một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó
iz x
O
điểm biểu diễn của số phức w là
N
A. điểm Q . B. điểm M .
C. điểm N . D.điểm P .
P
5i
Bài 71.Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 1 .
z
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Bài 71b. Cho số phức z x yi,( x, y ) thoả mãn | z | z 4 3i và biểu thức
P z 1 i z 2 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính Q x 2 y.
61 253 41 18
A. B. C. D.
10 50 5 5
Bài 72. Với các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 và biểu thức P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất.
2 2
A. 33 B. 50 C. 34 D. 5 2
10
Bài 73. Cho z thỏa mãn 2 i z 1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
w 3 4i z 1 2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó
Bài 74. Cho số phức z thỏa mãn z 2 và số phức w thỏa mãn iw 3 4i z 2i . Biết rằng tập hợp
điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 5 B. 10 C. 14 D. 20
Bài 75. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
w 1 i 3 z 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 4 B. 25 C. 9 D. 16
1 1 2 z
Bài 76. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2 0, z1 z2 0 và . Tính 1
z1 z2 z1 z2 z2
2 3 2
A. B. C. 2 3 D.
2 2 3
5 12i
Bài 77. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Tìm modun của số phức w
z
13 17 13
A. w 13 B. w C. w D. w
2 2 2
6
1 i
2017
A. 25 B. 1 C. 5 D. 5
5
A. B. 6 C. 5 D. 13
2
Bài 81. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất
A. z 1 i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 3 2i
Bài 82. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1 và z12 z22 2 . Khi đó modun w z1 z2 bằng
A. w 1 B. w 2 C. w 3 D. w 2
Bài 83. Cho các số phức z thoả mãn z i z 1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. x 7 y 9 0 B. x 7 y 9 0 C. x 7 y 9 0 D. x 7 y 9 0
Bài 84. Với hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tính giá trị lớn nhất P z1 z2
A. P 4 6 B. P 5 3 5 C. P 2 26 D. P 34 3 2
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
2 2
z z
Bài 87. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 1 . Khi đó P 1 2 bằng
z2 z1
A. P 1 i B. P 1 i C. P 1 D. P 1 i
ab
Bài 88. Cho z a bi thoả mãn 3z z 2 i 3 z . Tính S
a b
A. S 2 3 B. S 2 3 C. S 2 3 D. S 2 3
7
1
Bài 89. Cho số phức z thỏa mãn z 2 3 . Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z .
z
1
Bài 90. Cho hai số phức z thỏa mãn có phần thực bằng 4. Tính z .
z z
1 1 1
A. z B. z C. z 4 D. z
4 8 16
z 1
Bài 91. Cho hai số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tính z .
z 1
1
A. z 1 B. z C. z 2 D. z 4
2
Bài 92. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
3 5 3 17 15 3 13
A. B. C. D.
4 4 4 4
Bài 93. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Tính A z12 z22 z32
bằng
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 1 i
Bài 94. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 z 5 z 1 2i z 1 3i Tính môđun nhỏ nhất của số phức
w z 2 2i
3 1
A. B. 2 C. 1 D.
2 2
Bài 95. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn 2 z i 2 iz , biết z1 z2 1 . Tính giá trị biểu thức
P z1 z2
3 2
A. B. C. 2 D. 3
2 2
8
Bài 96. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z 2 i . Tính T M 2 m2
A. 50 B. 64 C. 68 D. 16
Bài 97. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1 z 2 i 1 6 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z . Tính T M m
A. 5 B. 4 C. 10 D. 16
1
A. 4 B. 1 C. D. 2
2
Bài 99. (Toán học tuổi trẻ) Xét số phức z thỏa mãn 2 z 1 3 z i 2 2 . Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
3 1 1 3
A. z 2 B. z 2 C. z D. z
2 2 2 2
Bài 100. Xét số phức z thỏa mãn 1 i 5 z 2 42
z
15 i 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 5 1 1 3
A. z 3 B. z 4 C. z 2 D. z
2 2 2 2 2
CÁC CÂU TRONG ĐỀ THI TNTHPT
Câu 1 (2018). Xét các điểm số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
Câu 3 (2019). Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 14 0 . Giá trị của z12 z22 bằng:
A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Câu 4 (2019). Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số
phức 2z1 z2 có tọa độ là
A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 3;3 . D. 3; 3 .
Câu 5 (2019). Xét các số phức z thỏa mãn z 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn
3 iz
số phức w là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
9
A. 12 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 20 .
Câu 11 (2021). Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2(m 1) z m2 0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
1
A. a 0, b 2 . B. a , b 1. C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 .
2
Câu 14(TK2019). Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng
A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .
Câu 15(TK2019). Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
10
SỐ PHỨC BỔ SUNG
m i
Câu 101. Cho số phức z ,m . Tìm mô đun lớn nhất của z?
1 m m 2i
A. 1. B. 0. C. 1/ 2 . D. 2
Câu 102. Trong các số phức z thỏa mãn z 1 2i z 2 3i 10. Môđun nhỏ nhất của số phức z là
9 10 3 10 7 10 10
A. B. C. D.
10 10 10 5
Câu 103. Cho số phức z thỏa mãn: z 1 3i 13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
biểu thức P z 2 z 3i . Tính A m M .
2 2
1 1 1 1
A. z 1 1 i . B. z 1 1 i .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
C. z 1 1 i . D. z 1 1 i .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 108. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 2, z2 4i, z3 2 4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 109. Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 10 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w i 2017 z0 ?
Câu 110. Cho số phức z x yi ( x, y ) thỏa: z 1 2i z (1 i ) 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , M
là điểm biểu diễn cho z. M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x y 2 0. B. x y 1 0. C. x y 2 0. D. x y 1 0.
Câu 111. Cho bốn điểm M , N , P, Q là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
i, 2 i,5,1 4i. Hỏi, điểm nào là trọng tâm của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
z 1 z 3i
Câu 112. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1?
z i z i
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 113. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 trên mặt phẳng tọa độ là một
11
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 114. Xét các số phức z a bi, a, b thỏa mãn thỏa mãn z 2 4i 2. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức 2 z 1 5i 3 z 3 3i .
A. 156 . B. 2 39 . C. 39 . D. 39 .
Câu 115. Xét các số phức z a bi, a, b thỏa mãn z 2. Tính P a b khi biểu thức
z 4 2 z 1 4i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P 2 . B. P 2 . C. P 2 5 . D. P 4 5 .
Câu 116. Xét các số phức z a bi, a, b thỏa mãn z 4 3i 5. Tính P a b khi biểu thức
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
1
Câu 117. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2m, trong đó m là số thực dương tùy ý. Biết rằng với mỗi m ,
m
tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 2i 1 i z 5 3i là một đường tròn bán kính r . Tìm giá
trị nhỏ nhất của r
A. 3 2 B. 2 3 C. 3 5 D. 5 3
Câu 118. Tập hợp các số phức w 1 i z 1 với z là số phức thoả mãn z 1 1 là hình tròn. Tính diện
tích hình tròn đó?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. .
z 1
Câu 119. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng 0 là đường tròn tâm
z i
I , bán kính R (trừ một điểm)?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. I ; , R . B. I ; , R . C. I ; , R . D. I ; , R .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 120. Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2 z z 3
và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H .
A. 3 . B. 3 / 4 . C. 3 / 2 . D. 6 .
Câu 121. Trên mặt Oxy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2 6 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. Elíp 1. B. Đường thẳng y 6 . C. Elíp 1. D. Elíp 1.
9 5 5 9 9 4
Câu 122. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z 3i 1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành
một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S 25. B. S 8. C. S 4. D. S 16.
Câu 123. Cho A , B là hai điểm biểu diễn hình học của các số phức theo thứ tự z 0 , z1 khác 0 và thỏa mãn
đẳng thức z02 z12 z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì ( O là gốc tọa độ)?. Chọn
phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều. B. Cân tại O . C. Vuông tại O . D. Vuông cân tại O .
Câu 124. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C , D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 1 i , z2 1 2i , z3 2 i , z4 3i. Gọi S diện tích tứ giác. ABCD Tính S
A. S 17 / 2 . B. S 19 / 2 . C. S 23 / 2 . D. S 21/ 2 .
12