Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BTVN BUỔI 1 (THÌ ĐỘNG TỪ)

1. Depending on your answers to the survey, we __________ you to collect


additional information.
A. may call B. are calling C. have been called D. must be calling
=>Tùy thuộc vào câu trả lời của bạn cho khảo sát, chúng tôi có thể gọi cho bạn
để thu thập thêm thông tin.
2. Belden Hospital’s chief of staff meets regularly with the staff to ensure that
procedures __________ correctly.
A. to be performed B. would have performed
C. had been performed D. are being performed
=>Giám đốc nhân viên của Bệnh viện Belden gặp gỡ thường xuyên với nhân
viên để đảm bảo các thủ tục đang được thực hiện chính xác.
3. Ms Hyun is reviewing the training manual to see if updates _________
A. have need B. needing C. are needed D. to be needed
=>Cô Hyun đang xem lại hướng dẫn đào tạo để xem rằng việc cập nhật có cần
thiết hay không.
4. When she held her last meeting, Ms. Toba ________ her sales staff to
perform even better next quarter.
A. encourage B. is encouraging C. encouraged D. was encouraged
=>Khi cô ấy tổ chức cuộc họp cuối cùng, cô Toba đã khích lệ nhân viên bán
hàng của mình làm tốt hơn trong quý tới.
5. The renovated company gym _____ with free weights and exercise machines.
A. will equip B. to equip C. has been equipped D. is equipping
=>Phòng tập thể dục của công ty sau khi được cải tạo đã được trang bị với tạ và
máy tập thể dục miễn phí.
6. All of Millville’s restaurants ________ several times a year by the city health
department.
A. inspect B. inspected C. are inspecting D. are inspected
=>Tất cả các nhà hang của Millville sẽ được kiểm tra một vài lần 1 năm bởi bộ
phận sức khoẻ của thành phố.
7. Last week, three staff members_________ at the local library’s book sale.
A. volunteer B. will volunteer C. volunteering D. volunteered
=>Tuần trước, 3 nhân viên đã tình nguyện làm việc tại buổi bán sách của thư
viện địa phương
8. The product presentation has been fully rehearsed, so it can be _________
any day next week.
A. film B. filmed C. films D. to film
=> Buổi giới thiệu sản phẩm đã được luyện tập đầy đủ, vì vậy nó có thể được
quay vào bất kỳ ngày nào trong tuần tới.
9. Yesterday the board voted to _________ with discussions about acquiring
Atlasburg Financial.
A. proceed B. proceeded C. proceeding D. proceeds
=> Hôm qua hội đồng đã bỏ phiếu để tiến hành thảo luận về việc mua lại
Atlasburg Financial.
10. The Springly Energy marketing team is working hard _________. our latest
products.
A. promote B. to promote C. promoted D. were promoting
=> Nhóm tiếp thị Springly Energy đang làm việc chăm chỉ để quảng bá các sản
phẩm mới nhất của chúng tôi.
11. Barsan Photo is _________ that their latest printer will not be available
before the start of the third quarter
A. acknowledge B. acknowledges C. acknowledging D. acknowledgement
=> Barsan Photo thừa nhận rằng máy in mới nhất của họ sẽ không có sẵn trước
khi bắt đầu quý thứ ba.
12. The legal department _________ revisions to the amendment last week, and
Ms. Koehler sent it to the corporate group for review.
A. completed B. completes C. will complete D. is completing
=> Bộ phận pháp lý đã hoàn thành việc sửa đổi bản sửa đổi vào tuần trước và bà
Koehler đã gửi nó cho nhóm công ty để xem xét.
13. Claston Industry’s guidelines help ensure that equipment ordered from all
suppliers _________ safety standards.
A. meets B. meeting C. to meet D. was met
=> Hướng dẫn của Claston Industry giúp đảm bảo rằng thiết bị đặt hàng từ tất cả
các nhà cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
14. Opportunities for growth cannot _________ by Aksika Medical without a
careful analysis of the costs and benefits.
A. pursue B. be pursued C. pursuing D. to pursue
=> Cơ hội phát triển không thể được theo đuổi bởi Aksika Medical nếu không
phân tích cẩn thận chi phí và lợi ích.
15. Although unforeseen factors initially _________the construction of the wind
farm, it opened on schedule.
=> Mặc dù các yếu tố không lường trước được ban đầu làm phức tạp việc xây
dựng trang trại gió nhưng nó đã mở cửa đúng tiến độ.
A. complicate B. complicated C. are complicating D. be complicated
16. The park’s maps _________the difficulty level of each hiking trail.
A. explaining B. explain C. to be explained D. to explain
=> Bản đồ của công viên giải thích mức độ khó của từng con đường đi bộ đường
dài.
17. Last year’s model of Rulster’s electric vehicle _____ at a significant
discount.
A. offers B. offered C. was offering D. is being offered
=> Mẫu xe điện của Rulster của năm ngoái đang được giảm giá đáng kể.
18. You must close the application before _________ the installation of the
software update.
A. to begin B. beginning C. must begin D. begins
=> Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt đầu cài đặt bản cập nhật phần mềm.
19. The release of the earnings report will _________ until the latest company
figures are ready.
A. delay B. have delayed C. be delayed D. be delaying
=> Việc công bố báo cáo thu nhập sẽ bị trì hoãn cho đến khi có số liệu mới nhất
của công ty.
20. Vantage Automotive Design has recently _______ with the Pallax Company.
A. merge B. merger C. merged D. merging
=> Vantage Automotive Design gần đây đã sáp nhập với Công ty Pallax.
21. On Thursday, the technician will be on Sratus Road ________ two gas
stoves.
A. serviced B. service C. to service D. is servicing
=> Vào thứ Năm, kỹ thuật viên sẽ có mặt trên đường Sratus để bảo dưỡng hai
bếp gas.
22. Questwiz, the library’s newest database, _________ a wide range of
resource materials.
A. to contain B. contains C. container D. containing
=> Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện, chứa một loạt các tài liệu.
24. The First Street Hotel has almost always been fully booked since it
_________ last year.
A. had renovated B. renovated C. was renovating D. was renovated
=> Khách sạn First Street hầu như luôn được đặt kín phòng kể từ khi nó được
cải tạo vào năm ngoái.
25. Two associates in the accounting department are being _________ for
promotions.
A. consider B. considerable C. considered D. consideration
=> Hai cộng sự ở bộ phận kế toán đang được xem xét thăng chức.
26. We cannot _________ the filming of our documentary, Morning after Night,
without sufficient funding.
A. completely B. completion C. complete D. completing
=> Chúng tôi không thể hoàn thành việc quay bộ phim tài liệu Morning after
Night nếu không có đủ kinh phí.
27. By this time next year, Grasswell Industries _________ two new plants in
eastern Europe.
A. opens B. will have opened C. is opening D. had opened
=> Vào thời điểm này năm sau, Grasswell Industries sẽ mở hai nhà máy mới ở
Đông Âu.
28. Mr. Khana made a phone call yesterday during which he _________ for the
delay in the shipment of the clothing order.
A. to apologize B. apologized C. apologize D. will be apologizing
=> Ông Khana đã gọi điện vào ngày hôm qua để xin lỗi về sự chậm trễ trong
việc vận chuyển đơn đặt hàng quần áo.
29. A special sale on stationery ___________ on the Write Things Website
yesterday.
A. was announced B. announced C. was announcing D. to announce
=> Một đợt giảm giá đặc biệt về văn phòng phẩm đã được công bố trên Trang
web Write Things ngày hôm qua.
30. Over the past ten years, Bellworth Medical Clinic _______ Atland
Protection officers for all security needs.
A. is hiring B. were hiring C. has hired D. was hired
=> Trong 10 năm qua, phòng khám y tế Bellworth đã thuê các nhân viên bảo vệ
Atlan cho tất cả các nhu cầu an ninh.
31. Online shoppers who experience long waits for their orders tend ________
the business low ratings.
A. have given B. gave C. to give D. giving
=> Những người mua sắm trực tuyến phải chờ đợi lâu để nhận được đơn đặt
hàng có xu hướng xếp hạng doanh nghiệp thấp.
32. The lease with the Pawlicki Group _______ if modifications to the existing
offices are made.
A. had continued B. will be continued
C. was continuing D. had been continuing
=> Hợp đồng thuê với Tập đoàn Pawlicki sẽ được tiếp tục nếu việc sửa đổi các
văn phòng hiện tại được thực hiện.
33. The conference fee _______ admittance to more than twenty workshops and
seminars.
A. include B. includes C. is included D. including
=> Phí hội nghị bao gồm vé tham dự hơn 20 buổi hội thảo và chuyên đề.
34. After the team meeting next week, Ms.Li __________ whether the project
deadline needs to be changed.
A. to decide B. deciding C. will decide D. has decided
=> Sau cuộc họp nhóm vào tuần tới, cô Li sẽ quyết định xem có cần thay đổi
thời hạn của dự án hay không.
35. As the rental agreement with the Smith Group is set _______ soon, the
available office space can be advertised.
A. expired B. to expire C. will have expired D. expiring
=> Vì hợp đồng cho thuê với Tập đoàn Smith sắp hết hạn nên diện tích văn
phòng sẵn có có thể được quảng cáo.
36. The management team at Ofto Corporation offers incentives _______
employee productivity.
A. stimulate B. to stimulate C. will stimulate D. are stimulating
=> Đội ngũ quản lý tại Simplo Corporation cung cấp các ưu đãi để kích thích
năng suất của nhân viên.
37. Written permission must ______ before using Thavor Corporation’s logo.
A. to obtain B. obtained C. be obtained D. obtaining
=> Phải có sự cho phép bằng văn bản trước khi sử dụng logo của Thavor
Corporation.
38. Your order cannot _______ until we have received full payment.
A. to process B. be processed C. being processed D. has processed
=> Đơn đặt hàng của bạn không thể được xử lý cho đến khi chúng tôi nhận được
thanh toán đầy đủ.
39. Mamton Home Furnishings _______ customized furniture in Pennsylvania
for more than a century.
A. manufactures B. is manufacturing
C. has manufactured D. manufacture
=> Mamton Home Furnishings đã sản xuất đồ nội thất theo yêu cầu ở
Pennsylvania trong hơn một thế kỷ.
40. As consumers buy more products online, retailers are finding ways
________ orders more quickly.
A. have delivered B. are delivering C. to deliver D. delivers
=> Khi người tiêu dùng mua nhiều sản phẩm trực tuyến hơn, các nhà bán lẻ
đang tìm cách giao đơn hàng nhanh hơn.
41. Your current online banking session ________, so please log on to your
account again.
A. has expired B. expiring C. expiration D. to expire
=> Phiên giao dịch ngân hàng trực tuyến hiện tại của bạn đã hết hạn, vì vậy vui
lòng đăng nhập lại vào tài khoản của bạn.
42. Please be patient as the IT department works _______ service to your
business application.
A. to restore B. restored C. had restored D. being restored
=> Hãy kiên nhẫn vì bộ phận CNTT sẽ làm việc để khôi phục dịch vụ cho ứng
dụng doanh nghiệp của bạn.
43. Later today, Mr.Warken ________ interview times for the job applicant
finalists.
A. has been arranging B. will be arranging
C. was arranged D. have arranged
=> Cuối ngày hôm nay, Mr.Warken sẽ sắp xếp thời gian phỏng vấn cho những
ứng viên lọt vào vòng chung kết.
44. Free Internet Service ________ available in the lobby but not in the guest
rooms.
A. being B. to be C. are D. is
=> Dịch vụ Internet miễn phí có sẵn ở sảnh nhưng không có trong phòng dành
cho khách.
45. Whenever a company's costs _______ significantly, their budget is adjusted.
A. rise B. rises C. risen D. rising
=> Bất cứ khi nào chi phí công ty tăng đáng kể, ngân sách được điều chỉnh.
46. South Regent Aviation is adopting measures to reduce fuel expenses by
______ cargo loads.
A. light B. lighten C. lightly D. lightening
=> South Regent Aviation đang áp dụng các biện pháp để giảm chi phí nhiên
liệu bằng cách giảm tải hàng hóa.
47. Ms. DeSoto _______ all employees to come to last week’s budget meeting
even though only officers were obligated to attend.
A. to have urged B. had urged C. will have urged D. was urged
=> Bà DeSoto đã kêu gọi tất cả nhân viên tham dự cuộc họp ngân sách tuần
trước mặc dù chỉ có các quan chức có nghĩa vụ phải tham dự.
48. If you have recently _______ a digital camera and want to learn how to use
it, this course is for you.
A. purchased B. purchase C. purchasing D. to purchase
=> Nếu gần đây bạn đã mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số và muốn tìm hiểu
cách sử dụng nó thì khóa học này là dành cho bạn.
49. Many businesses promote carpooling _____ traffic congestion.
A. is prevented B. prevent C. to prevent D. prevented
=> Nhiều doanh nghiệp đẩy mạnh việc đi chung xe để chống ùn tắc giao thông.
50. Ms. Choi would have been at the keynote address if her train _____ on time.
A. arrives B. will arrive C. had arrived D. arriving
=> Cô Choi lẽ ra đã có mặt tại địa điểm phát biểu nếu chuyến tàu của cô đến
đúng giờ.

You might also like