Professional Documents
Culture Documents
TN Chưa Đáp Án - Hóa Vô Cơ - ĐH NTT
TN Chưa Đáp Án - Hóa Vô Cơ - ĐH NTT
23. Trong phân tử phân cực, có thể coi trọng tâm các hạt mang điện tích dương và trọng
tâm các hạt mang điện tích âm
A. Có khoảng cách nhất định
B. Trùng nhau
C. Không phân biệt được
D. Có khoảng cách gần như không đáng kể
24. Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion âm lớn hơn bán kính nguyên tử vì
A. Có thêm electron ở lớp vỏ
B. Có thêm lớp electron
C. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
D. Tổng số electron bị giảm
25. Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì
A. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
B. Có thêm lớp electron
C. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
D. Tổng số electron tăng lên
26. Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi
nguyên tử hydro, như vậy hydro có
A. Năng lượng ion hóa bằng 13,6 eV
B. Năng lượng ion hóa bằng –13,6 eV
C. Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
D. Độ âm điện bằng 13,6
27. Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi
nguyên tử hydro, và sẽ hình thành
A. Ion dương H+
B. Ion dương H2+
C. Phân tử H2
D. Ion âm H-
28. Khi cung cấp một năng lượng 5,39 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi
nguyên tử liti, và sẽ hình thành
A. Ion dương Li+
B. Ion dương Li2+
C. Phân tử Li
D. Ion âm Li-
29. Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một năng lượng
5,39 eV, giá trị đó là … của liti
A. Năng lượng ion hóa
B. Ái lực electron
C. Năng lượng liên kết cộng hóa trị
D. Độ âm điện
30. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành
A. R3+
B. R-
C. R3-
D. R+
31. Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron hóa trị tự do của lưu huỳnh chưa tham
gia liên kết
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
32. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử có liên kết phân
cực nhất là
A. ClF
B. F2O
C. Cl2O
D. O2
33. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn
lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa trắng. Hai chất X và Y tương ứng
A. Ba(NO3)2 và Na2CO3
B. Na2SO4 và BaCl2
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
34. Cho phản ứng: HNO3 + H2O ⇌ H3O+ + NO3-, theo thuyết Bronsted, H2O thể hiện
vai trò là
A. Base liên hợp với HNO3
B. Acid liên hợp với HNO3
C. Acid liên kết với H3O+
35. Cho phản ứng: H2PO4- + H2O ⇌ H3O+ + HPO42-, theo thuyết Bronsted, H2O thể
hiện vai trò là
A. Base liên hợp với H2PO4-
36. Cho phản ứng: H2PO4- + H2O ⇌ H3O+ + HPO42-, theo thuyết Bronsted, H2PO4-
thểhiện vai trò là
A. Acid liên hợp với H2O
B. Base liên hợp với H2O
C. Acid liên kết với H3O+
44. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 3, nhóm VIB
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
45. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z = 11) và Y(Z = 16) là
A. X2Y
B. XY
C. X3Y2
D. XY2
46. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, vậy X thuộc loại
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
47. Chọn câu sai về sự giống nhau của hydro và các kim loại kiềm
A. Tạo nên cặp electron chung cho liên kết cộng hóa trị
B. Mất 1 electron hóa trị chuyển thành ion dương
C. Đều là những nguyên tố s có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng
D. Thể hiện tính khử mạnh
48. Sự giống nhau của hydro và các kim loại kiềm
A. Mất 1 electron hóa trị chuyển sang trạng thái oxy hóa +1
B. Tạo nên cặp electron chung cho liên kết cộng hóa trị
C. Chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất
D. Chỉ hình thành liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất
49. Chọn câu sai về sự giống nhau của hydro và các halogen
A. Chỉ hình thành liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất
B. Có khả năng nhận thêm 1 electron để chuyển sang trạng thái oxy hóa -1
C. Tạo nên cặp electron chung cho liên kết cộng hóa trị
D. Thiếu 1 electron để đạt trạng thái bão hòa electron giống khí hiếm
A. C (lục phương)(hcp)
B. a
C. b
D. d
126. Cấu trúc mạng tinh thể của Mg
A. c (lục phương) (hcp)
B. a
C. b
D. d
127. Cấu trúc mạng tinh thể của Ca
128. Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI
A. Tăng dần từ HF đến HI
B. Giảm dần từ HF đến HI
C. Biến đổi không theo quy luật
D. HF là acid mạnh nhất
C. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết
định
D. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
176. Chọn câu SAI về ozon
A. Có tính khử mạnh
B. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
C. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
D. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kiềm
177. Chọn câu SAI về H2SO4
A. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng
B. Là acid mạnh, rất háo nước
C. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
D. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
178. Chọn câu SAI về H2SO4
A. Là acid yếu, rất kỵ nước
B. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
C. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
D. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
179. Chọn câu SAI về số oxy hóa của các halogen trong hợp chất
A. Flo có thể có số oxy hóa + 1
B. Clo có thể có số oxy hóa +3
C. Brom có thể có số oxy hóa +5
D. Iod có thể có số oxy hóa +7
180. Phân nhóm halogen
A. I2 dễ tan trong dung dịch chứa I- do tạo ion I3-: I- + I2 → I3-
B. Năng lượng liên kết X-X (X: halogen) tăng dần từ F2 đến I2
C. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều
giảm
D. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính khử mạnh
181. Chọn câu SAI về phân nhóm halogen
A. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính khử vì dễ cho 1e-
B. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính oxy hóa mạnh
C. Bán kính nguyên tử giảm dần làm cho năng lượng ion hóa giảm dần từ flo đến
iod
D. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều
tăng
182. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện tượng
quan sát được là
A. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu
B. Khí không màu
C. Khí màu đỏ nâu
D. Không có hiện tượng
183. Acid phosphorơ H3PO3 là acid
A. Trung bình với 2 nấc phân ly H+
B. Mạnh với 3 nấc phân ly H+
C. Yếu với 1 nấc phân ly H+
D. Rất yếu và bền nhiệt
184. Chọn câu SAI về dung dịch amoniac
A. Hòa tan được Al(OH)3
B. Có tính base yếu
C. Tạo phức với nhiều ion kim loại
D. Hòa tan được Cu(OH)2
185. Chọn câu SAI về hợp chất “sal sedativum Hombergi” (sedative salt of
Homberg)
A. Tên của muối borax
B. Tên của acid boric
C. Có nghĩa là “muối giảm đau của Homberg”
D. Điều chế từ phản ứng của các acid vô cơ
186. Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
A. H2O2 + KI → I2 + KOH
B. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
C. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
D. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
187. Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình lưu của trái
đất
A. O3 ⇌ O2 + O
B. O3 + O ⇌ 2O2
C. O3 → O2 + O
D. O + O2 → O3
188. Khi có sự hiện diện của dung dịch KI, iod pha trong dung môi nước tạo thành
A. Ion I3 -
B. Ion I2 -
C. Ion I-
D. Dung dịch I2
189. Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
A. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
B. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
C. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
D. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
190. Chọn phát biểu sai về khí CO
A. Có khả năng tạo phức với tất cả kim loại, nên được dùng để tinh chế kim
loại
B. Có độc tính cao
C. Có thể tác dụng được với hemoglobin trong máu
D. Là chất khử mạnh, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu
191. Chọn câu sai về nhóm chức CN-
A. Phản ứng được với Au nhờ tính khử của ion CN-
B. Là muối của acid yếu HCN, cả muối lẫn acid đều rất độc
C. Do có cấu tạo tương tự như CO nên có tính chất giống CO
D. Muối CN- của kim loại kiềm dễ tan
192. Chọn câu sai về khí CO2
A. Gây suy giảm tầng ozon
B. Gây ra hiệu ứng nhà kính khi hàm lượng vượt mức cho phép
C. Các kim loại hoạt động như Mg, Al, Zn có thể cháy trong môi trường khí
CO2
D. “Băng khô” là khí CO2 được nén thành dạng lỏng
193. Phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
D. 3HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O
194. Phản ứng không dùng điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm
A. 2NH3 → N2 + 3H2
B. NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O
D. 2NaN3 → 3N2 + 2Na
195. H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
A. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
B. 3-5% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
C. > 95% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
D. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
196. Chọn câu SAI: Ưu điểm của việc dùng H2O2 sát khuẩn, khử trùng và xử
lý nước bể bơi
A. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
B. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
C. Chi phí thấp và an toàn
D. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
197. Một số tính chất đặc trưng của kim loại chuyển tiếp
A. Khả năng tạo nhiều hợp chất phức màu
B. Chỉ có một số oxy hóa cao nhất trong hợp chất
C. Chỉ tạo hợp chất mang tính acid yếu
D. Không thể làm chất xúc tác vì khả năng tạo phức màu rất tốt
198. Một số tính chất đặc trưng của ion kim loại chuyển tiếp
A. Ion ở mức oxy hóa cao hơn sẽ mang tính oxy hóa mạnh
B. Ion ở mức oxy hóa cao hơn sẽ mang tính khử mạnh
C. Ion ở mức oxy hóa thấp nhất sẽ mang tính khử yếu nhất
D. Chỉ có một mức oxy hóa
199. Hằng số không bền (Kkb) của phức chất [Fe(CN)6]3-
3+ − 6
[𝐹𝑒 ].[𝐶𝑁 ]
A. 𝐾 =
𝑘𝑏 [[𝐹𝑒(𝐶𝑁)6 ]3−]
2+ − 6
[𝐹𝑒 ].[𝐶𝑁 ]
B. 𝐾 =
𝑘𝑏 [[𝐹𝑒(𝐶𝑁)6 ]3−]
3−
C. 𝐾𝑘𝑏= [[𝐹𝑒(𝐶𝑁) 6]
[𝐹𝑒 ].[𝐶𝑁 −]6
3+
3−
D. 𝐾𝑘𝑏= [[𝐹𝑒(𝐶𝑁) 6]
[𝐹𝑒 ].[𝐶𝑁 −]6
2+
200. Điền vào chỗ trống: Na2SO3 + KMnO4 + … → MnO2 + … + KOH
A. H2O / Na2SO4
B. H2SO4 / Na2SO4
C. KOH / Na2SO4
D. KOH / K2SO4
201. Điền vào chỗ trống: HgCl2 + SO2 + H2O → …
A. Hg + H2SO4 + HCl
B. HgSO4 +HCl
C. Hg2Cl2 + H2SO4
D. HgO + H2SO4 + HCl
202. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl, nhưng không phản
ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Cu
C. Cu, Pb, Ag
D. Fe, Al, Mg
kh
203. Trong môi trường acid, KMnO4 bị oxy hóa thành hợp chất có số oxy hóa
ử
A. +2
B. +4
C. +6
D. +7
204. Trong môi trường trung tính, KMnO4 bị oxy hóa thành hợp chất có số oxy
hóa
A. +4
B. +2
C. +6
D. +7
205. Dung dịch muối Fe2+ trong môi trường NaOH phản ứng với oxy trong
không khí tạo tủa có màu
A. Đỏ nâu
B. Đỏ máu
C. Trắng
D. Trắng xanh
206. Chọn câu SAI
A. Tất cả nguyên tố d đều là các kim loại chuyển tiếp
B. Tất cả nguyên tố thuộc phân nhóm A đều là nguyên tố s hoặc nguyên tố p
C. Tất cả nguyên tố thuộc phân nhóm B đều là nguyên tố f hoặc nguyên tố d
D. Tất cả nguyên tố f đều thuộc phân nhóm phụ
207. Cấu hình electron hóa trị của nguyên tố X là ns2np1. X thuộc nhóm
A. IIIA
B. IIIB
C. IA
D. IB
208. Độ tan của AgX (X: F, Cl, Br, I) giảm dần từ AgF đến AgI vì
A. Từ F- đến I-, bán kính ion tăng dần nên khả năng bị cực hóa bởi ion Ag+
tăng
B. Từ F- đến I-, bán kính ion tăng dần nên khả năng bị cực hóa bởi ion Ag+
giảm
C. Độ bền liên kết Ag–X tăng dần từ AgF đến AgI
D. Độ phân cực của liên kết Ag–X tăng từ AgF đến AgI
209. Chọn phức anion
A. K3[Fe(CN)6]
B. [Cu(NH3)4](OH)2
C. [Ag(NH3)2]Cl
D. [Zn(NH3)6](OH)2
210. Chọn câu SAI: khi đi lần lượt từ Fe2+, Co2+, Ni2+
A. Tính khử tăng dần
B. Tính khử giảm dần
C. Tính bền tăng dần
D. Tính oxy hoá tăng dần
211. Chọn phương trình phản ứng SAI
A. HgS + 2HCl → HgCl2 + H2S
B. Co2O3 + 6HCl → 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Hg(NO3)2 + 4KI dư → K2[HgI4] + 2KNO3
212. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường
A. Base tạo sản phẩm Mn+6
B. Acid tạo sản phẩm Mn+4
C. Base tạo sản phẩm Mn+2
D. Trung tính tạo sản phẩm Mn+6
213. Chọn câu SAI
A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường kiềm
C. Cho NaOH vào dung dịch CrO42- có sự chuyển màu từ vàng sang da cam
D. Cho H2SO4 vào dung dịch CrO42- có sự chuyển màu từ màu da cam sang vàng
230. Cho H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 thì
tạora Mn2+không màu. KMnO4 có vai trò là
A. Chất oxy hóa
B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường
D. Chất xúc tác
231. Cho H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 thì
tạora Mn2+không màu. H2O2 có vai trò là
A. Chất khử
B. Chất oxy hóa
C. Chất tạo môi trường
D. Chất xúc tác
232. Chọn câu đúng
A. Cr(OH)3 phản ứng với NaOH tạo phức [Cr(OH)6]3-
B. Cr(OH)3 tác dụng với HCl tạo muối CrCl2 và Cl2
C. Cr(OH)3 không phản ứng với NaOH
D. Cr(OH)3 là hydroxyd
233. Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3,
một lúc sau thêm tiếp NH4OH vào. Hiện tượng xảy ra
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, một lúc sau chuyển thành kết tủa màu xám, sau
đó kết tủa tan dung dịch trong suốt không màu
B. Xuất hiện kết tủa màu xám, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện kết tủa màu xám
D. Xuất hiện kết tủa màu đen, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
234. Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3,
tiếp tục thêm NH4OH vào. Sản phẩm cuối cùng là
A. Ag[(NH3)2]+
B. Ag2O
C. Ag
D. AgOH
235. Dung dịch muối Fe (II) trong môi trường NaOH phản ứng với oxy trong
không khí tạo ra Fe (III). Kết luận về tính chất của Fe (II) và Fe (III)
A. Fe (II) kém bền hơn Fe (III)
B. Fe (III) kém bền hơn Fe (II)
C. Fe (II) có tính oxy hóa
D. Fe (III) có tính khử
236. Dung dịch muối FeCl2, CoCl2 và NiCl2 phản ứng với lượng dư dung
dịch NaOH và H2O2 cho sản phẩm lần lượt là
A. Fe(OH)3, Co(OH)3, Ni(OH)2
B. Fe(OH)2, Co(OH)2, Ni(OH)2
C. Fe(OH)3, Co(OH)2, Ni(OH)2
D. Fe(OH)3, Co(OH)3, Ni(OH)3
237. Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với Cr(OH)3
A. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
B. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
C. Phức natri hexahydroxo crom (III)
D. Phức natri tetrahydroxo crom (II)
238. Thành phần cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
A. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
B. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
C. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+
D. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+
239. Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có cấu tạo cầu cầu nội phức gồm
A. Co3+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl-
B. Co2+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl-
C. Co3+và 5 phối tử NH3 và Cl2
D. Co2+và 5 phối tử NH3 và Cl2
240. Khi cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch HCl thu được phức có công thức
A. [Fe(H2O)6]Cl3
B. [Fe(H2O)6]Cl2
C. [Fe(OH)6]Cl3
D. H[Fe(OH)6]Cl
241. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử dưới đây. Cho biết
𝑬𝟎 + = 𝟎, 𝟕𝟗(𝑽), 𝑬𝟎 𝟐+ = −𝟎, 𝟕𝟔(𝑽)
𝑨𝒈 /𝑨𝒈 𝒁𝒏 /𝒁𝒏
A. Zn + Ag+ ↔ Zn2+ + Ag
B. Zn2+ + Ag ↔ Zn + Ag+
C. Ag+ + Zn2+ ↔ Ag + Zn0
D. Ag + Zn ↔ Ag+ + Zn2+
242. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử. Cho biết 𝑬𝟎 𝟐+ =
𝑪𝒖 /𝑪𝒖
𝟎, 𝟑𝟒(𝑽), 𝑬𝟎 𝟐+ = −𝟎, 𝟕𝟔(𝑽)
𝒁𝒏 /𝒁𝒏
A. Zn + Cu2+ ↔ Zn2+ + Cu
B. Zn2+ + Cu ↔ Zn + Cu2+
C. Zn2+ + Cu2+ ↔ Zn + Cu
D. Zn + Cu ↔ Zn2+ + Cu2+
243. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử. Cho biết 𝑬𝟎 + =
𝑨𝒈 /𝑨𝒈
𝟎, 𝟕𝟗(𝑽), 𝑬𝟎 𝟐+ = 𝟎, 𝟑𝟒(𝑽)
𝑪𝒖 /𝑪𝒖
A. Ag+ + Cu ↔ Ag + Cu2+
B. Ag + Cu2+ ↔ Ag+ + Cu
C. Ag + Cu ↔ Ag++ Cu2+
D. Ag++ Cu2+ ↔ Ag + Cu
244. Phản ứng hòa tan vàng không xảy ra
A. Au + 6HNO3 → Au(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + 2H2O + NO
C. 2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4]
D. 4Au + 8KCN + 2H2O + O2 → K[Au(CN)2] + 4KOH
245. Trong môi trường kiềm, K2Cr2O7 + KI tạo ra sản phẩm
A. K3[Cr(OH)6] + I2
B. Cr(OH)3 + I2 + KOH
C. K2CrO4 + I2
D. [Cr(H2O)6]3+ + I2 + KOH
246. Điền vào chỗ trống: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → …
A. Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
B. Fe2(SO4)3 + CrSO4 + K2SO4 + H2O
C. Fe2(SO4)3 + Cr2O3 + K2SO4 + H2O
D. Fe2(SO4)3 + Cr(OH)3 + K2SO4 + H2O
247. Điền vào chỗ trống: KMnO4 + H2O2 + KOH → …
A. K2MnO4 + O2 + H2O
B. K2Mn(OH)6+ O2
C. K2MnO4+ H2O
D. K2Mn(OH)6
248. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali
hexaxyanoferat (II)”
A. K4[Fe(CN)6]
B. K3[Fe(CN)6]
C. K4[Fe(CN)4]
D. K3[Fe(CN)4]
249. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư. Sản
phẩm tương ứng giai đoạn đầu
A. Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
B. ZnO kết tủa bền
C. Zn(OH)2 sau đó kết tủa tan thành phức [Zn(OH)4]SO4
D. ZnO, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
250. Có thể loại bỏ được tạp chất CuSO4 trong dung dịch FeSO4 bằng cách
chothêm
A. Bột Fe dư, sau đó lọc bỏ tủa
B. Bột Al dư, sau đó lọc bỏ tủa
C. Bột Cu dư, sau đó khuấy để đồng nhất
D. Bột Al dư, sau đó khuấy để đồng nhất
251. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin
dihydroxo chromium (III) bromua”
A. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
B. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
C. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
D. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
252. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaaqua
hydroxo iron (III) ion”
A. [Fe(OH)(H2O)5]2+
B. [Fe(OH)(H2O)5]+
C. [Fe(OH)(H2O)5]3+
D. [Fe(H2O)5(OH)]3+
253. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “diamin
pentaaqua coban (II) hydroxyd”
A. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2
B. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
C. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)
D. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2
254. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
A. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
B. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
C. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
D. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
255. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
A. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
B. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
C. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
D. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
256. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
A. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
B. Ion diaqua dioxalat niken (II)
C. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
D. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
257. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
A. Natri tetrahydroxo berilat (II)
B. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
C. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
D. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
258. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(H2O)4Cl2]-
A. Tetraaqua dicloro cuprat (I)
B. Tetraaqua dicloro đồng (I)
C. Tetraaqua diclorua cuprat (II)
D. Tetraaqua diclorua đồng (II)
259. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
A. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
B. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
C. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
D. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
260. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
A. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
261. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
A. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
B. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
C. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
D. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
262. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-
A. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
B. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
C. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
D. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
263.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(NH3)5Br](NO3)2
A. Pentaammin bromo coban (III) nitrat
B. Pentaammin bromua cobantat (III) nitrat
C. Pentaammin bromo coban (II) nitrat
D. Pentaammin bromua cobantat (II) nitrat
264. Trộn lẫn 50ml dung dịch NH4Cl 0,1M và 50ml dung dịch NH3 0,1M. khi cho
thêm chỉ thị indigo carmin (khoảng pH chuyển màu từ 11,6 đến 13,0) vào thì dung dịch
sẽ chuyển sang
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu vàng
D. Màu da cam