Professional Documents
Culture Documents
HD Pha Che Trung Tam - DS Chi - BVND TP
HD Pha Che Trung Tam - DS Chi - BVND TP
HD Pha Che Trung Tam - DS Chi - BVND TP
3
DANH MỤC PHA CHẾ
4
Cơ sở vật chất – Trang thiết bị
5
KHU PHA CHẾ TRUNG TÂM
6
KHU PHA CHẾ TRUNG TÂM
7
KHU PHA CHẾ TRUNG TÂM
Thiết kế cơ bản
8
Phòng chuẩn bị
KHU PHA CHẾ TRUNG TÂM
Nguyên lý phòng sạch
9
Tiêu chuẩn phòng sạch
Tiêu chuẩn Số lượng hạt
Khu vực ISO/ USP
GMP U.S. Federal bụi >0.5 μm
(WHO, EU, PICs) Standard 209E /m3
PEC Class 5 Grade A Class 100 3,520
Phòng sạch 352,000
Khu vực đệm Class 7 Grade C Class 10,000
(cho phòng sạch áp lực âm)
Khu vực đệm
Class 8 Grade D Class 100,000 3,520,000
(cho phòng sạch áp lực dương)
13
TRANG THIẾT BỊ
LAFW
14
TRANG THIẾT BỊ
BSC
15
TRANG THIẾT BỊ
Tại BV NĐTP
Passbox
Tủ an toàn sinh học cấp 2 16
QUY TRÌNH
Chỉ định
No
18
QUY TRÌNH
Phần mềm
chỉ định và
pha chế TPN
19
QUY TRÌNH
Pha chế và cấp phát
Thay trang phục Vệ sinh Vệ sinh dụng cụ,
Vệ sinh trước pha Vệ sinh tay
pha chế phòng pha trang thiết bị
Chuẩn bị
Chuẩn bị trước pha Chuẩn bị dụng cụ
thuốc
Thực hiện
Pha chế Đóng gói, dán nhãn Kiểm tra thành phẩm
pha thuốc
20
Bàn giao sản phẩm
Cấp phát
cho khoa lâm sàng
QUY TRÌNH
21
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
22
NHÂN SỰ
23
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động pha chế TPN Hoạt động pha chế hóa trị
24
PHA CHẾ TPN
Bảng: Thành phần dung dịch TPN
25
PHA CHẾ TPN
26
2022 PHA CHẾ TPN
Chẩn đoán Số lượt BN Tỷ lệ Ghi chú
Nhiễm trùng huyết (830),
Nhiễm trùng Nhiễm trùng sơ sinh (441), 1%
2030 32.30% Viêm phổi (318) 4%
Nhiễm trùng
5%
Dị tật bẩm sinh Dị tật đường tiêu hóa Dị tật bẩm sinh
1444 22.97% (1268), Dị tật tim (83) Sinh non
32%
Sinh non 1330 21.16% 14% Bệnh lý sơ sinh
29
2022 PHA CHẾ HÓA TRỊ
Số lượt
Chẩn đoán Tỷ lệ Ghi chú
BN
32
Thuận lợi & khó khăn
• Thuận lợi: cơ sở vật chất đạt chuẩn, đội ngũ nhân viên trẻ
nhiệt tình, đặc biệt được sự quan của lãnh đạo/BGĐ BV
• Khó khăn: nhu cầu các khoa điều trị ngày càng tăng → quá tải
→ tối ưu hóa nhân sự, chính sách chế độ hợp lý
• Hệ thống cần bảo trì thường xuyên, đội ngũ được huấn luyện
cập nhật thường xuyên để đảm bảo công tác pha chế dược
đạt chuẩn bền vững.
33
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
34
NHÂN SỰ
Xây dựng đề án bộ phận pha chế thuốc - tầm nhìn 2030
• Cơ cấu: 3 bộ phận chuyên môn:
• Bộ phận pha chế thuốc vô khuẩn (sterile compounding)
• Bộ phận pha chế thuốc độc tế bào (cytotoxic drug compounding)
• Bộ phận pha chế thuốc không vô khuẩn (non-sterile compounding).
• Nhân sự: 14 dược sĩ
• 01 Dược sĩ phụ trách: Dược sĩ sau đại học chuyên ngành Bào chế
• 03 Dược sĩ đảm bảo chất lượng thuốc: Dược sĩ đại học trở lên
• 10 Dược sĩ pha chế: Dược sĩ cao đẳng trở lên
35
TRANG THIẾT BỊ
Hệ thống pha chế tự động Isolator
36
HOẠT ĐỘNG
• Pha chế là một hoạt động cần thiết trong thực hành Dược tại bệnh
viện.Tuy nhiên, đây là một hoạt động còn mới và chưa thực sự được
chú trọng tại Việt Nam.
• BV Nhi Đồng TP đã triển khai hoạt động pha chế:
– TPN
– Thuốc độc tế bào
– Hóa chất sát khuẩn
• Hoạt động pha chế cần tiếp tục được
đầu tư & phát triển trong tương lai
38
Team Pha chế
Ngô Thị Kim Nguyên
Trương Thị Tuyết Lê
Lê Thanh Chi
Nguyễn Thị Hồng Yến
Nguyễn Thảo Nguyên
Võ Thị Thảo Duyên
Nguyễn Minh Nhật Hồng
Võ Thị Mỹ Dung
Nguyễn Thị Hồng Trang