Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Bộ Truyền Ngoài
Tính Toán Bộ Truyền Ngoài
Tính Toán Bộ Truyền Ngoài
Chú ý: Sinh viên chọn dữ liệu từ bảng thông số động học phần 01
Bảng 1.2:
Trục Trục công tác
Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số (trục làm việc)
Công suất P, kW 𝑃 𝑃 𝑃 𝑃
Tỉ số truyền u 𝑢đ 𝑢 𝑢
Số vòng quay n, vg/ph 𝑛đ 𝑛 𝑛 𝑛
Mômen xoắn T, Nmm 𝑇đ 𝑇 𝑇 𝑇
Dựa vào công suất 𝑃 và tốc độ 𝑛 ta chọn loại đai , ta tra bảng. Chú ý dùng Hình 2.1
ở tài liệu [1].
Frd
Fdy α
Fdx
x
y
1. Thông số đầu vào Trục dẫn của bộ truyền xích lắp trên trục ra HGT Thông số đầu của
bộ truyền xích vào lấy trên trục ra của HGT. Xem ví dụ ở bảng trên.
+ Công suất trên trục đĩa xích dẫn 𝑃 = 𝑃 → 𝑡𝑟ê𝑛 𝑏ả𝑛𝑔 1.2 𝑝ℎầ𝑛 01
+ Tốc độ quay trên trục đĩa xích dẫn 𝑛 = 𝑛 → 𝑡𝑟ê𝑛 𝑏ả𝑛𝑔 1.2 𝑝ℎầ𝑛 01
+ Tỉ số truyền 𝑢 = 𝑢
+ Điều kiện làm việc: Sinh viên giả sử thêm thông tin vào nếu đề cho chưa đủ điều kiện
2. Trình tự thực hiện
+ Chọn loại xích Xích ống con lăn
+ Xác định các thông số của xích và bộ truyền xích
- Chọn số răng đĩa xích theo công thức 𝑍 = 29 − 2𝑢(chọn 𝑍 𝑙à số nguyên) hay
chọn theo bảng 5.4[1].
- Tính 𝑍 = 𝑢𝑍 theo công thức (5.1)[1]Chọn 𝑍 là số nguyên và < 120 răng
- Tính TST thực theo công thức 𝑢 = 𝑍 /𝑍
- Xác định bước xích theo công thức (5.5)[1]. Trong đó, các hệ số k tính theo công thức
(5.4) và bảng 5.4[1], hệ số 𝑘 theo công thức𝑘 = 25/𝑍 và 𝑘 = 𝑛 /𝑛 . Hệ số 𝑘 tùy thuộc
vào số dãy xích. Tra công suất cho phép [𝑃 ] theo bảng 5.5[1]
+ Tính đường kính vòng chia các đĩa xích công thức 5.17[1] trang 86.
Chú ý: Đường kính vòng chia đĩa bị dẫn d2 không nên lớn hơn 600(mm) hoặc tuỳ thuộc vào yêu
cầu công nghệ cụ thể. Có thể tăng số dãy xích để giảm đường kính d 2.
Frx
Fxy
α
Fxx
z
x