Professional Documents
Culture Documents
02 Sách Bài Tập Sơ Cấp 1 初級越南語練習本 (上)
02 Sách Bài Tập Sơ Cấp 1 初級越南語練習本 (上)
Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại:
選擇與對話內容一致的圖片 :
1.
2.
1
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
3.
4.
5.
2
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
BÀI 2: Nghe câu và chọn đáp án chính xác:
聽句子,選擇正確答案
5. A. 我叫阿華。
B. 他叫阿華。
C. 她叫阿華。
3
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
B. Mike
C. Mai
1.
2.
A. Chào bà Tú!
4
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
3.
C. Chào bà Hải
4.
A. Chào bà Smith!
5.
A. Chào cô Lena!
B. Chào bà Lena!
5
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
5. A:Em chào cô ạ!
B: ...........................................
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
連詞成句
6
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
2.
3.
7
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
4.
5.
8
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
5. A. Thái Lan
B. Hàn Quốc
C. Đài Loan
2.
3.
9
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
4.
10
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
5.
1. Cô ấy là người...............nào?
2. Họ là...............Trung Quốc.
3. Rất vui quen biết...............
11
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
4. Tôi...............người Đài Loan.
5. ...............cô ấy là người...............nào?
6. ...............anh!Xin hỏi anh là người nước nào?
12
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
1.
2.
13
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
3.
5.
Bài 2: Nghe hội thoại và điền từ vào chỗ trống (cũng, còn, vẫn, và)
聽對話,選詞填空 (cũng, còn, vẫn, và)
14
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
Thomas: Tôi....................bình thường. Cảm ơn chị!
2. A: Giới thiệu với cô, đây là anh Lâm người Đài Loan.
B: Ồ, tôi.....................là người Đài Loan.
15
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
.............................................................................................................................
.....
4. Tôi cũng bình thường.
.............................................................................................................................
.....
5. Anh Ken là người Hàn Quốc và chị Yuki là người Nhật Bản.
.............................................................................................................................
.....
Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
選擇與圖片內容一致的答案。
1.
2.
A. Chào anh, rất vui được làm quen với
anh. Tôi là Mai.
16
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
3.
4.
A. Xin giới thiệu với mọi người đây là
con gái tôi, cháu tên là Lam.
B. Xin giới thiệu với mọi người, đây là
con trai tôi, cháu tên là Luân.
C. Xin giới thiệu với các bạn, đây là bố
tớ, bố tớ tên là Hoàng.
5.
A. Chào bác sĩ, tôi xin tự giới thiệu, tôi là
Minh.
17
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
Bài 5: Sắp xếp hội thoại
排列順序
5. A. Chào bà Hoa!
B. Chào bà Lan! Bà khỏe không?
18
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
C. Cảm ơn bà, tôi khỏe. Còn bà?
D. Tôi cũng khỏe. Cảm ơn bà.
A. B – D – C – A B. A – B – C – D C. D – C – B – A
19
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
1.
2.
3.
4.
20
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
5.
4. A. Đúng vậy.
B. Không phải, Minh là giáo viên trường ngoại ngữ.
C. Không phải, Minh là lái xe.
21
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sẵn
把下列句子改為提問句
3. Ông ấy làm việc ở nhà máy ATZ. 4. Vâng, anh ấy là người Nhật Bản.
A. Ông làm nghề gì? A. Anh ấy là người Việt Nam phải không?
B. Ông ấy làm việc ở đâu? B. Anh ấy là người Nhật Bản phải không?
C. Ông làm việc ở đâu? C. Ở Việt Nam, anh ấy làm nghề gì?
1.
2.
22
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
3.
4.
5.
23
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
.............................................................................................................................
2. Hàn Quốc/ giáo viên/ cô ấy/ người/ là.
.............................................................................................................................
3. Họ/ là/ Việt Nam/ kỹ sư/ Nhật Bản/ tại/ nhà máy/ Việt Nam.
.............................................................................................................................
4. Anh ấy/ là/ Hàn Quốc/ kỹ sư/người.
.............................................................................................................................
5. Chị ấy/ làm/ gì/ nghề?
.............................................................................................................................
24
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
選擇與對話內容一致的圖片
1.
2.
25
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
3.
4.
5.
26
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
Bài 2: Nghe và phán đoán đúng sai
聽對話,判斷對錯
Bài 3: Nghe đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽短文,在空格處填上適當的詞語
27
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
Bài 4: Nhìn tranh, trả lời câu hỏi
看圖片,回答問題
1.
Lớp học có bao nhiêu học sinh?
2.
Bao nhiêu người tham gia cuộc họp?
A: 5 người
B: 6 người
C: 7 người
3.
A: 7 quả
B: 8 quả
C: 9 quả
28
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
4.
Gia đình này có bao nhiêu người?
A: 12 người
B: 13 người
C: 14 người
5.
A: 8 quyển
B: 9 quyển
C: 10 quyển
1. Ngày mai tôi đã đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
.............................................................................................................................
2. Anh ấy tên là Martin, anh ấy là Đài Loan.
.............................................................................................................................
3. Cháu 5 tuổi, ông năm nay mấy tuổi?
.............................................................................................................................
4. Tôi làm việc ở Trung Quốc nhà máy, còn anh ấy là ABC công ty giám
đốc.
.............................................................................................................................
29
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
.............................................................................................................................
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句
1. Đến/ hôm qua/ đã/ cậu ấy/ công ty/ tôi/ làm việc/.
.............................................................................................................................
2. Cậu/ đi/ ngày mai/ không/ sẽ/ phải/ Trung Quốc?
.............................................................................................................................
3. Cậu/ năm nay/ bao nhiêu/ vậy/ ông nội/ tuổi/?
.............................................................................................................................
4. Tôi/ làm việc/ nhà máy/ ở/ anh trai/ đang/ Đài Loan.
.............................................................................................................................
5. Jack/ 24/ tên/ tôi/ năm nay/ là/ tuổi.
.............................................................................................................................
30
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung nghe
選擇與錄音一致的圖片
1.
2.
31
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
3.
4.
5.
32
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
Bài 2: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
聽錄音,判斷對錯
33
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
Bài 4: Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống
在空格處填上適當的量詞
34
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
3. Tôi là giáo viên trường đại học Hà Nội.
.............................................................................................................................
4. Đây là phòng khách, đây là phòng ngủ, kia là phòng bếp.
.............................................................................................................................
5. Có, ngày mai tôi bận lắm.
.............................................................................................................................
6. Căn phòng này vừa rộng vừa đẹp.
.............................................................................................................................
7. Tớ đến bệnh viện thăm bác Nam.
.............................................................................................................................
8. Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, anh trai và tôi.
.............................................................................................................................
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句
5. Đó/ của/ thầy giáo/ cậu/ tiếng Việt/ phải không/ là?
.............................................................................................................................
6. Đang/ bác Nam/ ở/ phòng khách/ trong.
.............................................................................................................................
35
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
7. Đây là/ xin/ với/ anh/ anh trai/ giới thiệu/ tôi.
.............................................................................................................................
8. Chị ấy/ mời/ ăn/ muốn/ chúng ta/ đi.
.............................................................................................................................
36
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
1.
2.
37
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
3.
5.
38
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
6.
3. A. 2 cân 4. A. 65 nghìn
B. 3 cân B. 85 nghìn
C. 5 cân C. 100 nghìn
39
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
4. Bọn họ đi siêu thị mua đồ, nhưng không mua được cá. ( )
5. Bọn họ đã ba cân táo, ba quả bưởi và hai quả dưa hấu. ( )
6. Tối nay, chị Mai và chị Hoa cũng đến tham dự bữa tiệc. ( )
40
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
A. Lát nữa tớ sẽ về nhà.
B. Tôi không ăn đâu, cậu ăn đi.
C. Táo bao nhiêu tiền 1 cân vậy ạ?
41
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
.............................................................................................................................
3. Không/ tươi ngon /đều/ anh/ muốn/ cam và đào/ rất/ mua/?
.............................................................................................................................
4. Tôi/ sầu riêng/ mua/ muốn/ muốn/ mít/ không/ tôi/ mua/.
.............................................................................................................................
5. Cô ơi/ thế nào/ ạ/ câu này/ tiếng Việt/ nói?
.............................................................................................................................
Xin chào mọi người, tôi (1)………. Jack, năm nay tôi 19 tuổi, hiện tôi
(2)…….. du học sinh trường đại học Hà Nội. Tôi đến Việt Nam được một năm
rồi, tôi (3)…………rất nhiều bạn bè Việt Nam. Hôm nay (4)…….…chủ nhật,
tôi không phải đến trường, tôi cùng Hùng (5)……….. hiệu sách mua sách. Tôi
mua một (6)……......bản đồ Việt Nam, một (7)……… sách tiếng Việt và một
(8)……... bút bi. Còn Hùng mua một quyển từ điển Anh – Việt và hai cuốn vở.
Sau đó chúng tôi (9)…………. siêu thị để mua đồ chuẩn bị cho bữa tối. Chúng
tôi đã mua hai cân thịt bò, một cân tôm, năm quả trứng, ba cân táo và một quả
dưa hấu. Lát nữa, Minh và Quân (10)………. đến phòng Hùng để ăn tối với
chúng tôi.
42
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
2.
3.
4.
43
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
5.
44
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
9. A. 7 giờ 30 phút 10. A. 2 giờ
B. 7 giờ B. 2 giờ 30
C. 9 giờ 30 phút C. 3 giờ 15 phút
45
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
B. Tôi gặp cô ấy lúc 10 giờ 30 phút ở công ty.
C. Tôi học từ 19 giờ đến 21 giờ.
7. Anh dậy sớm thế. Buổi sáng anh có tập thể dục không?
A. Tôi không ăn sáng.
B. Tôi tập đến 6 giờ 30 phút.
C. Hôm nay tôi không đi làm.
46
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
8. Đây là bức tranh anh tự vẽ phải không?
A. Đúng vậy, hàng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ.
B. Không phải, đây là sách của bạn tôi.
C. Đúng vậy, tôi rất thích vẽ tranh.
47
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
Ngày chủ nhật của Minh
Xin chào mọi người, tôi tên là Minh, năm nay 12 tuổi. Tôi là người Việt
Nam, hiện tôi đang là học sinh ở một trường trung học liên cấp tại Hà Nội. Hôm
nay là chủ nhật, tôi không đến trường nên tôi thức dậy khá trễ. Tôi thức dậy lúc
(1)…………., sau đó tôi (2)………………lúc 7 giờ 15 phút. Buổi sáng mẹ đều
chuẩn bị bữa sáng cho tôi, tôi (3)……………lúc 8 giờ. Tôi làm bài tập về nhà
từ (4)……………...đến 10 giờ 30 phút. Tôi ăn trưa cùng gia đình lúc
(5)……..…………., sau đó tôi ngủ trưa khoảng 2 tiếng đồng hồ. Vì đang là
mùa hè, thời tiết khá nóng nên ba giờ chiều tôi (6)……………..cùng với Quân,
sau đó tôi trở về nhà, nghỉ ngơi một chút, đi tắm lúc (7) ……………Gia đình
tôi ăn tối lúc (8)…………….Sau bữa ăn, tôi thay đồ và đi đến hiệu sách cùng
với mẹ tôi lúc (9)……………., tôi mua rất nhiều bút và vở. Sau đó tôi cùng mẹ
về nhà, vệ sinh cá nhân, (10) ………… ……lúc 22 giờ 15 phút.
Bài 6: Viết một đoạn văn giới thiệu cuộc sống hàng ngày của bạn
寫一篇作文,介紹一下你的一天
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
48
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
49
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
Bài 1: Nghe hội thoại, chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
聽對話,選擇與對華內容一致的圖片
A B
D E
1.
2.
3.
4.
5.
50
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
Bài 2: Nghe băng ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語。
51
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
B. Ngày 6 tháng 1 B. Đầu tháng 6
C. Ngày 7 tháng 1 C. Cuối tháng 6
Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
看圖片,選擇正確答案
1.
2.
52
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
3.
4.
A. Hôm nay là chủ nhật, hai cậu ấy ngủ
dậy trễ hơn mọi ngày.
B. Tôi chưa biết tặng quà sinh nhật gì
cho cậu ấy.
C. Cậu nhìn này, cuốn sách này khá thú
vị đấy.
5.
A. Tặng cậu 1 bông hoa, chúc cậu sinh
nhật vui vẻ.
B. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ, tặng cậu
bó hoa nhé.
C. Cậu thấy chiếc bánh kem này thế
nào?
53
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
Bài 5: Nhìn thời gian biểu của anh Jack và trả lời câu hỏi:
看傑克的時間表,回答問題
Chủ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
nhật
tập thể tập thể tập thể gặp anh
đi HCM
dục dục dục Nam
gặp chị đi nhà gặp anh sinh nhật
Mary máy Peter của tôi
đi mua học tiếng học tiếng học tiếng
sách Việt Việt Việt
54
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
9. Hai ngày trước sinh nhật, anh Jack đi đâu?
.............................................................................................................................
10. Một ngày sau khi gặp chị Mary, anh Jack đi đâu?
.............................................................................................................................
Chị Jenny là người Hàn Quốc, đến Việt Nam ngày 3 tháng 8 năm 2018. 2
tháng sau, chị đã đi học tiếng Việt. Năm 2019, tôi và chị làm việc ở công ty
HCM. Hôm nay là tuần 4 tháng 12 năm 2020. 3 tuần trước, chị ấy đã về Hàn
Quốc, tôi đã tặng chị một quyển sách tiếng Việt.
55
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
A. Tuần một tháng mười hai năm 2020
B. Tuần ba tháng mười hai năm 2020
C. Tuần bốn tháng mười hai năm 2020
56
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
1.
2.
3.
4.
57
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
5.
1. A. Tôi khỏe.
B. Tôi đi làm.
C. Tôi là người Đài Loan.
58
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
5. A. Vâng, hai tuần sau tôi gặp cô ấy.
B. Không, tôi đã gặp cô ấy vào 2 tuần tới rồi.
C. Vâng, tôi gặp cô ấy rồi.
Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
選擇與圖片一致的答案
59
1. BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
2.
3.
A. Lát nữa tôi mới đi siêu thị mua đồ, bây giờ
tôi phải học bài.
B. Tôi đang mua đồ ở siêu thị, cậu đợi tôi một
lát nhé.
C. Tôi vừa đến siêu thị, tôi chưa biết mua gì cả.
60
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
4.
5.
A. Cảm ơn anh! Hy vọng dự án của chúng ta sẽ
thành công tốt đẹp.
61
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
.............................................................................................................................
7. Tôi vừa mua cuốn sách này ở cửa hàng kia.
.............................................................................................................................
8. Tôi không thích món ăn của nhà hàng đó.
.............................................................................................................................
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句
聽下列對話,選擇正確答案。
62
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
1.
2.
63
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
3.
4.
5.
64
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語
Nhà tôi không rộng lắm nhưng rất (1) ……………. và (2) ……………….
Đây là phòng khách nhà tôi. (3) …………….phòng có một (4) …………….
bàn, bốn (5) …………….ghế. (6) …………….bàn có một hoa và ba cuốn sách.
Nhà tôi cũng có một (7) …………….mèo, nó thường nằm (8) …………….
ghế. (9)…………….tường có hai (10) …………….tranh, một
(11) …………….vẽ phong cảnh Hà Nội, một (12) …………vẽ phong cảnh Đà
Lạt. Phòng khách nhà tôi rất đẹp và gọn gàng. Hàng ngày sau khi ăn tối, gia
đình tôi (13) …………cùng nhau xem ti vi ở phòng khách.
65
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
4. Lọ hoa ở ............ bàn. 5. Ông ấy ngồi ........ 6. Con mèo nằm .......
ghế đọc báo. ghế
66
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Bài 5: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句
Bài 6: Đọc hội thoại dưới đây và phán đoán đúng sai
看下列對話,判斷正誤
Hà: Đồ đạc đã chuyển đến hết rồi chứ? Bây giờ chúng ta sắp xếp đồ đạc luôn
nhé.
Thu: Được, dọn dẹp xong chúng ta sẽ đi ăn nhé. À, cậu gọi điện cho Khánh
chưa?
Hà: Tớ gọi rồi, cậu ấy nói đang trên đường đến đây, lát nữa cũng đi ăn tối
cùng chúng ta luôn.
Thu: Tốt quá, cậu muốn treo hai bức tranh này ở đâu? Một bức treo ở phòng
ngủ của tớ, một bức treo ở phòng ngủ của cậu nhé.
Hà: Tớ không thích treo tranh trong phòng ngủ, tớ thấy treo cả hai bức tranh
ngoài phòng khách thì đẹp hơn đấy.
67
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Thu: Cũng được, cậu đặt lọ hoa lên bàn và những cuốn sách này lên giá sách
nhé, tớ đem những thứ này vào phòng bếp.
Hà: Phòng khách và phòng ngủ để tớ sắp xếp. À, Khánh đến rồi đó, cậu
xuống dưới nhà đón cậu ấy nhé.
Thu: Ừ, bây giờ tớ xuống đón cậu ấy luôn.
68
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
1.
2.
3.
4.
69
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
5.
2. A. Đi du lịch
B. Đi công tác
C. Vừa đi du lịch vừa đi công tác
4. A. Sau khi đến Việt Nam cậu ấy mới học tiếng Việt
B. Tuy học tiếng Việt đã lâu nhưng cậu ấy nói không tốt lắm
C. Trước khi đến Việt Nam, cậu ấy đã học tiếng Việt rồi
5. A. Đang nấu ăn
B. Đang ăn cơm
C. Đang đi mua đồ
70
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
6. A. Mary vừa biết tiếng Hàn vừa biết tiếng Nhật
B. Chị gái Mary vừa biết tiếng Hàn vừa biết tiếng Nhật
C. Chị gái Mary du học ở Nhật Bản
Bài 3: Nghe ghi âm, điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處天上適當的詞語
Xin chào mọi người, tôi xin tự (1) …………….. , tôi tên là Hòa, 24 tuổi,
là người Trung Quốc. (2) …………… tôi là đầu bếp của một nhà hàng Trung
Quốc ở Việt Nam, hiện tại tôi (3) …………… mở lớp dạy nấu ăn.
(4) ………… tôi là người Việt Nam, cô ấy (5) …………….. tiếng Trung
(6) ……………… tiếng Anh. Hiện tại vợ tôi đang là (7) ……………… của
công ty Đài Loan. Tôi biết (8) ………….. tiếng Việt, chủ yếu là do
(9) …………….., tôi dự định tìm môt lớp tiếng Việt học để (10)……………..
khả năng giao tiếp của mình.
71
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
Bài 5: Hoàn thành câu
完成句子
72
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
73
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
1.
2.
3.
4.
74
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
5.
Bài 2: Nghe ghi âm, chọn câu trả lời phù hợp
聽錄音,選擇合適的答案
75
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
6. A. Anh ấy thực sự thích ca sĩ Mỹ Tâm
B. Khá hay đấy
C. Tớ không thường xuyên xem phim
7. A. Cô ấy từng là ca sĩ mà
B. Cô ấy trước đây là nhà văn
C. Cô ấy từng là phiên dịch
Bài 3: Nghe ghi âm, điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語
1. Tôi chưa từng đến Việt Nam ………………. tôi có rất nhiều bạn Việt
Nam.
2. Buổi tối trước khi đi ngủ tôi …………………… một ly sữa ấm.
3. Buổi sáng anh James thường dậy rất sớm để ………………………….
4. Tôi thường nghe nhạc Hàn, tôi…………………………. nhạc Anh.
5. Căn nhà đó rất rộng …………………… không đẹp.
76
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
6. Tôi ………………………… ăn món cá đó, mùi vị thế nào hả Minh?
77
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
3. Buổi sáng sau khi thức dậy cậu thường làm gì?
C. Tôi không thích nghe nhạc nên tôi rất ít khi nghe.
78
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Bài 5: Nhìn thời gian biểu, chọn trạng từ chỉ tần suất điền vào chỗ trống
看時間表,選擇合適的頻率副詞填空
Chủ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
nhật
Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể
dục dục dục dục dục dục dục
Gặp bạn Đi nhà Đi nhà
bè máy máy
Nghe Nghe Đi mua
nhạc nhạc sắm
Học Học Học
Đi xem
tiếng tiếng tiếng
phim
Việt Việt Việt
Đọc
Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách
sách
79
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Bài 6: Phán đoán đúng sai
判斷正誤
1. Tôi đã ở Việt Nam được khoảng 5 năm rồi nhưng mà tôi chưa từng đến
Hà Nội, tôi dự định tuần sau sẽ đến Hà Nội chơi.
Chị ấy đã từng đến Hà Nội. ( )
2. Lúc rảnh rỗi anh Hải thường thích nghe nhạc nhưng không thích đọc
sách lắm.
Cô ấy rất thích đọc sách. ( )
3. Gần đây công việc không bận rộn lắm, ông Nam thường đi du lịch và
xem phim vào cuối tuần
Cuối tuần, ông Nam thường đi du lịch. ( )
4. Chị Jane vừa nói được tiếng Hàn Quốc vừa nói được tiếng Trung Quốc
nhưng em trai chị ấy là anh Jack lại chỉ nói được tiếng Trung Quốc
Anh Jack chỉ nói tiếng Hàn Quốc ( )
5. Buổi sáng anh Jack thường đi tập thể dục, bữa sáng anh ấy luôn ăn
phở, anh ấy ít khi uống cà phê mà thường uống một ly sữa ấm
Anh Jack ít khi uống cà phê vào buổi sáng. ( )
6. Chiều mai tôi sẽ đến trung tâm mua sắm mua ít đồ, sau đó sẽ đến bệnh
viện thăm bác Hoa
Chiều mai cô ấy sẽ đến bệnh viện trước. ( )
7. Tôi nhìn thấy cô ấy trong ảnh một lần rồi nhưng tôi chưa từng gặp cô
ấy. Tuần sau tôi dự định hẹn gặp cô ấy ở trường học
80
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Trước đây anh ấy chưa từng gặp cô ấy ( )
8. Cuối tuần, tôi rất ít khi ra ngoài, tôi luôn ở nhà, tôi thường đọc sách,
xem phim và nghe nhạc
Cuối tuần cô ấy hiếm khi ra ngoài ( )
81
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
1.
2.
82
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
3.
4.
5.
83
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語。
84
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
Bài 4:Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
看圖片,選擇正確答案
1.
2.
C. Cậu thử chiếc váy hoa này đi, tớ thấy khá hợp đấy.
3.
4.
A. Cuối tuần tôi thường đi mua sắm cùng với bạn bè.
85
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
5.
1. Anh Ken là người Đài Loan, chị Kate là người Đài Loan.
.............................................................................................................................
2. Tôi thích ăn phở, tôi cũng thích ăn cơm rang.
.............................................................................................................................
3. Chị Lan học tiếng Nhật Bản, anh Nam cũng học tiếng Nhật Bản.
.............................................................................................................................
4. Lúc rảnh tôi thích đọc sách, tôi cũng thích nghe nhạc.
.............................................................................................................................
5. Tôi không thích chó và mèo.
.............................................................................................................................
6. Khi ăn phở, tôi thích cho thêm tỏi, cũng thích cho thêm ớt vào bát phở.
.............................................................................................................................
86
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句
1. Thích/ hay/ khi rảnh rỗi/ xem phim/ nghe nhạc/ chị?
.............................................................................................................................
2. Xì dầu/ lẫn/ tôi/ cả/ ớt tươi/ không ăn được.
.............................................................................................................................
3. Gặp gỡ/ hoặc/ chủ nhật/ đi mua sắm/ bạn bè/ thường/ tôi.
.............................................................................................................................
4. Không ạ/ hay/ chị/ trứng ốp la/ xúc xích/ ăn thêm?
.............................................................................................................................
5. Cả/ đấy/ có/ nước cam ép/ trong tủ lạnh/ và/ nước táo ép.
.............................................................................................................................
6. Chiếc/ lắm/ tôi/ không/ cà vạt xanh/ thích/ này.
.............................................................................................................................
7. Hay/ mặc/ tớ/ sơ mi trắng/ nhỉ/ nên/ sơ mi đen?
.............................................................................................................................
8. Nhật Bản/ cả/ du lịch/ tôi/ đi/ Hàn Quốc/ lẫn/ đã từng.
.............................................................................................................................
87
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
1.
2.
3.
4.
88
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
5.
1. A. Hôm nay sau khi tan làm 2. A. Một chiếc áo màu hồng
B. Ngày mai sau khi tan làm B. Một đôi giày màu hồng
C. Trưa ngày mai C. Một chiếc giày màu hồng
89
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
9. A. Váy đỏ 10. A. Đi bộ đến nhà hàng khoảng 8 phút
B. Váy trắng B. Đi bộ đến nhà hàng khoảng 23 phút
C. Váy vàng C. Đi xe máy đến nhà hàng khoảng 15 phút
90
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
看圖片,選擇正確答案
1.
A. Tình hình bệnh dịch phức tạp, bà ấy luôn
mang theo khẩu trang
B. Bây giờ cậu ấy luôn đeo khẩu trang khi đi ra
ngoài.
C. Bây giờ cậu ấy luôn mặc khẩu trang khi đi
ra ngoài.
2.
A. Hai tháng trước, tôi đi Hồng Kông du lịch
bằng tàu hỏa.
B. Tháng sau tôi đi Hàn Quốc du lịch bằng
máy bay.
C. Tháng trước tôi đi Thái Lan du lịch bằng
máy bay.
3.
A. Cô ấy rất thích sưu tập vòng tay, đặc biệt là
vòng vàng.
91
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
4.
5.
A. Đôi giày thể thao màu xanh dương nhạt này
hợp với cậu đấy.
B. Tớ thấy đôi giày cao gót màu xanh dương
đó đẹp đấy.
1. Hôm nay nóng quá, tôi muốn ................ chiếc áo vest này ra.
2. Ngày mai rất lạnh, anh ................ khăn và ................găng tay khi đi làm
nhé.
3. Chiếc quần này rộng, anh ................thêm thắt lưng vào.
4. Anh ................chiếc áo sơ mi này và ................ thêm chiếc cà vạt kia nữa
thì trông rất đẹp.
5. Cái đồng hồ chị đang ................ trông đẹp quá, chị mua ở đâu đấy?
6. Ngoài trời nắng quá, cậu đi ra ngoài nhớ ................ mũ hoặc mang ô nhé.
7. Khi vào nhà, cậu phải ................ giày, để lên giá nhé.
8. Hàng ngày cậu đến công ty................phương tiện gì?
92
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
93
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
5. Bạn tôi đi du lịch Thái Lan về
A. Cô ấy đang làm bác sĩ ở bệnh viện Bạch Mai.
B. Cô ấy không thích cho xì dầu vào món ăn.
C. Cô ấy tặng tôi một chiếc thắt lưng màu nâu rất đẹp.
94
95
NỘI DUNG NGHE
BÀI 1
Bài 1: Nghe hội thoại và chọn bức tranh phù hợp với nội dung
1. Nam: Chào em!
Nữ: Chào anh!
Nam: Xin lỗi, bà ấy tên là gì?
Nữ: Bà ấy tên là Lan.
2. Nam: Chào bà ạ!
Nữ: Chào cháu. Cháu tên là gì?
Nam: Tên cháu là Bảo.
Bài 2:
1. 我叫阿金
2. 她叫阿藍
3. 他叫什麼名字?
4. 他叫阿南
5. Bà ấy tên là Hoa
6.
96
NỘI DUNG NGHE
Bài 3:
1. Nam: Xin chào! Tôi tên John.
Nữ: Chào anh.
Hỏi: Anh ấy tên là gì?
BÀI 2
Bài 1:
1. Tôi là người Thái Lan.
2. Chị ấy là người Nhật Bản.
3. Họ là người Trung Quốc.
4. Anh ấy là người Hàn Quốc.
97
NỘI DUNG NGHE
5. Tôi là người Đài Loan.
Bài 2:
1. Nam: Chào em, anh tên là Jim!
Nữ: Chào anh, em là Linda. Xin lỗi, anh là người nước nào?
Nam: Anh là người Đài Loan.
Hỏi: Anh ấy là người nước nào?
BÀI 3
Bài 1
1. Nữ: Rất vui được làm quen với mọi người, tôi xin tự giới thiệu tôi là
Judy, tôi là người Hàn Quốc.
98
NỘI DUNG NGHE
Nam: Ồ, chúng tôi cũng là người Hàn Quốc. Rất vui được làm quen với
chị.
Hỏi: Bọn họ là người nước nào?
4. Nam: Xin chào mọi người, tôi xin tự giới thiệu, tôi là John, tôi đến từ
Nhật Bản.
Nữ: Rất vui được gặp cậu, tôi là Jane, tôi đến từ Hàn Quốc... Xin lỗi, vị
này là…
Nam: À, chào chị, tôi là Minh, tôi là người Việt Nam, tôi là bạn của
John. Rất vui được làm quen với chị.
Hỏi: John là người nước nào?
5. Nữ: Xin chào các bạn, các bạn hãy tự giới thiệu bản thân với mọi người
nhé.
99
NỘI DUNG NGHE
Nam: Chúng tôi đến từ Dubai, tôi là Mark, còn cô ấy là Jenifer, rất vui
được làm quen với mọi người.
Nữ: Còn tôi là Judy, anh ấy là Tony, chúng tôi là người Trung Quốc.
Nam: Rất vui được làm quen với mọi người, chúng tôi đến từ Hàn Quốc,
tôi là Jason, em ấy là Nancy.
Hỏi: Jason và Nancy đến từ quốc gia nào?
2. A: Giới thiệu với cô, đây là anh Lâm người Đài Loan.
B: Ồ, tôi cũng là người Đài Loan.
100
NỘI DUNG NGHE
B: Ồ, tôi cũng là người Mỹ, rất vui được làm quen với anh.
BÀI 4
Bài 1: Nghe và phán đoán đúng sai
1. Cô ấy là sinh trường học Việt Nam.
2. Anh ấy là giáo viên làm việc ở trường học Đài Loan.
3. Mẹ anh ấy là giáo viên.
4. Anh ấy là kỹ sư của công ty Nhật Bản.
5. Ông ấy làm việc ở bệnh viện.
Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời những câu hỏi sau
Jack: Chào chị, chị là chị Hà phải không?
Hà: Vâng, tôi là Hà, còn anh?
Jack: Tôi là Jack. Rất vui được gặp chị.
Hà: Tôi cũng rất vui được gặp anh. Anh là người Đài Loan phải không?
Jack: Vâng, tôi là người Đài Loan. Tôi là kỹ sư ở nhà máy Việt Nam . Còn
chị? Chị là người Nhật Bản phải không?
Hà: Không, tôi là người Việt Nam, tôi dạy tiếng Việt ở trường đại học ngoại
ngữ. À, xin giới thiệu với anh, đây là Minh, lái xe riêng của tôi. Anh ấy cũng
là người Việt Nam.
Minh: Rất vui được gặp anh, tôi là Minh.
Jack: Rất vui được gặp cậu.
101
NỘI DUNG NGHE
BÀI 5
Bài 1: Nghe và chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
1. Nữ: Chào anh! Tôi xin tự giới thiệu tôi tên là Mai Lan, năm nay tôi 24
tuổi, tôi là giáo viên tiếng Anh.
Nam: Ồ, rất vui được gặp chị. Tôi tên là Quân, năm nay tôi 30 tuổi, tôi
cũng là giáo viên tiếng Anh.
3. Hoa: Nhà tớ có ba người: bố, mẹ, và tớ. Minh, nhà cậu có mấy người.
Minh : Nhà tớ có 6 người: Ông bà, bố mẹ, em Chi và tớ. Ông bà và bố
mẹ tớ đều là giáo viên. Bố mẹ cậu làm nghề gì vậy Hoa?
Hoa: Bố tớ là kỹ sư, mẹ tớ là bác sĩ bệnh viện Bạch Mai.
Hỏi: Nhà Minh có mấy người?
5. Jack: Chào anh Mark, dạo này anh vẫn khỏe chứ?
Mark: Cảm ơn bác sĩ, tôi vẫn khỏe. Anh vẫn làm việc ở bệnh viện Việt
Đức phải không?
Jack: Không, bây giờ tôi đang làm việc ở bệnh viện Bạch Mai.
102
NỘI DUNG NGHE
2. Hoa: Chào chị! Em xin tự giới thiệu, em là Hoa, nhân viên của công ty
Hà Nội.
Lan: Chào em, chị là Lan, giám đốc công ty ABC. Ồ, đó là….
Hoa: À, em xin giới thiệu đó là giám đốc công ty em, anh ấy tên Thanh.
Hỏi: Thanh là giám đốc công ty Hà Nội.
3. Mark : Xin chào mọi người, tôi tên là Mark, năm nay 26 tuổi, hiện nay
tôi đang là giáo viên tiếng Anh trường trung học Thanh Hà.
Jackson: Rất vui được gặp anh. Tôi là Jackson, tôi cũng là người Mỹ,
hiện tôi đang làm việc ở Hà Nội.
Hỏi: Mark và Jackson năm nay đều 26 tuổi.
103
NỘI DUNG NGHE
Mike: Hôm qua tớ đã đến ngân hàng Trung Quốc rồi, bây giờ tớ đến
hiệu sách.
Jack: À, ngày mai cậu đến nhà tớ chơi nhé.
Mike: Được, sáng mai tớ sẽ đến.
Hỏi: Lát nữa Jack sẽ đến ngân hàng Trung Quốc.
BÀI 6
Bài 1: Nghe và chọn bức tranh phù hợp với nội dung nghe
1. Xin giới thiệu với anh, đây là nhà của tôi, mời anh vào nhà chơi.
2. Tớ bận quá, cậu mua giúp tớ ba lọ nước hoa nhé.
3. Tớ muốn một ly trà, cậu uống gì?
4. Đây là chiếc ghế tớ mới mua, cậu thấy đẹp không?
5. Cậu để sách lên giá sách trong phòng khách nhé.
104
NỘI DUNG NGHE
Nam: Cậu muốn thuê một căn hộ khác hả?
Linh: Ừ, căn hộ tớ đang ở hơi nhỏ, phòng khách hơi chật, nên tớ muốn tìm
một căn hộ khác rộng hơn.
Nam: Căn hộ cậu muốn thuê thế nào?
Linh: Khá rộng, có 1 phòng khách lớn, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng
vệ sinh.
Nam: Khá rộng đấy, cậu định khi nào đi xem nhà?
Linh: Khoảng 9 giờ 30 phút sáng mai, tớ sẽ qua nhà đón cậu nhé.
Nam: Được, khi nào cậu đến thì gọi điện cho tớ nhé.
105
NỘI DUNG NGHE
Câu 1: Judy bây giờ đang làm việc ở đâu?
Câu 2: Mark làm nghề gì?
Câu 3: Khi nào Judy sẽ đến nhà Mark chơi?
Câu 4: Căn cứ theo hội thoại, bây giờ Judy đang ở đâu?
Câu 5: Judy dự định sẽ tặng Mark thứ gì?
BÀI 7
Bài 1: Nghe ghi âm và chọn hình ảnh phù hợp
1. Tôi muốn mua bưởi da xanh, bao nhiêu tiền một quả vậy ạ?
2. Cà chua hôm nay nhìn có vẻ khá tươi ngon, cho tôi hai cân nhé.
3. Chị ơi, sầu riêng bán thế nào? Tôi muốn mua ba quả.
4. Tôi lấy hai cân lê và một cân táo.
5. Hôm nay sinh nhật mẹ tôi, tôi muốn mua một bó hoa hồng tặng mẹ.
6. Chị ơi, cho tôi một tờ lịch mới.
Bài 2
1. Nam: Chào chị, táo và bưởi bán thế nào vậy ạ?
Nữ: Táo 35 nghìn một cân, bưởi 25 nghìn một quả.
Nam: Vậy chị cho tôi hai cân táo và ba quả bưởi nhé.
Hỏi: Anh ấy phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
3. Nam: Chị ơi, lấy cho tôi 2 cân cam và 3 cân táo.
106
NỘI DUNG NGHE
Nữ: Xin lỗi anh, cam chúng tôi vừa bán hết rồi. Anh lấy táo nhé, 1 cân 50
nghìn đồng. Ngoài ra, còn bưởi, sầu riêng và lê, anh có muốn lấy loại nào
không?
Nam: À không, tôi chỉ lấy táo thôi.
Nữ: Chỗ táo của anh hết 150 nghìn nhé.
Hỏi: Anh ấy đã mua mấy cân táo?
107
NỘI DUNG NGHE
Bài 3
Tôi tên là Hoàng Lan, năm nay 24 tuổi, tôi là người Đài Loan nhưng
hiện tại tôi đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Công ty tôi có 125 nhân
viên, ngoài nhân viên người Việt Nam còn có rất nhiều nhân viên người nước
ngoài, người Đài Loan cũng có, người Hàn Quốc cũng có, thậm chí có cả
nhân viên người Nga. Cuối tuần tôi thường đến nhà đồng nghiệp chơi.
Hôm nay tôi đến nhà chị Lam chơi, nhà chị ấy vừa rộng vừa đẹp. Phòng
khách, phòng ngủ, phòng bếp đều rất gọn gàng sạch sẽ. Chúng tôi cùng nhau
đi siêu thị mua đồ để chuẩn bị cho bữa tiệc tối. Chúng tôi đã mua rất nhiều
đồ: thịt bò, tôm, cá, trứng, khoai tây, cà rốt và rất nhiều hoa quả nữa. Chúng
tôi mua ba cân táo, 1 quả dưa hấu và hai quả bưởi. 8 giờ tối nay, chị Mai và
chị Hoa cũng đến nhà chị Lam tham dự bữa tiệc với chúng tôi.
BÀI 8
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Hàng ngày, cậu ấy thường ăn tối lúc 7 giờ, trong bữa tối cậu ấy thường
uống một ly nước cam.
2. Ba giờ chiều cậu đi siêu thị cùng tớ nhé, tớ muốn mua một ít đào.
3. Sau khi học bài, tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ.
4. Cháu tên là Lan, năm nay cháu 8 tuổi, đây là bà nội của cháu ạ.
5. Cháu vào nhà đi, cô ấy đang xem ti vi ở phòng khách.
108
NỘI DUNG NGHE
Quân:Tớ cũng thế nhưng giờ nghỉ trưa của tớ là 1,5 tiếng, 5h30 tớ mới tan
làm.
Hỏi: Hàng ngày Quân bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?
4. Nam: Sao cậu đến sớm thế? 9 giờ 10 phút cuộc họp mới bắt đầu mà.
Nữ: Tớ nhìn nhầm đồng hồ.
Hỏi: Căn cứ vào hội thoại, bây giờ là mấy giờ?
6. Mary: Hàng ngày, cậu thường về nhà lúc mấy giờ vậy Jack?
109
NỘI DUNG NGHE
Jack: Khoảng 8 giờ tối, vì 5 giờ 30 phút tớ mới tan làm, sau đó tớ đi học tiếng
Việt ở trung tâm từ 6 giờ đến 8 giờ kém 15 phút.
Hỏi: Lúc 7 giờ tối thì Jack thường ở đâu?
7. Lily: Chiều nay tớ và Mary đến hiệu sách mua sách. Mark, cậu muốn đi
cùng không?
Mark: Khoảng mấy giờ các cậu đi?
Lily: Khoảng 2 giờ chiều, vì 4 giờ tớ phải về nhà, sau đó đi bơi với em trai tớ.
Mark: Vậy hẹn các cậu 2 giờ chiều ở hiệu sách nhé.
Hỏi: 2 giờ chiều nay Mark dự định đến nơi nào?
BÀI 9
Bài 1: Nghe hội thoiaj và chọn bức tranh phù hợp
1. Con: Chúc mừng sinh nhật mẹ! Đây là món quà con tặng mẹ.
110
NỘI DUNG NGHE
Mẹ: Cảm ơn con!
4. Nam: Chiếc áo này kiểu dáng khá phù hợp với chị đấy, chị mặc thử đi.
Nữ: Tôi thích chiếc áo sơ mi màu đỏ hơn.
Bài 2:
A: A lô, Lan hả? Ngày mai chủ nhật cậu đi xem phim với tớ không?
B: Ngày mai thì không được rồi, mai tớ bận rồi.
A: Gần đây cậu làm gì mà bận rộn thế?
B: À ngày mai là sinh nhật của mẹ tớ, tớ đang chuẩn bị quà tặng quà cho mẹ
tớ.
Tối mai cậu đến nhà tớ ăn tối nhé.
A: Thế cậu định tặng mẹ cậu món quà gì?
B: Tớ định làm một chiếc bánh kem tặng cho mẹ tớ.
A: Bánh kem cậu tự tay làm hả? Món quà ý nghĩa đấy.
111
NỘI DUNG NGHE
B: Mẹ tớ rất thích dâu tây, lát nữa tớ đi siêu thị mua một ít dâu tây về làm
bánh kem dâu tây, cậu thấy thế nào?
A: Tớ nghĩ mẹ cậu sẽ rất thích món quà này đấy.
Bài 3
1. Nam: Chào Mary, chị đi đâu đấy?
Nữ: Tôi đi mua quà sinh nhật cho con tôi.
Nam: Khi nào là sinh nhật con chị?
Nữ: Ngày mai, 30 tháng 5.
Hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
5. Ông John sẽ đến Việt Nam ngày mai ngày 4 tháng 1. Ba ngày sau đó,
chị Lan sẽ gặp ông ấy.
Hỏi: Chị Lan sẽ gặp ông John ngày nào?
112
NỘI DUNG NGHE
6. Nữ: Nay đã là cuối tháng 4 rồi, 2 tháng nữa cậu sẽ sang Trung Quốc
phải không?
Nam: Đúng vậy, tớ đang chuẩn bị thủ tục.
Hỏi: Cậu ấy sẽ sang Trung Quốc vào thời gian nào?
BÀI 10
Bài 1: Nghe ghi âm, phán đoán đúng sai
1. Đã muộn như thế này rồi mà cậu ấy vẫn chưa dậy hả? Cậu mau gọi cậu
ấy dậy đi.
2. Cuộc họp đã diễn ra được 30 phút rồi, sao bây giờ cậu mới đến hả?
3. Quán phở cách đây cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đến đó nhé.
4. Tôi hơi mệt, tôi không muốn ăn cơm bây giờ. Tôi đi ngủ 1 lát nhé.
5. Món phở ở cửa tiệm này rất ngon đấy, cậu muốn nếm thử không?
113
NỘI DUNG NGHE
A: Tôi dự định ăn tối xong sẽ đến cửa hàng quần áo mua tặng mẹ tôi một
chiếc áo sơ mi, sau đó tôi sẽ đến siêu thị mua ít đồ.
B: Ồ, sắp tới sinh nhật mẹ của chị rồi hả? Sinh nhật mẹ chị vào ngày thứ mấy
vậy?
A: Ngày kia là ngày mùng 8/3, ngày Quốc tế Phụ nữ, cũng là ngày sinh nhật
mẹ tôi. Tôi dự định đi siêu thị mua đồ về làm bánh sinh nhật tặng mẹ tôi.
B: Ồ món quà ý nghĩa quá!
BÀI 11
Bài 1: Nghe hội thoại và chọn đáp án chính xác
1. Lan: Cậu để điện thoại lên bàn cho tớ nhé.
Minh: Bàn của cậu là chiếc bàn nào hả Lan?
Trên bàn của tớ có 1 bình hoa và 2 cuốn sách. Còn bàn có ly cà phê là của
Mai. Cậu đừng để nhầm nhé.
Hỏi: Bàn của Lan là chiếc bàn nào?
114
NỘI DUNG NGHE
4. Nữ: Trong hộp này có gì đấy hả em?
Nam: À, trong chiếc hộp này đều là chuối, chị mới mua hồi sáng. Em để lên
bàn giúp chị nhé.
Hỏi: Trong chiếc hộp đó có thứ gì?
5. Hoa: Cậu để cuốn truyện hôm qua tớ mua ở đâu vậy Quang?
Quang: Trong ba lô của tớ đấy Hoa, ba lô tớ để ở trên bàn đấy.
Hoa: Không có, cậu nghĩ lại coi cậu để cuốn sách đó ở đâu?
Quang: Cậu coi trên bàn hay trên giá sách đi.
Hoa: A! Tớ thấy rồi, cậu để nó ở trên giá sách.
Hỏi: Hoa tìm thấy cuốn sách ở đâu?
115
NỘI DUNG NGHE
Minh: Sáng nay cậu ấy đến ngân hàng, tớ vừa gọi điện cho cậu ấy, cậu ấy nói
đang trên đường trở về.
Hà: Đã lâu rồi tớ chưa gặp cậu ấy. Mạnh giờ đang làm gì vậy Minh?
Minh: Cậu ấy đang công tác ở bệnh viện Bạch Mai, cậu ấy chuyển sang khoa
tim mạch làm rồi.
Hà: À, tớ đem đến bức tranh mà cậu thích đấy, cậu muốn treo nó ở đâu?
Minh: Ồ, cảm ơn cậu, cậu treo bức tranh lên tường giúp tớ nhé. Đợi Mạnh về
rồi chúng ta cùng đến nhà hàng Thái Lan ăn trưa nhé, nhà hàng đó cũng gần
đây thôi, chúng ta đi bộ đến đó.
BÀI 12
Bài 1
1. Khi tôi đến nhà Thu, cô ấy vừa đọc sách vừa nghe nhạc.
2. Cô ấy không biết lái xe, nên hàng ngày bố cô ấy thường lái xe đưa cô
ấy đi làm.
3. Bệnh tình của anh khá nghiêm trọng, anh cần ở lại bệnh viện 3 ngày để
theo dõi thêm.
4. Anh ấy đã dậy từ sớm rồi, bây giờ có lẽ đang tập thể dục ngoài công
viên đấy.
5. Hiện tại cô ấy đã biết nấu ăn, cô ấy có thể tự nấu mà không cần ai đứng
bên cạnh hướng dẫn nữa.
116
NỘI DUNG NGHE
2. Tùng: Hà này, tuần tới cậu đi Thái Lan công tác hả?
Hà: Không, tớ đi du lịch. Tháng sau tớ mới đi Hàn Quốc công tác, tớ ở đó
khoảng 3 tháng thôi.
Hỏi: Tuần tới Hà sẽ đến Thái Lan làm gì?
4. Nữ: Tiếng Việt của cậu khá tốt, cậu học tiếng Việt lâu chưa?
Nam: Trước khi đến Việt Nam, tôi đã học tiếng Việt được 1 năm rồi, nhưng
mà giao tiếp chưa tốt. Sau khi đến Việt Nam học, tiếng Việt của tôi mới tiến
bộ như thế này.
Hỏi: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?
5. Nữ: Món ăn này là cậu tự nấu đấy hả Khánh? Mùi vị khá ngon đấy.
Nam: Thế hả, đây là lần đầu tiên tớ nấu món này, cậu ăn thêm nhé.
Căn cứ vào đoạn hội thoại, bọn họ đang làm gì?
6. Nam: Chị gái Mary là người Hàn Quốc hả, chị ấy nói tiếng Hàn giỏi
quá.
Nữ: Không phải, chị ấy là người Nhật Bản, nhưng chị ấy sang Hàn Quốc du
học được 10 năm rồi nên tiếng Hàn của chị ấy rất tốt.
Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?
Bài 3
117
NỘI DUNG NGHE
Xin chào mọi người, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Hòa, 24 tuổi, là người
Trung Quốc. Trước đây tôi là đầu bếp của một nhà hàng Trung Quốc ở Việt
Nam, hiện tại tôi đang mở lớp dạy nấu ăn. Vợ tôi là người Việt Nam, cô ấy
vừa biết tiếng Trung vừa biết tiếng Anh. Hiện tại vợ tôi đang là phiên dịch
của công ty Đài Loan. Tôi biết một chút tiếng Việt, chủ yếu là do tự học, tôi
dự định tìm môt lớp tiếng Việt học để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
BÀI 13
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Sau khi ăn tối tôi thường ở phòng khách xem ti vi cùng với gia đình.
Còn bạn thì sao?
2. Tôi thích ăn đào, còn em trai tôi thích ăn dưa hấu.
3. Buổi tối chị Lan luôn nghe nhạc, thường xem ti vi và ít khi đi ra ngoài.
4. Nhà tôi cách trường không xa lắm, nên hàng ngày tôi thường đi bộ đến
trường.
5. Sau khi ăn sáng, cậu ấy thường uống một ly cà phê đá.
Bài 2: Nghe ghi âm và lựa chọn câu trả lời phù hợp
1. Khi rảnh rỗi anh thường làm gì?
2. Cậu còn muốn mua gì nữa không?
3. Cậu ấy đồ ăn ở nhà hàng đó thế nào?
4. Cậu đã từng đến Đà Nẵng chưa?
5. Chúng ta tặng cậu ấy món quà gì được nhỉ?
6. Cậu thấy bộ phim này thế nào?
7. Ồ! Cô ấy hát hay quá!
8. Chị Jane đã học tiếng Thái Lan bao giờ chưa?
9. Cậu có thường xuyên ăn sáng không?
10. Cô ấy có biết nói tiếng Việt không?
118
NỘI DUNG NGHE
Bài 3: Nghe ghi âm và điền từ vào chỗ trống
1. Tôi chưa từng đến Việt Nam nhưng tôi có rất nhiều bạn Việt Nam.
2. Buổi tối trước khi đi ngủ tôi thường uống một ly sữa ấm.
3. Buổi sáng anh James thường dậy rất sớm để tập thể dục.
4. Tôi thường nghe nhạc Hàn, tôi không thích nhạc Anh.
5. Căn nhà đó rất rộng nhưng mà không đẹp.
6. Tôi chưa từng ăn món cá đó, mùi vị thế nào hả Minh?
BÀI 14
Bài 1: Nghe ghi âm và lựa chọn đáp án chính xác
1. Nam: Xin chào, hai chị muốn dùng gì ạ?
Nữ: Cho tôi một ly cam ép, cho anh ấy một ly trà vải nhé.
Nam: Anh chị vui lòng đợi một lát nhé.
Hỏi: Nhân vật nam trong hội thoại làm nghề gì?
119
NỘI DUNG NGHE
B: Cậu cho tôi một ít tỏi được không? Nam, cậu muốn thêm gì không?
C: Tớ muốn một ít ớt, à thêm cả tỏi nữa đi, tớ thích ăn cay.
Hỏi: Nam muốn thêm gì?
120
NỘI DUNG NGHE
trưa chúng tôi hiệu sách mua sách, Lan muốn mua một cuốn từ điển tiếng
Anh cho con gái cậu ấy, tôi mua một số văn phòng phẩm.
BÀI 15
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Tối nay tớ không đi ăn với cậu được đâu, tớ đến dự sinh nhật của Hồng
rồi, hẹn cậu ngày mai nhé.
2. Cậu thấy chiếc váy này thế nào? Hợp với tớ chứ?
Ừ, đúng là cậu rất hợp với màu đen. Cậu mua chiếc váy đó đi.
3. Nhà hàng đó cách đây cũng không xa lắm, đi xe máy khoảng 10 phút là
đến. Cậu đợi tớ chút nhé, tớ đi thay đồ.
4. Trời hôm nay nóng quá mà cậu lại mặc chiếc áo sơ mi dày như thế này,
cậu nên mặc áo sơ mi mỏng hơn hoặc áo phông đi.
5. Bữa tiệc tối nay rất quan trọng, cậu đừng dùng cà vạt cũ nữa, dùng cà
vạt mới màu xanh này đi.
121
NỘI DUNG NGHE
3. Nhìn anh Jack kìa, hôm nay anh ấy mặc bộ vest màu xám trông đẹp trai
quá!
Hỏi: Hôm nay anh Jack mặc gì?
4. A: Ngày mai sinh nhật chị Lan, chúng ta sẽ tặng chị ấy một chiếc khăn
đỏ và một chiếc mũ tím nhé.
B: Tôi nghĩ chị ấy sẽ thích chiếc mũ màu vàng hơn.
A: Ok, vậy cũng được, chúng ta đi mua thôi.
Hỏi: Bọn họ định tặng chị Lan món quà gì?
5. A: Rạp chiếu phim cách đây xa không? Ngày mai chúng ta sẽ đi gì đến
đó?
B: Chúng ta bắt taxi đi nhé, vì trời nóng quá, mà từ đây tới đó thường tắc
đường, tớ ngại lái xe.
Hỏi: Ngày mai đến rạp chiếu phim bằng phương tiện gì?
6. Hoa: Dịch bệnh bây giờ khá nguy hiểm, cậu đi ra ngoài đường nhớ đeo
khẩu trang nhé Nam.
Nam: Ừ, cậu yên tâm đi Hoa , tớ lúc nào cũng để khẩu trang dự phòng trong
túi xách.
Hỏi: Hoa nhắc Nam khi ra ngoài cần làm gì?
7. A: Cậu thấy tớ đeo chiếc vòng đỏ này hay chiếc đồng hồ vàng kia sẽ
hợp hơn?
B: Tớ nghĩ cậu đeo chiếc đồng hồ kia đi, nó hợp với cả chiếc váy cậu đang
mặc đấy.
Hỏi: Cô ấy định đeo phụ kiện gì?
122
NỘI DUNG NGHE
B: 9h sáng mai sau khi xuống sân bay, chúng ta sẽ bắt taxi về bến xe Miền
Đông, sau đó sẽ bắt xe khách về Vũng Tàu, đến nơi dì tớ sẽ đón nhé.
Hỏi: Từ bến xe Miền Đông đến Vũng Tàu, họ sẽ đi bằng phương tiện gì?
9. Lan: Cậu có tham gia bữa tiệc tối mai không Mai?
Mai: Có, cậu dự định mặc trang phục gì hả Lan?
Lan: Tớ định mặc váy trắng, còn cậu?
Mai: Tớ định mặc váy màu vàng, vì tớ khá hợp màu vàng.
Hỏi: Lan định mặc trang phục gì khi tham dự bữa tiệc tối mai?
123
NỘI DUNG NGHE
A: một triệu tám trăm anh nhé, anh thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển
khoản.
B: Tôi thanh toán chuyển khoản.
124
125
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 1
Bài 1:
1. Hình 2 2. Hình 1 3. Hình 1 4. Hình 3 5. Hình 3
Bài 2:
1. B 2. A 3. B 4. A 5. C
Bài 3:
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C
Bài 4
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B
Bài 5
1. Cô/ chú / ông/ bà/ bác 2. Tên 3. Còn
4. Chị ấy 5. Chào em 6.
Bài 6
1. Xin chào, tôi tên là Nam.
Tôi tên là Nam, xin chào.
Xin chào, tên tôi là Nam.
2. Cháu chào bà ạ, cháu tên là Minh.
Cháu tên là Minh, cháu chào bà ạ.
Cháu tên là Minh ạ.- Bà chào cháu.
3. Chào em, chị tên là Tâm, em tên là gì?
Chào em, em tên là gì, chị tên là Tâm.
126
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Chào chị - Em tên là gì?- Em tên là Tâm.
4. Cháu tên là Mark , anh ấy tên là gì?
Anh ấy tên là Mark, cháu tên là gì?
5. Em chào cô ạ, em tên là Châu.
Em chào cô, em tên là Châu ạ.
BÀI 2
Bài 1:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. B
Bài 2:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A
Bài 3:
1. A 2. A 3. A 4. B 5. C
Bài 4:
1. Tôi là người Đài Loan.
2. Cô ấy là người Nhật Bản
3. Jane là người Hàn Quốc.
4. Ông ấy là người nước nào?
5. Rất vui được gặp các anh.
Bài 5:
1. nước 6. chào
2. người 7. ông/ bà/ anh/ chị/ bạn
3. ông/ bà/ anh/ chị/ bạn 8. vui
4. là 9. các
127
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
5. các/ nước 10. ấy
BÀI 3
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. B 5. C
Bài 2:
1. vẫn / vẫn / cũng 2. cũng 3. vẫn/ vẫn/ còn/ cũng
4. và/ và/ cũng 5. còn/ cũng/ cũng
Bài 3:
1. Bạn là người nước nào?
2. Bạn vẫn khỏe chứ?
Bạn khỏe không?
3. Anh ấy là người nước nào?
4. Anh có khỏe không?
Anh khỏe không?
5. Bọn họ là người nước nào?
Anh chị ấy là người nước nào?
Bài 4:
1. B 2. A 3. C 4. B 5. A
Bài 5:
1. B 2. B 3. A 4. C 5. B
Bài 6:
1. Xin giới thiệu với các anh, tôi là Minh.
128
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Đây là các bạn của tôi.
3. Tôi vẫn bình thường. Còn anh, anh có khỏe không?
4. Đây là chị Mai và anh John.
Đây là anh John và chị Mai.
5. Rất vui được làm quen với chị
BÀI 4
Bài 1:
1. Đúng 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Sai
Bài 2:
1. C 2. B 3. A 4. C 5. C
Bài 3:
1. A 2. C 3. B 4. B 5. C
Bài 4:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. B
Bài 5:
1. Anh ấy không phải là người Đài Loan
2. Cô ấy là giáo viên Hàn Quốc
3. Họ là kỹ sư người Nhật Bản, làm việc tại Việt Nam.
Họ là kỹ sư người Việt Nam, làm việc tại Nhật Bản.
4. Ấy ấy là kỹ sư Hàn Quốc.
5. Chị ấy làm nghề gì?
Bài 6:
129
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. ở/ tại 2. làm việc 3. không phải
4. nghề 5. trường học
BÀI 5
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. B
Bài 2:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Đúng
Bài 3:
1. tên 2. tuổi 3. người 4. đã 5. đang
6. sẽ 7. cũng 8. còn 9. là 10. anh ấy
Bài 4:
1. C 2. A 3. A 4. B 5. B
Bài 5:
1. Ngày mai tôi sẽ đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
Hôm qua tôi đã đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
2. Anh ấy tên là Martin, anh ấy là người Đài Loan.
3. Cháu 5 tuổi, ông năm nay bao nhiêu tuổi ạ?
4. Tôi làm việc ở nhà máy Trung Quốc, còn anh ấy là giám đốc công ty ABC.
5. Năm nay tôi 20 tuổi, còn anh?
Bài 6:
1. Hôm qua cậu ấy đã đến công ty tôi làm việc.
Hôm qua tôi đã đến công ty cậu ấy làm việc.
130
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Ngày mai cậu sẽ đi Trung Quốc phải không?
3. Vậy năm nay ông nội cậu bao nhiêu tuổi?
Năm nay ông nội cậu bao nhiêu tuổi?
4. Anh trai tôi đang làm việc ở nhà máy Đài Loan.
5. Tôi tên là Jack, năm nay 24 tuổi.
Tên tôi là Jack, năm nay 24 tuổi.
BÀI 6
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 3 3. Hình 3 4. Hình 2 5. Hình 3
Bài 2:
1. Sai 2. Sai 3. Sai 4. Đúng 5. Đúng
Bài 3:
1. A 2. A 3. B 4. C 5. B
Bài 4:
1. Cái/ chiếc 2. Chiếc/ con 3. Con/chú
4. Bức 5. Quyển/ cuốn 6. Cái/ chiếc/ cây
7. Ngôi/ căn 8. Bông/ đóa 9. Ly/ cốc/ tách
Bài 5:
1. Anh/ chị/ bạn/ cậu là người Nhật Bản phải không?
2. Bức tranh kia đẹp không?
Bức tranh kia thế nào?
3. Anh/ chị/ bạn/ cậu làm nghề gì?
4. Đây là phòng nào?
131
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Kia là phòng nào?
5. Ngày mai anh/chị/bạn/cậu có bận không?
6. Căn phòng này thế nào?
7. Anh/ chị/ bạn/ cậu đi đâu đấy?
8. Nhà anh/ chị/ bạn/ cậu có mấy người?
Bài 6:
1. Tôi muốn mời anh đến nhà tôi chơi.
2. Bây giờ tôi vẫn làm việc ở bệnh viện Việt Đức.
3. Đây là trường học, kia là bệnh viện.
4. Bức tranh phong cảnh đó có đẹp không?
5. Đó là thầy giáo tiếng Việt của cậu phải không?
BÀI 7
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 2 3. Hình 1
4. Hình 3 5. Hình 2 6. Hình 1
Bài 2:
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C
Bài 3:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Sai 6. Đúng
Bài 4:
132
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. tấm 2. tờ 3. tờ
4. con 5. con 6. củ
7. bông/ cây 8. bông/ cây 9. quả/ trái
Bài 5:
1. C 2. C 3. B 4. B 5. A
Bài 6:
1. Anh đó có phải là người Việt Nam không?
2. Ngày mai tôi và Jane sẽ đến nhà anh chơi.
3. Cam và đào đều rất tươi ngon, anh muốn mua không?
4. Tôi không muốn mua mít, tôi muốn mua sầu riêng.
Tôi không muốn mua sầu riêng, tôi muốn mua mít.
5. Cô ơi câu này tiếng Việt nói thế nào ạ?
Bài 7:
1. tên là/ là 2. là
3. có 4. là
5. đi/ đến 6. tấm
7. quyển/ cuốn 8. cái/ chiếc
9. đi/ đến 10. cũng
BÀI 8
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Đúng 5. Sai
Bài 2:
1. A 2. C 3. A 4. A 5. C
133
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
6. C 7. B 8. A 9. B 10. C
Bài 3:
1. 2 giờ 25 phút 2. 3 giờ 40 phút 3. 10 giờ
14 giờ 25 phút 4 giờ kém 20 phút 22 giờ
4. 2 giờ 5. 10 giờ 30 phút 6. 11 giờ 55 phút
14 giờ 22 giờ 30 phút 12 giờ kém 5 phút
Bài 4:
1. B 2. C 3. B 4. A
5. B 6. B 7. B 8. C
Bài 5:
1. bây giờ 2. đánh răng rửa mặt
vệ sinh cá nhân
3. ăn sáng 4. 8 giờ 30 phút
5. 12 giờ 6. đi bơi
7. 17 giờ 30 phút 8. 19 giờ
9. 20 giờ 10. đi ngủ
BÀI 9
Bài 1:
1. C 2. D 3. E 4. A 5. B
Bài 2:
1. chủ nhật 2. bận 3. sinh nhật
4. tối nay 5. tặng 6. chiếc
7. món quà 8. dâu tây 9. siêu thị
134
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 3:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. C
Bài 4:
1. B 2. A 3. C 4. C 5. B
Bài 5:
1. Jack gặp chị Mary vào thứ 2.
2. Jack tập thể dục vào thứ 2, thứ 4 và thứ 6.
3. Jack học tiếng Việt vào thứ 3, thứ 5 và thứ 7.
4. Sinh nhật Jack vào thứ 6.
5. Jack đi mua sách vào chủ nhật.
6. Jack đi gặp anh Peter vào thứ 5.
7. Jack đi nhà máy vào thứ 4.
8. Jack đi HCM vào thứ 3.
9. Hai ngày trước sinh nhật, Jack đi đến nhà máy.
10. Một ngày sau khi gặp chị Mary, anh Jack đi HCM.
Bài 6:
1. C 2. B 3. A 4. A 5. B
BÀI 10
Bài 1:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Đúng
Bài 2:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. A 6. C
Bài 3:
135
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. Bọn họ ăn tối ở nhà hàng.
2. Họ đi bộ đến đó.
3. Sau khi ăn tối, chị ấy dự định đến cửa hàng quần áo mua áo sơ mi tặng
mẹ, sau đó đến siêu thị mua đồ.
4. Sinh nhật mẹ chị Hoa vào ngày mùng 8 tháng 3.
5. Chị Hoa dự định tặng mẹ chị ấy một chiếc áo sơ mi và một chiếc bánh
kem.
Bài 4:
1. A 2. C 3. B 4. B 5. A
Bài 5:
1. Bạn/ anh/ chị đã ăn cơm chưa?
2. Ngày mai, chị/ anh/ ông/ bạn có tập thể dục không?
3. Anh/ chị/ cậu sẽ mua món quà gì tặng cho cô ấy?
4. Anh/ chị/ cậu đã gặp được cô ấy chưa?
5. Anh/ chị/ bạn muốn ăn gì?
6. Bệnh viện Bạch Mai cách trường học của cậu bao xa?
7. Cậu mua cuốn sách này ở đâu vậy?
8. Anh/ chị/ cậu thích món ăn của nhà hàng đó không?
Bài 6:
1. Chị đã đi Hàn Quốc chưa?
2. Anh ấy và tôi ăn gì cũng được.
3. Từ trường học đến bệnh viện bao xa?
Từ bệnh viện đến trường học bao xa?
4. Nhà máy cách đây bao xa?
5. Tôi không thích món ăn ở nhà hàng đó lắm.
6. Công việc bận rộn quá, tôi vẫn chưa ăn tối.
136
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
7. Sáng nay ông Peter đã gặp bà Jane rồi.
Bà Jane sáng nay đã gặp ông Peter rồi.
8. Anh có biết nhà hàng đó ở đâu không?
BÀI 11
Bài 1:
1. Hình 2 2. Hình 1 3. Hình 1 4. Hình 1 5. Hình 3
Bài 2:
1. gọn gàng 2. sạch sẽ 3. trong 4. chiếc
5. chiếc 6. trên 7. con 8. trên
9. trên 10. bức 11. bức 12. bức
13. thường
Bài 3:
1. Bây giờ Minh và Hà đang ở trong phòng Minh.
2. Minh bảo Hà để sách lên trên bàn hoặc trên giá sách đều được.
3. Không phải, Mạnh hiện tại đang trên đường về.
4. Anh ấy đang làm việc ở khoa tim mạch bệnh viện Bạch Mai
5. Cậu ấy muốn nhờ Hà treo bức tranh lên tường.
6. Bọn họ định ăn trưa ở nhà hàng Thái Lan; họ đi bộ đến đó.
Bài 4:
1. trong 2. trong 3. bên cạnh
4. trên 5. trên 6. dưới
7. trong 8. trong 9. trên
Bài 5:
1. Tôi chỉ có một người bạn Đài Loan thôi.
137
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Không cần đâu, lát nữa tôi quay lại.
3. Cậu treo quần áo vào trong tủ nhé
Cậu treo vào trong tủ quần áo nhé.
4. Ông ấy đang trồng cây ở ngoài vườn.
5. Trên bàn chỉ có hai quả táo.
6. Ngày chủ nhật anh ấy chỉ đi chơi thôi.
Bài 6:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng 6. Sai
BÀI 12
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng
Bài 2:
1. B 2. A 3. B 4. C 5. B 6. B
Bài 3:
1. giới thiệu 2. trước đây 3. đang
4. vợ 5. vừa biết 6. vừa biết
7. phiên dịch 8. một chút 9. tự học
10. nâng cao
Bài 4:
1. Quán phở này vừa ngon vừa rẻ.
2. Anh ấy vừa cao vừa đẹp trai.
3. Căn nhà đó vừa rộng vừa sạch sẽ
4. Cô Kate vừa nói được tiếng Trung, vừa nói được tiếng Nhật Bản.
5. Anh Jimmy vừa lái xe vừa nghe điện thoại.
138
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 5:
1. Tôi học tiếng Việt để sang Việt Nam làm việc.
2. Tôi mua quà để tặng sinh nhật cho em gái tôi.
3. Sáng nay anh Nam đến nhà máy để làm việc.
4. Chị ấy đi Hàn Quốc để du lịch.
5. Ăn cơm xong, cậu ấy lên phòng để nghỉ ngơi.
6. Chiều nay tôi đến bệnh viện để thăm bạn tôi.
Bài 6:
1. Bà Hoa đã ở bệnh viện bao lâu rồi?
2. Anh/ chị/ em đã học tiếng Việt bao lâu rồi?
3. Chiếc bánh kem này thế nào?
4. Vì sao cậu mua chiếc áo sơ mi này?
5. Chị Kelly sẽ đi du lịch Thái Lan bao lâu?
6. Anh Jack đã làm việc ở Việt Nam bao lâu rồi?
7. Các anh sẽ họp ở công ty TOPG bao lâu?
8. Cô ấy có biết nói tiếng Việt không?
BÀI 13
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Sai 5. Đúng
Bài 2:
1. C 2. B 3. B 4. A 5. C
6. B 7. A 8. B 9. A 10. C
Bài 3:
1. nhưng 2. thường uống 3. tập thể dục
139
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
4. không thích 5. nhưng mà 6. chưa từng
Bài 4:
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C
Bài 5:
1. luôn luôn 2. ít khi 3. thi thoảng
thường xuyên hiếm khi
4. luôn luôn 5. ít khi 6. hiếm khi
thường xuyên thi thoảng
Bài 6:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai
5. Đúng 6. Sai 7. Đúng 8. Đúng
BÀI 14
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 1 3. Hình 2 4. Hình 3 5. Hình 4
Bài 2:
1. cần thêm – xì dầu 2. ớt 3. một tô phở và một ly cà phê
4. không cần 5. lắm 6. hay
7. hoặc 8. thường
Bài 3:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai
5. Đúng 6. Đúng 7. Sai 8. Sai
Bài 4:
140
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. B 2. C 3. A 4. A 5. C
Bài 5:
1. Cả anh Ken và chị Kate đều là người Đài Loan.
2. Tôi thích ăn cả phở lẫn cơm rang.
3. Cả chị Lan và anh Nam đều học tiếng Nhật Bản.
4. Lúc rảnh tôi thích cả đọc sách lẫn nghe nhạc.
5. Tôi không thích cả chó lẫn mèo.
6. Khi ăn phở, tôi thích cho thêm cả tỏi lẫn ớt vào bát phở.
Bài 6:
1. Khi rảnh rỗi, chị thích xem phim hay nghe nhạc?
2. Tôi không ăn được cả ớt tươi lẫn xì dầu.
3. Chủ nhật tôi thường đi mua sắm hoặc gặp gỡ bạn bè.
4. Chị ăn thêm trứng ốp la hay xúc xích không ạ?
5. Trong tủ lạnh có cả nước cam ép và nước táo ép đấy.
6. Tôi không thích chiếc cà vạt xanh này lắm
7. Tớ nên mặc sơ mi trắng hay sơ mi đen nhỉ?
8. Tôi đã từng đi du lịch cả Hàn Quốc lẫn Nhật Bản.
141
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 15
Bài 1:
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng
Bài 2:
1. B 2. B 3. B 4. C 5. C
6. A 7. B 8. C 9. B 10. C
Bài 3:
1. Vì tuần sau anh ấy tham dự bữa tiệc cuối năm do công ty tổ chức.
2. Anh ấy nhờ nhân viên bán hàng tư vấn chọn trang phục giúp anh ấy.
3. Không đúng, anh ấy mua bộ vest màu xanh.
4. Anh ấy mua cà vạt màu xanh dương.
5. Anh ấy phải trả tổng cộng là một triệu tám trăm nghìn đồng
6. Anh ấy thanh toán chuyển khoản.
Bài 4:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A
Bài 5:
1. cởi 2. quàng - đeo 3. thắt 4. mặc – thắt
5. đeo 6. đội 7. cởi 8. bằng
Bài 6:
1. B 2. C 3. A 4. B 5. C 6. A
142