Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2023-07-18 Lúc 22.11.57
NH Màn Hình 2023-07-18 Lúc 22.11.57
Bản cập nhật 14/2/2019. Biên soạn: BS. CK2 Lê Nguyễn Nhật Trung
0,8 mg/dl lúc 3 ngày tuổi, < 0,6 mg/dl trước 7 < 1 tuần:
ngày TT: 32 – 34 tuần: 14 ± 3
Định nghĩa suy thận hay tổn thương thận TT: ≥ 37 tuần: 21 ± 4
[2], [3]
cấp ở trẻ sơ sinh : khi creatinin huyết 1 -2 tuần: 50 ± 10
thanh (SCr) > 1,5 mg/dl, có thể có hoặc không 6 tháng – 12 tháng: 77 ± 14
triệu chứng vô niệu (không có nước tiểu trong
[2]
24 – 48 giờ) hoặc thiểu niệu (nước tiểu < 1 Công thức tính GFR
m/kg) hoặc không thiểu niệu 𝑲 𝐱 𝐜𝐡𝐢ề𝐮 𝒄𝒂𝒐(𝒄𝒎)
𝑮𝑭𝑹 𝒔𝒔 =
𝑪𝒓𝒆𝒂𝒕𝒊𝒏𝒊𝒏 𝒎á𝒖 (𝒎𝒈/𝒅𝒍)
Điều chỉnh liều theo GFR:
hầu hết chỉ có thông tin hướng dẫn áp dụng K = 0,33 (sinh non), 0,45 (đủ tháng)
cho trẻ nhũ nhi (> 28 ngày đến 1 năm tuổi)
trẻ em hoặc trẻ lớn. Giá trị GFR nêu ra để
[1]
tham khảo
Acyclovir TM CN < 1 kg:
SCr 0,8 - 1,1 mg/dl: 20mg/kg/12 giờ
SCr 1,2 – 1,5 mg/dl: 20mg/kg/24 giờ
≤ 14 ngày: 20 mg/kg/ liều mỗi 12 giờ
SCr > 1,5 mg/dl: 10 mg/kg/24 giờ
15 - 28 ngày: 20 mg/kg/ liều mỗi 8 giờ
-Herpes simplex virus: VMN hay NT
CN 1 - 2 kg: lan rộng: liệu trình 21 ngày
Tổn thương da, niêm mạc: 14 ngày
≤ 7 ngày: 20 mg/kg/ liều mỗi 12 giờ -Thủy đậu: 5 – 10 ngày, hoặc tiếp
8 - 28 ngày: 20 mg/kg/ liều mỗi 8 giờ tục thêm ≥ 48 giờ từ khi tổn thương
cuối cùng xuất hiện
CN > 2 kg 20 mg/kg/ liều mỗi 8 giờ Pha với NaCl 0,9% or Glucose 5%,
tối thiểu 7 mg/mL, truyền 60 phút
Amphotericin B TTM: 1 mg/kg/liều, 1 cữ/ngày Chai dạng bột 50 mg, pha với 10 ml
Diễn tiến nhanh hay trở nặng: 1,5 mg/kg/ngày Glucose 5%, ra dung dịch 5 mg/ml.
(dùng ngắn hạn). (không pha với NaCl 0,9%)
Cách dùng:
Liều khởi đầu: 0,5 mg/kg/liều + pha với Hầu hết chuyên gia đề nghị dùng
Glucose 5% nồng độ 0,1mg/ml) TTM 2-6 giờ liều mục tiêu (1mg/kg) lúc khởi
[1]
(thường 4 giờ) đầu.(Red Book [AAP 2015])
Liều hàng ngày : 1 – 1,5 mg/kg/ngày x 1 lần, Không cần giảm liều khi suy thận.
pha Glucose 5% nồng độ 0,1mg/ ml, TTM 2-6 Nếu suy thận do Amphotericin B,
[1]
giờ (thường truyền 4 giờ). liều giảm 50% (cho tất cả GFR)
Ampicillin CN < 1 kg: ≤14ngày: 50 mg/kg/12 giờ (liều gấp GFR 10 - 50: không thay đổi
đôi cho NTH do GBS) GFR < 10: khoảng cách liều mỗi 12
[1]
15 - 28 ngày: 50 mg/kg/ 8 giờ giờ, không giảm liều
CN 1-2 kg: ≤7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ (liều gấp
đôi cho NTH do GBS)
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/8 giờ
CHỈNH LIỀU KHI SUY THẬN VÀ
TÊN THUỐC LIỀU DÙNG
LƯU Ý KHÁC
CN >2 kg: ≤7 ngày: 50 mg/kg/8 giờ (liều gấp đôi
cho NTH do GBS)
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/6 giờ
VMN:
≤ 7 ngày: 50-100 mg/kg/8 giờ
> 7 ngày: 50-75 mg/kg/ 6 giờ
Caspofungin Điều trị nấm Aspergillus xâm nhập, kháng trị
với kháng nấm thường dùng
Không pha thuốc với dung môi
Glucose
Sinh non – Nhũ nhi < 3 tháng Thuốc truyền trong ít nhất 60 phút
2
25 mg/m da/ngày hoặc 2 mg/kg/24 giờ
Trẻ em ≥ 3 tháng Không thay đổi liều khi suy thận
2
70 mg/m da/24 giờ ngày đầu, từ ngày thứ 2
2 2
liều 50 mg/m da/24 giờ (có thể tăng 70 mg /m Giảm 30% liều hàng ngày khi suy
da/24 giờ nếu đáp ứng không đủ) gan trung bình, nặng
Tiếp tục thêm ít nhất 14 ngày từ ngày cấy máu
dương tính lần cuối
Cefepime Liều NTH nặng hay VMN GFR 10 - 50: liều không thay đồi,
CN < 1 kg: 0 -14 ngày: 50 mg/kg/12 giờ khoảng cách liều 24 giờ
≥ 14 ngày: 50 mg/kg/ 8 giờ GFR < 10: giảm liều 50%, khoảng
[1]
CN 1 - 2 kg: 0 – 7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ cách liều 24 giờ
≥ 8 ngày: 50 mg/kg/8 giờ
CN > 2 kg: 50 mg/kg/8 giờ
Cefotaxime CN < 1 kg: ≤14ngày: 50 mg/kg/12 giờ Dãn liều khi suy thận: nhũ nhi và
[1]
15 - 28 ngày: 50 mg/kg/ 8 – 12 giờ trẻ em
CN 1 - 2 kg: ≤7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ Điều chỉnh liều dựa trên liều khuyến
[1]
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/8 – 12 giờ cáo 100 - 200 mg/kg/ngày.
CN > 2 kg: ≤7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ GFR 30 – 50: 35 – 70 mg/kg/ 8 - 12
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/6 -8 giờ giờ
VMN: GFR 10 – 29: 35 – 70 mg/kg/ 12 giờ
≤ 7 ngày và ≥ 2 kg: 100 -150 mg/kg/ngày
GFR < 10: 35 – 70 mg/kg/ 12 giờ
chia mỗi 8 - 12 giờ
> 7 ngày và ≥ 2 kg: 150 - 200 mg/kg/ Điều trị thay thế thận liên tục: liều 35
ngày chia 6 - 8 giờ – 70 mg/kg/ 12 giờ
(Liều thấp hơn ở trẻ < 2 kg)
Ceftazidime CN < 1 kg: ≤ 14 ngày: 50 mg/kg/12 giờ Dãn liều trong suy thận, dựa trên
[1]
15 - 28 ngày: 50 mg/kg/8 – 12 giờ liều khuyến cáo 50 mg/kg/8 giờ
CN 1 - 2 kg: ≤ 7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ GFR 30 - 50: 50 mg/kg/12 giờ
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/8 – 12 giờ GFR 10 - 29: 50 mg/kg/24 giờ
CN > 2 kg: ≤ 7 ngày: 50 mg/kg/12 giờ GFR < 10: 50 mg/kg/48 giờ
8 - 28 ngày: 50 mg/kg/8 giờ
VMN: Điều trị thay thế thận liên tục: liều 90
≤ 7 ngày:100 -150 mg/kg/ngày mỗi 8 - 12 giờ mg/kg/ 12 giờ
> 7 ngày: 150mg/kg/ ngày mỗi 8 giờ
Ciprofloxacin Sinh non 32 – 37 tuần 10 mg/kg/12 giờ GFR ≥ 30: không thay đổi
Đủ tháng: 15 mg/kg/12 giờ GFR 10-29: cách liều mỗi 18 giờ
[1]
GFR < 10: cách liều mỗi 24 giờ
(không bao giờ là thuốc đầu tay cho sơ sinh.
Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng)
Clindamycin CN < 1 kg: ≤ 14 ngày: 5 mg/kg/12 giờ Không thay đổi liều khi suy thân
Cân nhắc sử dụng khi tổn thương
15 - 28 ngày: 5 mg/kg/8 giờ
CN 1 - 2 kg: ≤ 7 ngày: 5 mg/kg/12 giờ gan nặng
8 - 28 ngày: 5 mg/kg/8 giờ
CN > 2 kg: ≤ 7 ngày: 5 mg/kg/8 giờ
8 - 28 ngày: 5 mg/kg/6 giờ
CHỈNH LIỀU KHI SUY THẬN VÀ
TÊN THUỐC LIỀU DÙNG
LƯU Ý KHÁC
[1]
Colistimethate FDA chấp thuận sử dụng cho mọi lứa tuổi Khi suy thận, chỉnh liều theo GFR,
(lọ 1.000.000 UI tương liều chuẩn của người lớn
đương 33,33 mg Colistin, 75.000 UI – 150.000 UI/kg/ngày chia mỗi 6 – 12 GFR 50 - 79: 75.000 – 120.000
dung môi pha NaCl giờ (tương đương liều Colistin cơ bản 2,5mg–5 UI/kg/ngày chia mỗi 12 giờ
0,9%, 5 mL) mg/kg/ngày) GFR 30 - 49: 75.000 UI/kg/ngày
chia mỗi 12 giờ
Viêm phổi bệnh viện kết hợp thở máy, liều khí GFR 10 - 29: 45.000 UI/kg/ 36 giờ
dung 4 mg/kg/mỗi 12 giờ
[1]
Chỉnh liều khi suy thận dựa trên
liều chuẩn 8 – 10 mg/kg/ 12 giờ
GFR ≥ 30: không thay đổi liều
GFR 10 - 29: 5 – 10 mg/kg/ 24 giờ
GFR < 10: 5 – 10 mg/kg/ 48 giờ
[1]
Meropenem CN ≤ 2 kg: ≤ 14 ngày: 20 mg/kg/mỗi 12 giờ
Chỉnh liều khi suy thận dựa trên
Pha thuốc với NaCl 0,9%, liều chuẩn 20 – 40 mg/kg/ 8 giờ
15 - 28 ngày: 25 mg/kg/mỗi 8 giờ
nồng độ 1 – 20 mg/mL, GFR 30 - 50: 20 – 40 mg/kg/ 12 giờ
truyền 30 phút 29 - 60 ngày: 30 mg/kg/ mỗi 8 giờ
GFR 10 - 29: 10 – 20 mg/kg/ 12 giờ
CN > 2 kg: ≤ 14 ngày: 20 mg/kg/ mỗi 8 giờ GFR < 10: 10 – 20 mg/kg/ 24 giờ
15 - 60 ngày: 30 mg/kg/ mỗi 8 giờ
Điều trị thay thế thận liên tục: liều 20
VMN: 40 mg/kg/ mỗi 8 giờ
- 40 mg/kg/ 12 giờ
Khi NTH nặng, vi trùng kháng thuốc trung bình
[1]
MIC 4 -8 mcg/ml, liều 40 mg/kg/ 8 giờ .
[1]
Metronidazole CN < 1 kg:
Khi suy thận
GFR ≥ 10: không chỉnh
≤ 14 ngày: 15 mg/kg/ liều đầu sau đó 7,5
mg/kg mỗi 48 giờ GFR <10: giảm 50% liều
Clavulanate ≤ 14 ngày: 75 mg/kg/ liều mỗi 12 giờ GFR 10 - 29: 50 – 75 mg/kg/ 8 giờ
potassium 15 - 28 ngày: 75 mg/kg/ liều mỗi 8 giờ
GFR < 10: 50 – 75 mg/kg/12 giờ
(Ticarcillin disodium 3g +
GFR < 10 kèm tổn thương gan: 50
Clavulanic acid 0,1g) CN ≥ 1 kg: – 75 mg/kg/ mỗi 24 giờ
≤ 7 ngày: 75 mg/kg/ liều mỗi 12 giờ
8 - 28 ngày: 75 mg/kg/ liều mỗi 8 giờ
CHỈNH LIỀU KHI SUY THẬN VÀ
TÊN THUỐC LIỀU DÙNG
LƯU Ý KHÁC
Vancomycin < 1,2 kg: 15 mg/kg/24 giờ, TTM/60 phút Liều dựa trên chức năng thận ở trẻ >
[1]
28 tuần tuổi thai :
< 7 ngày:
1,2 – 2 kg: 10 - 15 mg/kg/12-18 giờ SCr <0,7 mg/dl: 15mg/kg/liều mỗi 12 giờ
SCr 0,7 – 0,9 mg/dl: 20mg/kg/liều mỗi 24
> 2 kg: 10 – 15 mg/kg/8-12 giờ
giờ
≥7 ngày:
SCr 1 - 1,2 mg/dl: 15mg/kg/liều mỗi 24
1,2 - 2 kg: 10 - 15 mg/kg/8-12 giờ giờ
> 2 kg: 10 - 15mg/kg/6 -8 giờ SCr 1,3 - 1,6 mg/dl: 10mg/kg/liều mỗi 24
> 28 ngày hoặc NTH nặng: 45 – 60 mg/kg/ngày giờ
mỗi 6 - 8 giờ SCr > 1,6mg/dl: 15mg/kg/liều mỗi 48 giờ
VMN: ≤ 7 ngày và ≥ 2 kg: 20 - 30 mg/kg/ngày Liều dựa trên chức năng thận ở trẻ ≤
[1]
chia mỗi 8 - 12 giờ 28 tuần tuổi thai :
> 7 ngày và ≥ 2 kg: 35-45 mg/kg/ ngày SCr <0,5 mg/dl: 15mg/kg/liều mỗi 12 giờ
SCr 0,5 – 0,7 mg/dl: 20mg/kg/liều/ 24 giờ
chia 6-8 giờ
SCr 0,8 - 1 mg/dl: 15mg/kg/liều/ 24 giờ
> 28 ngày: 45-60 mg/kg/ ngày chia 6-8
SCr 1,1 - 1,4 mg/dl: 10mg/kg/liều/ 24 giờ
giờ SCr > 1,4 mg/dl: 15mg/kg/liều mỗi 48 giờ
(Liều thấp hơn ở trẻ < 2 kg)
AAP: Hiệp hội Nhi khoa Hoa Kỳ, BS: bẩm sinh, CN: cân nặng, CNLS: cân nặng lúc sinh
GBS: nhiễm trùng huyết do streptoccocus nhóm B, GRF: tốc độ lọc cầu thận, SCr:
creatinin huyết thanh, SS: sơ sinh, TB: tiêm bắp, TM: tiêm tĩnh mạch, TTM: truyền tĩnh
mạch, TSS: tuổi sau sinh (ngày), TT: tuổi thai (tuần), VMN: Viêm màng não
TM, 0,25 -0,5 mg/kg/liều cho 1 - 3 liều trước rút NKQ, tối đa 1,5mg/kg/ngày.
Insulin, Regular Đường huyết (ĐH) lý tưởng (mục tiêu): 100 - 200 mg/dL
CĐ insulin chỉ khi đã giảm tốc độ glucose đến 4 – 6 mg/kg/phút mà: ĐH > 250 mg/dL
Bắt đầu liều cao khi suy giáp nặng FT4 < 5 mcg/dL, mục tiêu sau 2 tuần điều trị
FT4 > 10 mcg/dL
Vitamin D3 Sinh non: 400 - 800 đơn vị/ngày uống khi bắt đầu dung nạp sữa
Trẻ bú mẹ toàn phần hay một phần: 400 đơn vị/ngày, bắt đầu từ vài ngày tuổi
Cholecalciferol đầu tiên, tiếp tục đến khi ăn đủ ≥ 1000 mL hoặc > 1135 mL sữa công thức có bổ
sung vitamin D (sau 12 tháng)
Ăn sữa công thức < 1000 mL: 400 đơn vị/ngày
Điều trị thiếu Vitamin D và/hoặc còi xương: 1000 đơn vị/ngày cùng với bổ
sung canxi và phospho
Vitamin E Sinh non, nhẹ cân: 6 – 12 đơn vị/kg/ngày
Thiếu hụt vitamin E: 25 – 50 đơn vị/ngày
Vitamin K1 Phòng ngừa (TB)
< 1 kg: 0,3 – 0,5 mg/kg
≥ 1 kg: 0,5 – 1 mg
Sơ sinh đủ tháng: 0,5 – 1 mg
Điều trị (TB)
1 - 2 mg/ ngày
7.