Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Ngô Thị Thu Hương 0989546715

CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


A. LÍ THUYẾT
1. Các đẳng thức lượng giác cơ bản trong tam giác
1.1. Định lí hàm số sin

. Từ đây ta suy ra:

1.2. Định lí hàm số cosin

1.3. Định lí hàm số cos suy rộng

1.4. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

1.5. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác

CHÚNG MINH
Ngô Thị Thu Hương 0989546715

1.6. Bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác

1.7. Đường phân giác trong của tam giác


Ngô Thị Thu Hương 0989546715

1.8. Đường trung tuyến của tam giác

1.9. Diện tích tam giác

1.10. Một số đẳng thức khác

(tam giác ABC không phải là tam giác vuông)

1.11. Hệ thức cơ bản trong tam giác vuông


Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó ta có:

Định lí Pitago:

2. Một số bất đẳng thức đại số


Ngô Thị Thu Hương 0989546715
2.1. Bất đẳng thức Cosi
Với n số thực không âm a1, a2,..., an (n 2), ta có:

(Trung bình cộng của n số không âm không nhỏ hơn trung bình nhân của chúng). Đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi .
2.2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Với hai bộ n số thực ; bất kì, ta có:

Có đẳng thức khi và chỉ khi

Qui ước: Nếu một số nào đó bằng 0 thì bằng 0.


2.3. Bất đẳng thức Chebyshev
Cho hai dãy tăng và . Khi đó:

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:

Nếu và thì:
Ngô Thị Thu Hương 0989546715

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG


§1. NHẬN DẠNG TAM GIÁC CÂN

Bài 1. Nhận dạng tam giác biết rằng biểu thức


đạt giá trị lớn nhất.

Bài 2. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh là tam giác cân.


Bài 3. Cho tam giác ABC có . Chứng minh ABC là tam giác cân.
Bài 4. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn và thỏa mãn điều kiện

Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.


Ngô Thị Thu Hương 0989546715
Bài 5. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác cân.


Bài 6. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.


Bài 7. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu thì tam giác ABC
cân.
§2. NHẬN DẠNG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 8. Cho tam giác không tù, thỏa mãn điều kiện

Chứng minh là tam giác vuông cân.


Bài 9. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện

Chứng minh là tam giác vuông.


Bài 11. Cho tam giác . Kẻ Giả sử tương ứng là chu vi của các tam giác ,
, , và thỏa mãn hệ thức: .
Chứng minh rằng là tam giác vuông.
Bài 12. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh rằng tam giác vuông.


§3. NHẬN DẠNG TAM GIÁC ĐỀU
Bài 13. Cho tam giác thỏa mãn

Chứng minh tam giác đều.


Bài 14. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện

Chứng minh tam giác đều.


Bài 15. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh là tam giác đều.


Bài 16. Cho tam giác thỏa mãn điều kiện:

(A’, B’, C’ lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C). Chứng minh ABC là

tam giác đều.


Bài 17. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
.
Ngô Thị Thu Hương 0989546715
Chứng minh tam giác ABC đều.
Bài 18. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. Đường phân giác góc A cắt BC tại A 1, và cắt đường tròn ngoại
tiếp tại A2; B1, B2, và C1, C2 được kí hiệu tương tự. Giả sử:

Chứng minh tam giác ABC đều.


Bài 19. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.


Bài 20. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 21. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 22. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 23. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 24. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 25. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.


Bài 26. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh ABC là tam giác đều.

§4. NHẬN DẠNG CÁC TAM GIÁC


CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT KHÁC
Ngô Thị Thu Hương 0989546715
Bài 27. Chứng minh rằng trong tam giác ABC nếu theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
thì cũng lập thành cấp số cộng.
Bài 28. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, hai hệ thức sau tương đương:
và .
Bài 29. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, hai hệ thức sau tương đương:

và .

Bài 30. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C theo thứ tự lập thành cấp số cộng với công bội . Chứng
minh rằng
Bài 31. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, hai hệ thức sau là tương đương:

và .

Bài 32. Cho tam giác ABC có .


Chứng minh .
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1 (A-2008) Cho tam giác ABC có = = và BC = a. Hãy tính giá trị biểu thức theo a.

Bài 2 (A-2010) Giả sử M là một điểm trong tam giác ABC sao cho = = =.
Chứng minh rằng :
Bài 3 (B-2010) Chứng minh: cotx - tanx = 2cot2x. Áp dụng, tính giá trị biểu thức sau :

Bài 4 (A-2011) Tam giác ABC vuông ở A, có . Tính tỉ số của bán kính đường tròn ngoại tiếp và
đường tròn nội tiếp tam giác ABC theo . Xác định  để tỉ số đó đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 (B-2011) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Các điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh AD và CD
của hình vuông sao cho . Đặt AM = x; CN = y và diện tích tam giác MBN là S. Chứng minh rằng :

Bài 6 (A-2012) Cho tam giác ABC vuông ở A, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Đặt IA = x , IB = y ,

IC = z . Chứng minh rằng :

Bài 7 (A-2013) Cho tam giác ABC với BC = a, AC= b, AB = c và các góc trong của tam giác là A, B,C
a) Chứng minh rằng b2 = a2 + ac khi và chỉ khi B = 2A .
b) Tìm tam giác ABC có B = 2A và ba cạnh có số đo là ba số nguyên liên tiếp .
Bài 8 (B-2013) Cho tam giác ABC có = , =  và  < , trung tuyến AM. Gọi  là góc nhọn tạo bởi
AM với cạnh BC, chứng minh rằng: 2cot = cot - cot.
Bài 9 (A-2014) Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bằng , . Đường thẳng qua B
và tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt cạnh AC tại M. Tính độ dài BM và tìm để diện tích

tam giác ABM bằng diện tích tam giác BMC.


Ngô Thị Thu Hương 0989546715
Bài 10 (B-2014) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB = x, CD = y và . Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp hình thang ABCD theo x, y, và với x < y.
Bài 11 (A-2016) Chứng minh : tan142030’ =
Bài 12 (B-2016) Chứng minh : tan37030’ =
Bài 13 (A-2017) Cho tam giác có đường trung tuyến vuông góc với đường phân giác trong .
Biết chứng minh rằng:
Bài 14 (A-2018) Cho tam giác không có góc vuông và có các cạnh . Chứng minh
rằng nếu và thì là tam giác đều.

Bài 15 (B-2018) Cho tam giác ABC có cạnh thỏa mãn , với
. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân.

Bài 16 (B-2020) Cho tam giác thỏa mãn và . Tính tỷ số

với và lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác với là
trung điểm .

Bài 17 (A-2021) b) Cho tam giác có các góc thỏa mãn điều kiện . Chứng minh

có một góc tù và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác , biết rằng .

Bài 18 (B-2021) Cho tam giác có thỏa mãn

, với . Chứng minh rằng tam giác là tam giác cân.

D. BÀI TOÁN THỰC TIỄN


Câu 1. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc . Tàu
chạy với tốc độ hải lí một giờ. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau
bao nhiêu hải lí?
Câu 2. Để đo khoảng cách từ một điểm trên bờ sông đến gốc cây trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm cùng ở trên bờ với sao cho từ và có thể nhìn thấy điểm . Ta đo được khoảng cách ,
và . Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách gần nhất với giá trị nào sau
đây?

Câu 3. Từ vị trí người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết .
Ngô Thị Thu Hương 0989546715
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 4. Giả sử là chiều cao của tháp trong đó


là chân tháp. Chọn hai điểm trên mặt đất
sao cho ba điểm và thẳng hàng. Ta đo
được , .
Chiều cao của tháp gần với giá trị nào sau đây?

Câu 5. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao . Từ vị trí quan sát cao so với mặt đất, có thể
nhìn thấy đỉnh và chân của cột ăng-ten dưới góc và so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 6. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân
tháp một khoảng , giả sử chiều cao của giác kế là .
A
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh của
tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc . Chiều cao của ngọn tháp
gần với giá trị nào sau đây:

B 60° O

1m

D 60m C

Câu 7. Từ hai vị trí và của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao
, phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với phương nằm
ngang góc .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

You might also like