Chapter 1 - Overview of Research Methods (2023)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU KHOA HỌC


Nguyen Huu Cuong, PhD (QUT)
Vice Dean, The Faculty of Accounting,
Danang University of Economics.
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Introduction to Research Methodology
Sau khi học xong chương này, người học có thể

– Hiểu được thế nào là NCKH


– Nhận diện được các loại NCKH (nghiên cứu cơ
bản và nghiên cứu ứng dụng)
– Nhận thức được vai trò nghiên cứu ứng dụng
trong quản trị và kế toán
– Mô tả được các giai đoạn của tiến trình NCKH
– Nhận diện được hai phương pháp NCKH (định
lượng và định tính)

23/08/2023 3
NATURE AND VALUE OF RESEARCH

Bản chất và vai trò của nghiên cứu khoa học

23/08/2023 LO1: Value of research in terms of business success 4


What is research (Khái niệm nghiên cứu khoa
học)

– Các nhận định sau đây có đúng nghĩa là nghiên


cứu (NCKH) hay không?
+ Chỉ thu thập dữ kiện hoặc thông tin không có mục đích rõ
ràng;
+ Tập hợp lại và sắp xếp lại các dữ kiện hoặc thông tin mà
không cần diễn giải (interpretation);
+ Hoạt động nghiên cứu không có hoặc ít liên quan đến cuộc
sống hàng ngày;
+ Được dùng như một thuật ngữ để làm cho sản phẩm hoặc ý
tưởng của bạn được chú ý và tôn trọng (“Đã nghiên cứu rồi
đó” “Để nghiên cứu xem”, v.v.)

23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 5


What is research (Khái niệm nghiên cứu khoa
học)

– Các nhận định sau đây có đúng nghĩa là nghiên cứu


(NCKH) hay không?
+ Chỉ thu thập dữ kiện hoặc thông tin không có mục đích rõ ràng
 Chỉ dừng lại vở việc collection of information (đọc tài liệu, thảo luận
với một số cá nhân, v.v.) chưa phải là research
 Việc thu thập dữ liệu trong NCKH cần phải được thực hiện có tính
hệ thống, có mục đích
+ Tập hợp lại và sắp xếp lại các dữ kiện hoặc thông tin mà
không cần diễn giải (interpretation)
 Việc thu thập dữ liệu (từ nhiều nguồn) và tập hợp dữ liệu thành một
tài liệu để trình bày mà không có sự giải thích về dữ liệu thu thập
“without any explaination of what the data means”
 Việc tập hợp dữ liệu trong NCKH cần phải có sự diễn giải và phân
tích để giải thích được ý nghĩa của dữ liệu đã thu thập và tập hợp
được

23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 6


What is research (Khái niệm nghiên cứu khoa
học)

– Các nhận định sau đây có đúng nghĩa là nghiên cứu


(NCKH) hay không?
+ Hoạt động nghiên cứu không có hoặc ít liên quan đến cuộc
sống hàng ngày
 Nghiên cứu có tính trừu tượng nhưng phải phục vụ (có ảnh hưởng)
cho đời sống hằng ngày và tạo ra sự hiểu biết về thế giới.
+ Được dùng như một thuật ngữ để làm cho sản phẩm hoặc ý
tưởng của bạn được chú ý và tôn trọng (“Đã nghiên cứu rồi
đó” “Để nghiên cứu xem”, v.v.)
 Từ “nghiên cứu” với cách dùng trong giao tiếp như vậy có thể với
chủ ý là khiến mọi người chú ý đến một ý tưởng hoặc một sản phẩm
và để gợi ý rằng mọi người nên tin tưởng vào nó
 Tuy nghiên, “nghiên cứu” được dùng trong trường hợp như vậy
không phải là NCKH, bởi vì không có được quy trình nghiên cứu
(không có hoặc không rõ ràng)

23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 7


Khái niệm và vai trò nghiên cứu kinh doanh
(Definition and Value of Research)

– Nghiên cứu khoa học là cách thức con người tìm hiểu (examine)
hay nghiên cứu (investigate) các hiện tượng khoa học một cách có
hệ thống trên cơ sở áp dụng các lý thuyết, thu thập dữ liệu và
phân tích dữ liệu. Mục đích của việc nghiên cứu:
+ Mô tả
Các sự vật, Tìm câu trả lời hoặc giải
+ Giải thích hiện tượng pháp cho một vấn đề
+ Dự đoán
– NCKD là sự áp dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học xã
hội (social science research methods) để nghiên cứu một vấn đề cụ
thể gặp phải trong bối cảnh làm việc (the work setting), cần một
giải pháp.
– NCKD là công cụ cần thiết để quản lý trong hầu hết các hoạt
động có yêu cầu giải quyết các vấn đề (problem-solving) và đề ra
quyết định (decision-making)  Solve the Management Problem

23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 8


Khái niệm và vai trò NCKH trong kinh doanh
(Definition and Value of Business Research)

– NCKH trong kinh doanh


o bao gồm quá trình tìm hiểu (Inquiry), điều tra (Investigation),
kiểm tra (Examination) và thử nghiệm (Experimentation).
o được thực hiện một cách có hệ thống, cần mẫn, phê phán,
khách quan và logic.
– Thực hiện việc nghiên cứu bao gồm i) xác định vấn
đề quan trọng cần nghiên cứu, ii) thu thập thông tin
có liên quan, iii) phân tích dữ liệu theo những cách
khác nhau để iv) giúp việc đưa ra các quyết định và
thực hiện quá trình hành động phù hợp.
“The key objective of any business research is to provide
accurate, relevant and timely information to the top management,
so that they can make effective decisions”

23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 9


Khái niệm và vai trò nghiên cứu kinh doanh
(Definition and Value of Business Research)

– NCKD là một quá trình tìm hiểu hoặc điều tra có tổ


chức, có hệ thống, dựa trên dữ liệu, có tính chất
bình luận/phê phán và khách quan về một vấn đề cụ
thể, được thực hiện với mục đích tìm ra câu trả lời
hoặc giải pháp cho vấn đề đó.
– Về bản chất, nghiên cứu cung cấp thông tin cần
thiết giúp các nhà quản lý đưa ra các quyết định
sáng suốt (informed decisions) để giải quyết thành
công các vấn đề.
– Thông tin được cung cấp có thể là kết quả của việc
phân tích cẩn thận dữ liệu sơ cấp được thu thập đầu
tiên hoặc dữ liệu thứ cấp đã có sẵn (trong công ty,
ngành, kho lưu trữ, v.v.)
23/08/2023 LO1: Nature and Value of Research 10
TYPE OF BUSINESS RESEARCH

Các loại hình nghiên cứu kinh doanh

23/08/2023 LO2: Types of Business Research 11


Các loại hình nghiên cứu kinh doanh
(Types of Business Research)
– Nghiên cứu ứng dụng trong kinh doanh (Applied Business
Research)
+ Applied Research: Nghiên cứu nhằm ứng dụng các thành tựu khoa
học (lý thuyết, tri thức, các nguyên tắc) vào thực tiễn cuộc sống
(focuses on actual real work problem)
✓ Trả lời một câu hỏi cụ thể, giải quyết một vấn đề cụ thể/thực tiễn
✓ Xác định lý do tại sao một điều gì đó thành công hay thất bại
✓ Hiểu rõ hơn một vấn đề cụ thể
+ Applied Business Research ____
– Nghiên cứu cơ bản/hàn lâm trong kinh doanh
(Basic/Pure/Fundamental Business Research)
+ Basic Research: Nghiên cứu nhằm “mở rộng kho tàng tri thức”
(advance knowledge) hoặc phát triển hiểu biết lý thuyết (develop
theoretical understanding) chứ không phải nhằm giải quyết một vấn đề
thực dụng cụ thể hay bất kỳ một nhu cầu xã hội nào cả
✓ Khám phá tri thức (hoặc cách giải thích) mới
✓ Xác lập các nguyên tắc
+ Basic Business Research ____
23/08/2023 LO2: Types of Business Research 12
Các loại hình nghiên cứu kinh doanh
(Types of Business Research)
– Nghiên cứu ứng dụng (Applied Research), Nghiên cứu đánh giá
(Evaluation Research), Nghiên cứu hành động (Action Research)
+ Applied Research: Nghiên cứu nhằm ứng dụng các thành tựu khoa
học (lý thuyết, tri thức, các nguyên tắc) vào thực tiễn cuộc sống
(focuses on actual real work problem)
+ Evaluation Research: Nghiên cứu đánh giá là một loại nghiên cứu ứng
dụng cụ thể để xác định liệu một can thiệp (intervention) cụ thể có
thành công hay không theo một bộ tiêu chí.
o Intervention = Program or Measure
o Other names of Evaluation Research = program evaluation,
effectiveness research, impact analysis, and even cost-benefit
analysis
+ Action Research: Nghiên cứu hành động là nghiên cứu ứng dụng
nhằm cung cấp những hiểu biết sâu sắc và giải pháp theo kiểu xếp
tầng (theo trình tự ưu tiên)
o Action Research tìm kiếm sự thay đổi mang tính chuyển đổi thông
qua quá trình song song giữa sự can thiệp và nghiên cứu
23/08/2023 LO2: Types of Business Research 13
Các loại hình nghiên cứu kinh doanh
(Types of Business Research)
– Nghiên cứu ứng dụng (Applied Research), Nghiên cứu đánh giá
(Evaluation Research), Nghiên cứu hành động (Action Research)
+ Applied Research
+ Evaluation Research
+ Action Research
o Action Research tìm kiếm sự thay đổi mang tính chuyển đổi thông
qua quá trình song song giữa sự can thiệp và nghiên cứu

Bước 1: Xác định vấn đề nghiên cứu


Bước 2: Chiến lược giải quyết vấn đề
(phải được lãnh đạo đơn vị áp dụng
phê chuẩn)
Bước 3: Quá trình thực thi cần được
truyền đạt và thông báo đầy đủ cho
tất cả các nhóm tham gia
Bước 4: Thực hiện tiếp chu kỳ thứ
hai (khắc phục những hạn chế của
chu kỳ thứ nhất)
23/08/2023 LO2: Types of Business Research 14
ROLES OF APPLIED RESEARCH IN
MANAGEMENT AND ACCOUNTING

Vai trò nghiên cứu ứng dụng trong quản trị và kế toán

23/08/2023 LO3: Roles of applied research in management and accounting 15


Vai trò của nghiên cứu ứng dụng trong Quản trị và
Kế toán (Roles of applied research in management and accounting)
– Cải thiện hoạt động của các cá nhân và của các đơn vị, giúp cho
đơn vị giải quyết được các tình huống cụ thể trong thực tế
+ Kết quả nghiên cứu liên quan đến một đơn vị cụ thể (chứ không
có tính khái quát hoát như NCCB)
– Cung cấp những bài học thực tế cho các NCCB
– Làm sáng tỏ thêm các kết quả NCCB
– Các nghiên cứu ứng dụng trong quản trị xuất phát từ các vấn đề
thực tế trong quản trị tại đơn vị nghiên cứu
+ Khác với NCCB thường có tính mới/tính độc sáng xuất phát từ lý
thuyết  Do vậy, không nhằm mục đích giải quyết các vấn đề cụ
thể trong thực tế (Mặc dù NCCB có thể đạt được mục đích này)
– Các nghiên cứu ứng chú trọng đến việc áp dụng KQNC để hỗ trợ
các đơn vị (được nghiên cứu) giải quyết vấn đề được nghiên cứu
+ Nếu KQNC chưa thể giải quyết được vấn đề (thực tiễn) đã được
nghiên cứu thì các NCUD cũng có thể đưa ra khuyến nghị, v.v.
LO3: Roles of applied research in management and accounting
23/08/2023 16
RESEARCH PROCESS

Tiến trình nghiên cứu

23/08/2023 LO4: Research Process 17


Model of the Research Process

Begin
State
with an Specific aim Write
research
idea  and Literature
question or
Refine objectives Review
statement
that idea

Complete The
Select
write-up of Research Methodology
thesis/report
Process
Devise Data
Draw Analyse Gather
Collection
Conclusions Data Data
Methods

23/08/2023 LO4: The Research Process 18


Writing a thesis can be one of the hardest tasks a university

23/08/2023 LO4: The Research Process 19


Research …

23/08/2023 LO4: The Research Process 20


What action guarantee Good Business Research

– Xác định rõ mục đích nghiên cứu


– Xây dựng đề cương nghiên cứu cụ thể
– Thiết kế nghiên cứu được lập kế hoạch cụ thể
– Tuân thủ về chuẩn mực đạo đức
– Thừa nhận những hạn chế của nghiên cứu
– Phân tích đầy đủ kết quả nghiên cứu
– Trình bày kết quả nghiên cứu rõ ràng
– Kết luận nghiên cứu hợp lý
– Phán ảnh kinh nghiệm nghiên cứu của nhà nghiên
cứu
23/08/2023 LO4: The Research Process 21
RESEARCH METHODS (APPROACHES)

Các dạng nghiên cứu

23/08/2023 LO5: Type of Research Approach 22


THREE RESEARCH APPROACHES

23/08/2023 LO5: Types of Research Approach 23


Qualitative vs Quantitative Research

Criteria Qualitative Quantitative


Mục đích Hiểu và giái thích Mô tả, giải thích và dự đoán
trọng tâm
Sự tham gia Cao: tham gia, vật xúc tác Hạn chế: nhằm tránh thiên
của NNC vị
Phương pháp Không ngẫu nhiên (Xác suất) Ngẫu nhiên
chọn mẫu
Cỡ mẫu Nhỏ Lớn
Thiết kế Có thể tham gia và điều chỉnh Được xác định trước khi
nghiên cứu trong quá trình thực hiện thực hiện nghiên cứu
nghiên cứu
Áp dụng nhiều phương pháp Áp dụng một phương pháp
đồng thời hoặc theo một thứ tự duy nhất hoặc hỗn hợp
đã chọn.
Tính nhất quán không được Tính nhất quán là thiết yếu
mong đợi
Nghiên cứu theo thời gian Nghiên cứu theo thời gian
hoặc tại thời điểm
23/08/2023 LO5: Types of Research Approach 24
Qualitative vs Quantitative Research
Criteria Qualitative Quantitative
Sự chuẩn bị của Thường được giao việc Không có sự chuẩn bị
người tham gia trước trước để hạn chế sự
(participant) thiên vị
Dữ liệu Từ ngữ, hình ảnh, và hiện Số học và số thống kê
vật
Phân tích dữ liệu Xử lý thủ công trước  Mã Dùng chủ yếu các công
hóa (coding) dữ liệu cụ thống kê và toán học
Không có ranh giới rõ ràng Có sự phân biệt rõ ràng
giữa sự kiện và phán xét giữa sự kiện và phát xét
Thực hiện xuyên suốt trong Có thể thực hiện xuyên
quá trình nghiên cứu suốt hoặc không
Ý nghĩa nghiên Hiểu biết sâu sắc hơn về Bị giới hạn trong phạm
cứu hiện tượng được nghiên vi dữ liệu nghiên cứu
cứu
An toàn dữ liệu Ít rủi ro hơn Rủi ro cao hơn

23/08/2023 LO5: Types of Research Approach 25


THREE RESEARCH APPROACHES

Qualitative Quantitative
Mix Method
Method Method
Constructivism

Postpositivism
(Thực chứng)
(Kiến tạo)

RESEARCH  THEORY 
THEORY RESEARCH

Induction Deduction
(Quy trình quy (Quy trình suy
nạp) diễn)

 Qualitative vs Quantitative Research:


https://www.youtube.com/watch?v=2X-QSU6-hPU or
https://www.youtube.com/watch?v=RYmLE8UqCXU
23/08/2023 LO5: Types of Research Approach 26
Tài liệu tham khảo

Bell E., Bryman A., & Harley B. (2019), Business research methods,
5th, Oxford: New York.
Graziano A.M., & Raulin, M.L.(2014), Research methods a process of
inquiry, 8h edition, Pearson: New York.
Hair J.F., Page M., & Brunsveld, N. (2020). Essentials of business
research methods, 4th edition, Routledge: New York.
Mark S., Philip L., & Adrian T. (2023), Research methods for business
students, 9h edition, Pearson: New York.
Sekaran U., & Bougie, R. (2016), Research methods for business, 7th
edition, Wiley: West Sussex.
Smith M. (2017), Research methods in accounting, 4th edition, Sage:
London.
Sreejesh S, Mohapatra S., & Anusree M.R. (2014), Business research
methods: an applied orientation, Springer: New York
Zikmund W.G., Babin B.J., Carr J.C., & Griffin M. (2013), Business
research methods, 9th edition, Cengage: Ohio
23/08/2023 27

You might also like