Professional Documents
Culture Documents
Hormon K74-Handout
Hormon K74-Handout
1. Trình bày được cấu trúc, phân loại, con đường truyền tín
Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Bắc 2. Trình bày được cơ chế hoạt động và chuyển hóa của một
Email: bacnx@hup.edu.vn
số nhóm hormon chính.
TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition 3. Vận dụng được kiến thức về hormon để giải thích cơ chế
1 2
3 4
5 6
1
Điều hòa bài tiết Hormon Điều hòa bài tiết Hormon
Tín hiệu
VDĐ
(-) LH/tuyến yên (+)
Nang trứng
(-)
Đích I Tuyến Yên Feedback âm (+) (+)
(-)
Hormon SD nữ
Đích II Vtt Gt Sd
Feedback dương
Đích cuối Tổ chức Gan, cơ CQSS Gan, xg
7 8
Kiểm soát qua trung gian các chất chuyển hoá Hormon steroid: VTT, SD, dẫn xuất Vit D
9 10
Phân loại Hormon Cơ chế truyền tín hiệu của hormon nhóm I
steroid, H tuyến giáp
• Theo cơ chế truyền tín hiệu:
Nhóm I: Receptor nằm trong TB (Steroid, H tuyến giáp)
Nhóm II: Receptor trên bề mặt TB
• Protein mang/vận chuyển
Phân nhóm IIA: CTT2 là AMPv . Ví dụ, CRF, ACTH, TSH, • Receptor nội bào
FSH, LH, ADH, glucagon, somatostatin, PTH, calcitonin, • HRE (hormone response element)
(nor)adrenalin • ARNm
Phân nhóm IIB: CTT2 là GMPv. Ví dụ, ANF
• Protein
Phân nhóm IIC: CTT2 là Ca++ và/hoặc digacylglycerol
(DAG) + inositol triphosphat (IP3). Ví dụ, TRF, ADH, oxytocin, • Các phân tử đáp ứng khác
(nor)adrenalin, angiotensin II
Phân nhóm IID: yếu tố truyền tin thứ hai là chuỗi phản
ứng gắn/cắt nhóm phosphat. Ví dụ, GH, prolactin, insulin
11 12
2
Cơ chế truyền tín hiệu của hormon nhóm IIA
CRF, ACTH, TSH, FSH, LH, ADH, glucagon,
somatostatin, PTH, calcitonin, (nor)adrenalin
Protein G
Gs (αs): tăng AMPv
Gi (αi): giảm AMPv
13 14
15 16
TB α (glucagon)
TB β (insulin)
Mạch máu
TB δ (somatostatin)
17 18
3
Somatostatin Somatostatin
(14 AA)
Tuyến tụy, VDĐ, TB tiêu hóa
H ức chế Điều hòa bài tiết
19 20
insulin insulin
Cấu tạo
Tác dụng
21 22
insulin insulin
Tác dụng Insulin
• Tăng glucose huyết
• Glucose niệu
Thiếu • Ceton niệu
Insulin • Hôn mê nhiễm toan ceton
• Hôn mê tăng ALTT
Thu nhận G Thu nhận G
Đường phân
Đường phân
TH Glycogen
TH Glycogen
Thủy phân glycogen
TH Lipid (TG)
Tân tạo đường
23 24
4
insulin insulin
Sinh tổng hợp Điều hòa bài tiết
Insulin
Peptid
tin hiệu
Chuỗi Chuỗi
A B
25 26
Glucagon Glucagon
Điều hòa bài tiết
Tác dụng
• Ở gan:
KT thoái hóa và ƯC tổng hợp glycogen
nhờ AMPv
ƯC đường phân và KT tổng hợp đường
• Ở mô mỡ: KT thoái hóa TG
27 28
29 30
5
HORMON TUYẾN
Hormon tủy TỦY
thượng THƯỢNG
thận THẬN
(catecholamin) SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 1: Gắn OH vào nhân thơm DOPA
Tyrosin
Tyrosin
Adrenalin (Epinephrin) H
O Tyrosin
80% hydroxylase
Catechol
Noradrenalin (Norepinephrin)
20%
DOPA
31 32
SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 2: Loại CO2 Dopamin GĐ 3: Gắn OH vào mạch nhánh NE
H H
DOPA Dopamin
Aromatic-L acid amin
Decarboxylase Dopamin hydroxylase
H
O
Dopamin
Norepinephrin
33 34
SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
HORMON TUYẾN TỦY THƯỢNG • Chỉ định adrenalin
tổng hormon tủy thượng thận THẬN
- Shock phản vệ
GĐ 4: Gắn CH3 vào mạch nhánh Epinephrin - Trụy tim mạch và phổi
H
O H
Giải thích?
Gq Gi Gs
Norepinephrin
Phenylethanolamin N-
methyl transferase
(PNMT)
35 36
6
Điều hòa bài tiết hormon tủy thượng thận Thoái hóa hormon tủy thượng thận
Thân giao cảm Noradrenalin
Adrenalin
Tủy sống
MAO
MAO
Dây TK COMT COMT
vận động
Thận
Thượng thận
Tủy TT COMT
Adrenalin/noradrenalin
MAO
• Chất KT: Acetylcholin MAO
3-Methoxy-4-
Mạch máu hydroxymandelic acid
TB tủy TT (Vanillylmandelic acid –
VMA)
37 38
TB nang
(T3, T4)
Nang giáp
TB cận
nang
(Calcitonin)
39 40
Thiouracil
Vận chuyển và thoái hóa T3, T4
SCN-, ClO4- (PTU, MTU, BTU)
Gắn
Gắn Iod
Iod vào
vào Tg
Tg
Protein vận chuyển chính: Thyroxine-binding globulin (TBG)
(70 % T4; 80% T3)
•Gđ1: tập trung I- Trùng ngưng
•Gđ2: OXH&gắn Iod=>MIT, DIT
Protein vận chuyển phụ: Transthyretin, albumin
•Gđ3: ngưng tụ =>T3, T4 (thyroglobin)
•Gđ4: Thủy phân Tgb, giải p
T3, T4
T 1/2: T3 = 1 ngày, T4 = 1 tuần
41 42
7
Tác dụng của T3, T4 Thoái hóa T3, T4
43 44
45 46
47 48
8
Tác dụng của hormon vỏ thượng thận Tác dụng của hormon vỏ thượng thận
Glucocorticoid Mineralocorticoid
↑ thoái hóa P Kích thích tái hấp thu Na+, bài tiết K+
↓ tổng hợp P
↓ sử dụng glucose Giữ nước
↓ nhạy cảm với insulin Androgen
Tương tự H sinh dục nam
↑ dự trữ glycogen
↑ tân tạo glucose
↑ thủy phân L
(do ↑ hoạt tính và
↓ sử dụng glucose
lượng enzym)
↓ nhạy cảm với insulin
49 50
Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận
Cholesterol
51 52
Tuyến yên
Liên
hợp
53 54
9
Điều hòa bài tiết mineralocorticoid (aldosteron) Hormon sinh dục nam
Tăng K+
Chất điều hòa khác:
Cholesterol
ACTH, Na+ máu ↓: ↑
↑ K+ máu
Mất máu Dopamin: ↑
Giảm natri máu
Enzym?
Vỏ TT
↓ V ngoại bào Aldosteron
E chuyển
TB cạnh (ACE)
cầu thận
Thận
Testosteron
Gan Phổi
55 56
Sinh tổng hợp Testosteron Thoái hóa & bài xuất hormon SD nam
Testosteron
Chất chuyển hóa hoạt tính Chất chuyển hóa bài xuất
Androgen
ESTRADIOL DHT 17 CS Chất phân cực (Diol, Triol & LH)
vỏ TT
Testosteron
57 58
Estrogen Progestin
Testosteron DHT
Estradiol
E1: estron E2: estradiol E3: estriol
Progesteron
17β-Estradiol
PREGNAN
ESTRAN
17CS
59 60
10
Sinh tổng hợp hormon sinh dục nữ Sinh tổng hợp hormon sinh dục nữ
Estrogen synthetase
EC 1.14.14.14
61 62
Thoái hóa và bài xuất estradiol Thoái hóa và bài xuất progesteron
Oxy hóa
Liên PROGESTERON
Hydroxyl hóa hợp
LH
Liên hợp PREGNANDIOL
GLUCURONAT NT
63 64
11