Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

BÀI TẬP TỰ LUYỆN TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC LẦN 2 (CA 2)

1 1 2 z
Bài 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2  0, z1  z2  0 và   . Tính 1
z1  z2 z1 z2 z2

2 3 2
A. B. C. 2 3 D.
2 2 3
Bài 2. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2

A. 2 3 B. 4 C. 4 3 D. 5

Bài 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 biết  z1  z2  có phần ảo là số thực âm.

Tìm phần thực của số phức w  2z12  z22


A. – 3 B. 4 C. 9 D. – 9
Bài 4. Tìm môđun của số phức z  (2  i)(3  2i)  2i

A. z  65 B. z  66 C. z  8 D. z  67

Bài 5. Cho số phức z  a  bi(a, b  ) thỏa mãn (3  2i) z (2  i) z  2  2i . Khi đó a  b


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn:  3  2i  z  4 1  i    2  i  z . Môđun của z là

3
A. 10 B. C. 5 D. 3
4
Bài 7. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa
mãn điều kiện: z  4  z  4  10

A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O  0; 0  và có bán kính R  4

x2 y 2
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình  1
9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M  x; y  trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương

 x  4  y2   x  4  y 2  12
2 2
trình

x2 y 2
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình  1
25 9
Bài 9. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2 12 z  7  0 . Trên mặt phẳng tọa

1
độ, tìm điểm biểu diễn của số phức w  iz1 
6
A.  0; 1 B. 1;1 C.  0;1 D. 1; 0 

Bài 17. Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào?
A. 1  z  3 B. z  3

C. 1  z  3 D. z  1

1
Bài 19. Cho số phức z  a  bi(a, b  ) thỏa mãn 1  3i  z   2  i  z  2  4i . Tính P  ab

A. P  8 B. P  4 C. P  8 D. P  4
Bài 20. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của
số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là - 3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 2 và phần ảo là – 3
C. Phần thực là – 3 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 2 và phần ảo là – 3i

Bài 21. Cho hai số phức z1  1  i , z2  2  3i . Tìm môđun của số phức z2  iz1 .

A. 3 B. 5 C. 5 D. 13

Bài 24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  z  3  i . Tính A  iz  2i  1

A. 5 B. 2 C. 1 D. 3

Bài 26. Cho hai số phức z1  5  2i và z2  3  4i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  z1  z2  2 z1 z2

A. w  54  26i B. w  54  26i C. w  54  26i D. w  54  30i


Bài 27. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 3 z 2  z  6  0 . Tính A  z13  z23

 3  54  3  54 3  54
A. – 5,8075 B. C. D.
9 9 9
Bài 28. Gọi M 1 , M 2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 , z2 là nghiệm của phương

z 2  2 z  4  0 . Tính số đo góc M1OM 2


A. 120o B. 90o C. 60o D. 150o
Bài 29. Cho số phức z  a  bi(a, b  ) thỏa mãn 2 z  z  3  i . Tính giá trị của biểu thức 3a  b
A. 3a  b  3 B. 3a  b  4 C. 3a  b  6 D. 3a  b  5
Bài 30. Cho số phức z thỏa mãn 3iz  3  4i  4 z . Tính môđun của số phức 3z  4

A. 5 B. 5 C. 25 D. 1
1 1
Bài 32. Cho số phức z thỏa mãn z   1 . Tính giá trị của z 2017  2017
z z
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2

Bài 35. Cho hai số phức z1  1  i , z2  3  5i . Môđun của số phức w  z1 z2  z2

A. w  130 B. w  130 C. w  112 D. w  112

Bài 36. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ

Oxy có tọa độ là
A.  6;8  B.  8; 6  C.  8; 6  D.  6; 8 

2
Bài 37. Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  2 z  5  0 . Giá trị của biểu thức

A  z1  1  z2  1 bằng
2 2

A. 25 B. 5 C. 5 D. 2 5
Bài 38. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A.  6; 7  B.  6; 7  C.  6; 7  D.  6; 7 

Bài 39. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng – 2 D. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng – 2
Bài 40. Cho số phức z  4  5i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A.  4;5  B.  4; 5  C.  5; 4  D.  4;5 

Bài 41. Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  13  0 . Giả trị củ biểu thức

A  z1  z2 là
2 2

A. 18 B. 20 C. 26 D. 22
z  2i
Bài 42. Cho số phức z  1  i . Tính môđun của số phức w 
z 1

A. w  2 B. w  2 C. w  1 D. w  3

Bài 43. Cho số phức z  2  3i . Tìm môđun của số phức w  2 z  1  i  z

A. w  4 B. w  2 2 C. w  10 D. w  2

Bài 44. Cho số phức z  a  bi(a, b  ) , thỏa mãn: 1  3i  z  3  2i  2  7i . Tính tổng: a  b

11 19
A. a  b  B. a  b  C. a  b  1 D. a  b  1
5 5
3i 2i
Bài 45. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: z  
1 i i
A. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4i. B. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4i.
C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4. D. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4.
Bài 46. Cho số phức z1  3  2i , z2  5  6i . Tính A  z1 z2  5z1  6 z2

A. 48  74i B. 18  54i C. 42 18i D. 42  18i


Bài 47. Tìm các số thực x, y biết:   x  2 y  i   2 x  3 y  1   3 x  2 y  2    4 x  y  3 i

9 4 9 4 5 5
A. x  ,y B. x   ,y C. x  3, y   D. x  3, y 
11 11 11 11 2 2

Bài 48. Tìm số phức z thỏa mãn z  13 và z  2  i  2 z  1  i

A. z  3  2i B. z  3  2i C. z  2  3i D. z  3  2i
Bài 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện

2 z  i  z  z  2i

3
x2 x2 x2
A. Là Parabol: y  B. Là Parabol: y  C. Là Parabol: y  D. Là Parabol: y  x 2
2 9 4
Bài 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z  2i  z  4  4i

A. Là đường thẳng 2 x  3 y  7  0 B. Là đường thẳng 2 x  3 y  7  0


C. Là đường thẳng 2 x  3 y  7  0 D. Là đường thẳng 2 x  3 y  7  0
Bài 51. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z  z  3  4i

A. Là đường thẳng 6 x  8 y 15  0 B. Là đường thẳng 6 x  8 y  5  0


C. Là đường thẳng 6 x  8 y  21  0 D. Là đường thẳng 6 x  8 y  25  0

Bài 52. Tìm z biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn của số phức z nằm trên

đường thẳng d : 2 x  y  10  0

A. z  2 5 B. z  5 C. z  2 3 D. z  3

Bài 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện

z  2  i  1

A. Đường tròn tâm I  2;1 bán kính R  1 B. Đường tròn tâm I  2;1 bán kính R  1

C. Đường tròn tâm I  2; 1 bán kính R  1 D. Đường tròn tâm I  2; 1 bán kính R  1

Bài 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
1  z-  3  2i   5

A. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 5.
B. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 5.
C. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 4.
D. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 4.
Bài 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện

z  2  i  z  1  3i

A. Là đường thẳng có phương trình: 6 x  4 y  5  0 B. Là đường thẳng có phương trình: 6 x  2 y  5  0


C. Là đường thẳng có phương trình: 3x  4 y  5  0 D. Là đường thẳng có phương trình: 2 x  3 y  5  0
Bài 56. Trong mặt phẳng phức: A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1  3i ;

z2  2  2i ; z3  i  5 . Trọng tâm G của tam giác ABC được biểu diễn dưới dạng số phức là:

A. zG  1  2i B. zG  1  2i C. zG  1  2i D. zG  1  2i
Bài 57. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện

z  3  5i
 2
z  1  3i

A. Là đường tròn (C): x2  y 2  5x  2 y 11  0 B. Là đường tròn (C): x2  y 2  10 x  2 y  14  0


4
C. Là đường tròn (C): x2  y 2  4 x  2 y  12  0 D. Là đường tròn (C): x2  y 2  2 x  6 y  14  0

Bài 58. Cho số phức z thỏa mãn: z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là

A. 5 1 B. 5 1 C. 52 D. 52

Bài 59. Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z. Khi

đó M  m bằng

A. 4  7 B. 4  7 C. 7 D. 4  5

Bài 60. Cho số phức z  m   m  3 i,  m   . Tìm m để |z| đạt giá trị nhỏ nhất
3 3
A. m  0 B. m  3 C. m  D. m  
2 2
Bài 61. Biết số phức z  x  yi,  x, y   , thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i và có môđun nhỏ nhất.

Tính P  x 2  y 2
A. P  10 B. P  8 C. P  26 D. P  16
Bài 62. Với các số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của z . Khi đó M  m bằng:

A. 14 B. 9 C. 7 D. 8
Bài 63. Với các số phức z thỏa mãn z  4  3i  3 . Tìm giá trị lớn nhất của z

A. 3 B. 4 C. 5 D. 8

 
Bài 64. Biết rằng số phức z thỏa mãn w   z  3  i  z  1  3i là một số thực. Tìm số phức z để z đạt

giá trị nhỏ nhất.


A. z  2  2i B. z  2  2i C. z  2  2i D. z  2  2i
Bài 66. Với các số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Số phức có môđun nhỏ nhất là:

3 3
A. z  3  4i B. z  3  4i C. z   2i D. z   2i
2 2
2  3i
Bài 67. Với các số phức z thỏa mãn z  1  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
3  2i

A. 3 B. 2 C. 1 D. 10
1 i
Bài 68. Với các số phức z thỏa mãn z  2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
1 i

A. 1 B. 4 C. 10 D. 9

Bài 69. Với các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?

A. z  2  2i B. z  2  2i C. z  2  2i D. z  2  2i

Bài 70a. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z 3  z  2

A. 13 B. 5 C. 2 D. 29

5
2 y
Bài 70b. Cho số phức z thỏa mãn z  và điểm A trong hình vẽ Q
2
bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
1 M A
diễn của số phức w  là một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó
iz x
O
điểm biểu diễn của số phức w là
N
A. điểm Q . B. điểm M .
C. điểm N . D.điểm P .
P
5i
Bài 71.Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  1  .
z
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Bài 71b. Cho số phức z  x  yi,( x, y  ) thoả mãn | z | z  4  3i và biểu thức
P  z  1  i  z  2  3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính Q  x  2 y.
61 253 41 18
A.  B.  C.  D. 
10 50 5 5

Bài 72. Với các số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất.
2 2

Tìm giá trị của z .

A. 33 B. 50 C. 34 D. 5 2

10
Bài 73. Cho z  thỏa mãn 2  i z   1  2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
w   3  4i  z  1  2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó

A. I  1; 2  ; R  5 B. I 1; 2  ; R  5 C. I  1; 2  ; R  5 D. I 1; 2  ; R  5

Bài 74. Cho số phức z thỏa mãn z  2 và số phức w thỏa mãn iw   3  4i  z  2i . Biết rằng tập hợp

điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 5 B. 10 C. 14 D. 20
Bài 75. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức

 
w  1  i 3 z  2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. 4 B. 25 C. 9 D. 16

1 1 2 z
Bài 76. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2  0, z1  z2  0 và   . Tính 1
z1  z2 z1 z2 z2

2 3 2
A. B. C. 2 3 D.
2 2 3
5  12i
Bài 77. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tìm modun của số phức w 
z
13 17 13
A. w  13 B. w  C. w  D. w 
2 2 2
6
 1 i 
2017

Bài 78. Cho số phức z    . Tính z5  z 6  z 7  z8


 1 i 
A. 4 B. 0 C. 4i D. 2
5
Bài 79. Cho số phức z thỏa mãn 2  i z   1  3i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
w   3  4i  z  1 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. 25 B. 1 C. 5 D. 5

Bài 80. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3; z2  4 và z1  z2  5 . Tính z1  z2 ?

5
A. B. 6 C. 5 D. 13
2
Bài 81. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất

A. z  1  i B. z  2  2i C. z  2  2i D. z  3  2i
Bài 82. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z12  z22  2 . Khi đó modun w  z1  z2 bằng

A. w  1 B. w  2 C. w  3 D. w  2

Bài 83. Cho các số phức z thoả mãn z  i  z  1  2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức

w   2  i  z  1 là một đường thẳng. Viết PTĐT

A.  x  7 y  9  0 B. x  7 y  9  0 C. x  7 y  9  0 D. x  7 y  9  0

Bài 84. Với hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tính giá trị lớn nhất P  z1  z2

A. P  4 6 B. P  5  3 5 C. P  2 26 D. P  34  3 2

Bài 85. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1  z2  3 . Khi đó z1  z2 bằng

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Bài 86. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Khi đó z1  z2  z1  z2


2 2
bằng

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
2 2
z  z 
Bài 87. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2  1 . Khi đó P   1    2  bằng
 z2   z1 
A. P  1  i B. P  1  i C. P  1 D. P  1  i
ab
Bài 88. Cho z  a  bi thoả mãn 3z  z  2  i 3 z . Tính S 
a b

A. S  2  3 B. S  2  3 C. S  2  3 D. S  2  3

7
1
Bài 89. Cho số phức z thỏa mãn z   2 3 . Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z .
z

A. max z  2  3, min z  2  3 . B. max z  1  3, min z  2  3

C. max z  3  3, min z  4  3 D. max z  2  3, min z  4  3

1
Bài 90. Cho hai số phức z thỏa mãn có phần thực bằng 4. Tính z .
z z

1 1 1
A. z  B. z  C. z  4 D. z 
4 8 16
z 1
Bài 91. Cho hai số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tính z .
z 1
1
A. z  1 B. z  C. z  2 D. z  4
2

Bài 92. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

P  z 3  3z  z  z  z . Khi đó modun của số phức w  M  mi bằng

3 5 3 17 15 3 13
A. B. C. D.
4 4 4 4

Bài 93. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  0 . Tính A  z12  z22  z32

bằng
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 1  i

Bài 94. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  1  3i  Tính môđun nhỏ nhất của số phức

w  z  2  2i
3 1
A. B. 2 C. 1 D.
2 2

Bài 95. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn 2 z  i  2  iz , biết z1  z2  1 . Tính giá trị biểu thức

P  z1  z2

3 2
A. B. C. 2 D. 3
2 2

8
Bài 96. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của z  2  i . Tính T  M 2  m2

A. 50 B. 64 C. 68 D. 16

Bài 97. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  1   z  2  i  1  6 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z . Tính T  M  m

A. 5 B. 4 C. 10 D. 16

Bài 98. Tìm môđun của số phức z biết z  4  1  i  z   4  3 z  i

1
A. 4 B. 1 C. D. 2
2

Bài 99. (Toán học tuổi trẻ) Xét số phức z thỏa mãn 2 z  1  3 z  i  2 2 . Mệnh đề nào dưới đâyđúng?

3 1 1 3
A.  z 2 B. z  2 C. z  D.  z 
2 2 2 2


Bài 100. Xét số phức z thỏa mãn 1  i 5 z   2 42
z
 15  i 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

3 5 1 1 3
A.  z 3 B.  z 4 C.  z 2 D.  z 
2 2 2 2 2
CÁC CÂU TRONG ĐỀ THI TNTHPT

Câu 1 (2018). Xét các điểm số phức z thỏa mãn z  i    z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2

Câu 2 (2018). Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  z  4  i   2i   5  i  z .


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 3 (2019). Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  14  0 . Giá trị của z12  z22 bằng:
A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.

Câu 4 (2019). Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số
phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  3; 2  . B.  2;  3 . C.  3;3 . D.  3;  3 .

Câu 5 (2019). Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn
3  iz
số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
9
A. 12 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 20 .

Câu 6 (2019). Cho hai số phức z  4  2i, w  3  4i . Số phức z  w bằng


A. 1  6i . B. 7  2i . C. 7  2i . D. 1  6i .
Câu 7(2020). Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i. Môđun của số phức z w bằng
A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Câu 8(2020): Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6 z  13  0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. M  2; 2  B. Q  4; 2  C. N  4; 2  D. P  2; 2  Câu 7
Câu 9 (2021). Cho số phức iz  5  4i . Số phức liên hợp của z là
A. z  4  5i B. z  4  5i . C. z  4  5i D. z=-4-5i
Câu 10 (2021). Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 1 và | w | 2 . Khi | z  iw  6  8i | đạt giá trị nhỏ nhất,
z  w bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5

Câu 11 (2021). Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2(m  1) z  m2  0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 12(TK2018). Cho số phức z  a  bi (a, b ) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i)  0 và | z | 1 . Tính


P  a b .
A. P  1. B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 .
Câu 13(TK2019). Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo.

1
A. a  0, b  2 . B. a  , b  1. C. a  0, b  1 . D. a  1, b  2 .
2

Câu 14(TK2019). Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng

A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .

 
Câu 15(TK2019). Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .

Câu 16(TK2019). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ?


2

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

10
SỐ PHỨC BỔ SUNG
m  i
Câu 101. Cho số phức z  ,m . Tìm mô đun lớn nhất của z?
1  m  m  2i 

A. 1. B. 0. C. 1/ 2 . D. 2

Câu 102. Trong các số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  3i  10. Môđun nhỏ nhất của số phức z là
9 10 3 10 7 10 10
A. B. C. D.
10 10 10 5
Câu 103. Cho số phức z thỏa mãn: z  1  3i  13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
biểu thức P  z  2  z  3i . Tính A  m  M .
2 2

A. A  10. B. A  25. C. A  34. D. A  40.


Câu 104. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  2, w  2 z  1  i. Khi đó w có giá trị lớn nhất là:
A. 16  74 B. 2  130 C. 4  74 D. 4  130
Câu 105. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2 . Gọi m  max z , n  min z và số
phức w  m  ni . Tính w
2018

A. 41009 . B. 51009 . C. 61009 . D. 21009 .


Câu 106. Cho z là số phức thỏa mãn z  m  z  1  m và số phức z '  1  i. Định tham số thực m để
z  z ' là lớn nhất.
1 1 1
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  1 .
2 2 3
Câu 107. Tìm số phức z sao cho 2 z  2  2i  1 và mô đun của z lớn nhất.

1  1  1  1 
A. z  1   1  i . B. z  1   1  i .
2 2  2 2 2 2  2 2

1  1  1  1 
C. z  1   1  i . D. z  1   1  i .
2 2  2 2 2 2  2 2

Câu 108. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  2, z2  4i, z3  2  4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 109. Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10  0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  i 2017 z0 ?

A. M  3; 1 . B. M  3;1 . C. M  3;1 . D. M  3; 1 .

Câu 110. Cho số phức z  x  yi ( x, y  ) thỏa: z  1  2i  z (1  i )  0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , M
là điểm biểu diễn cho z. M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x  y  2  0. B. x  y  1  0. C. x  y  2  0. D. x  y  1  0.
Câu 111. Cho bốn điểm M , N , P, Q là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
i, 2  i,5,1  4i. Hỏi, điểm nào là trọng tâm của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
z  1 z  3i
Câu 112. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn   1?
z i z i
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 113. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một

11
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.

Câu 114. Xét các số phức z  a  bi,  a, b   thỏa mãn thỏa mãn z  2  4i  2. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức 2 z  1  5i  3 z  3  3i .
A. 156 . B. 2 39 . C. 39 . D. 39 .
Câu 115. Xét các số phức z  a  bi,  a, b   thỏa mãn z  2. Tính P  a  b khi biểu thức
z  4  2 z  1  4i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P  2 . B. P  2 . C. P  2 5 . D. P  4 5 .
Câu 116. Xét các số phức z  a  bi,  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5. Tính P  a  b khi biểu thức
z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
1
Câu 117. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2m, trong đó m là số thực dương tùy ý. Biết rằng với mỗi m ,
m
 
tập hợp các điểm biểu diễn số phức w   2i  1 i  z  5  3i là một đường tròn bán kính r . Tìm giá
trị nhỏ nhất của r

A. 3 2 B. 2 3 C. 3 5 D. 5 3

Câu 118. Tập hợp các số phức w  1  i  z  1 với z là số phức thoả mãn z  1  1 là hình tròn. Tính diện
tích hình tròn đó?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D.  .
z 1
Câu 119. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng 0 là đường tròn tâm
z i
I , bán kính R (trừ một điểm)?

 1 1  1  1 1  1 1 1 1 1 1 1
A. I  ;  , R  . B. I  ;  , R  . C. I  ;  , R  . D. I  ;  , R  .
 2 2  2  2 2  2 2 2 2 2 2 2

Câu 120. Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2 z  z  3
và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H .
A. 3 . B. 3 / 4 . C. 3 / 2 . D. 6 .

Câu 121. Trên mặt Oxy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2  6 là

x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. Elíp   1. B. Đường thẳng y  6 . C. Elíp   1. D. Elíp   1.
9 5 5 9 9 4

Câu 122. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  z  3i  1  5. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành
một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S  25. B. S  8. C. S  4. D. S  16.
Câu 123. Cho A , B là hai điểm biểu diễn hình học của các số phức theo thứ tự z 0 , z1 khác 0 và thỏa mãn
đẳng thức z02  z12  z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì ( O là gốc tọa độ)?. Chọn
phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều. B. Cân tại O . C. Vuông tại O . D. Vuông cân tại O .
Câu 124. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C , D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 1 i , z2 1 2i , z3 2 i , z4 3i. Gọi S diện tích tứ giác. ABCD Tính S

A. S 17 / 2 . B. S 19 / 2 . C. S 23 / 2 . D. S 21/ 2 .
12

You might also like