1. Để tính mật độ dân số trong quân ftheer cần phải biết số lượng người đnag sống ở đó và…..
a. Diện tích vùng mà họ sống
b. Tỉ lệ sinh của quần thể c. Liệu sự sinh trưởng của quần thể là dạng logistic hay dạng mũ d. Kiểu phân bố của quần thể e. Sức chứa của vùng đó 2. Một quần thể sẽ luôn luôn phát triển theo hàm mũ…. a. Nếu nó cho bị giới hạn bởi những yếu tố phụ thuộc mật độ b. Cho đến khi nó đạt tới sức chứa của mt c. Nếu không có nhân tố giới hạn d. Nếu là 1 quần thể với đường cong sống cân bằng e. Nếu nó thể hiện sự tăng trưởng logistic 3. Những loài có tập tính sống đàn khi phải sống riêng lẻ thì cá thể đó sẽ: a. Tăng cường độ dinh dưỡng, nhu cầu oxi tăng b. Giảm cường độ dinh dưỡng, nhu câu oxi giảm c. Tăng cường độ dinh dưỡng, nhu cầu oxi giảm d. Giảm cường độ dinh dưỡng, nhu cầu oxi tăng 4. Nhóm cá thể sinh vật sống trong hồ sau đây đgl quần thể a. ốc b. cá chép thường c. cá mè d. ác trắm e. cá thòng đong, cân cấn 5. đối với tv hoặc đv đáy, dùng pp nào sau đây là thcish hợp để xđ mật độ quần thể? a. Đếm trực tiếp b. Đếm gián tiếp c. Đánh dấu-thả ra-bắt lại d. Ô tiêu chuẩn 6. Giá trị rmax lớn thường đặc trưng cho những loài có: a. Kích thước cơ thể lớn b. Tuổi thọ cao c. Tuổi sinh sản lần đầu đến muộn d. Bị kiểm soát chủ yếu bởi yếu tố hữu sinh của mt e. Khả năng khôi phục số lượng quần thể nhanh 7. Thông thường, cường độ sản xuất cao ứng với các loài a. Có tuổi thọ cao và kích thước cá thể lớn b. Có tuổi thọ cao và kích thước cá thể nhỏ c. …. Ngắn…lớn d. …ngắn…nhỏ 8. Ruột khoang là 1 đại diện điển hình cho hình thức ss nào sau đây? a. Ss sinh dưỡng(vô tính) b. Ss đơn tính(trinh sản) c. Ss hữu tính d. Ss xen kẽ thế hệ 9. Đường cong sinh trưởng theo ptr logistic có dạng chữ S với điểm uốn tại K/2 và đc chia thành mấy pha? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5 10. Trong đại dương ở những loài có vùng phân bố rộng, ngta phát hiện thấy quy luật quần thể có cấu trúc tuổi phức tạp nhất phân bố trong: a. Vùng biển cận cực b. Vung xa bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới c. Vùng biển thuộc vĩ độ ôn đới d. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới e. Vùng xa bờ thuộc tất cả các vĩ độ 11. Lựa chọn nào dưới đây là 1vd biểu diễn mật độ quần thể? a. 255 cá mập b. 100 sao biển, hầu, trai trên 25m^2 vung triều c. Số lượng của paramecium caudatum trong 250ml dd trong bình thủy tinh d. Tổng số lượng cá tầm trên 1m^3 ở vịnh San Francisco và vịnh Tomales e. Tổng lượng sinh khối khô của cá hồi trong hồ 12. Quần thể có kích thước nhỏ thường phân bố trong vùng thuộc: a. Cận cực bắc b. Cận cực nam c. Vùng ôn đới Bắc bán cầu d. Vùng ôn đới nam bán cầu e. Vùng nhiệt đới xích đạo 13. Trong quần thể thông thường cường độ sản xuất thấp ứng với các loài a. Có tuổi thọ cao và kích thước cá thể lớn b. ….. cao và,…. Nhỏ c. ……….. ngắn……..lớn d. ……..ngắn………nhỏ 14. Trong TN hầu hết các quần thể có xu hướng quần tụ các cá thể lại với nhau, đó là hiện tượng a. Vùng an toàn b. Sự tụ họp c. Nguyên lý allee 15. Những quần thể của 1 vùng phân bố rộng thì quần thể ở phương nam( bắc bán cầu) có hệ số P/B ntn so với các quần thể sống ở p Bắc? a. Thấp hơn b. Cao hơn c. Bằng nhau 16. Giá trị rmax nhỏ thường đạc trưng cho những loai có a. Kthc cơ thể lớn b. Tuổi thọ cao c. Tuổi sinh ản lần đầu đến sớm d. Bị kiểm soát chủ yếu bởi yếu tố hữu sinh của mt e. Khả năng khôi phục số lượng quần thể chậm Chọn câu sai 17. Các cá thể thuộc nhóm sinh vật sau đây sống trong ao kp là quần thể a. Đàn con lai của cá chép Việt Hưng b. Rong chân chó c. Cá diếc và cá vàng d. Cá rô phi đơn tính e. Lươn 18. Trong 1 hồ chứa ngay ở những ngày đầu vừa cho ngập nước, nhóm loài phát triển số lượng của mình không theo hàm mũ là: a. Phytoplankton b. Zooplankyon c. Cá ăn plakton d. Cá ăn đvkxs ở đáy e. Bacterioplakton 19. Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện hiều vào 1 khoảng tg nhất định trong năm, còn vào tg khác hầu như biến mất. a. Không có biến động số lượng b. Biến động số lượng không có chu kì c. Biến động số lượng theo chu kì mùa d. …………năm e. ………bất thường 20. Yếu tố quan trọng nhát chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thẻ là a. Sức tăng trưởng của các cá thể b. Mức tử vong c. Mức sinh sản d. Nguồn thức ăn từ mt e. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ 21. Quần xã sv biển-là tên gọi quần xã theo: a. Goi theo địa điểm phân bố b. Gọi theo loài sv chiếm ưu thế c. Gọi theo sạng sống d. Theo nhóm phân loại 22. Mqh con mồi vật dữ là mqh bao trùm trong tn tạo ra trạng thái cân bằng động. vì vậy, 1 sinh viên đã gộp 1 số mqh sinh học vào trong mối quan hệ con mồi-vật dữ. duy nhất đ chi có 1 trong số sau: a. Cạnh tranh b. Hãm sinh c. Kí sinh-vật chủ d. Hội sinh e. Cộng sinh 23. Có mấy nhóm chỉ số đa dạng a. 2 b. 3 c. 4 24. Vùng nước của sông thì xích thức ăn nào chiếm ưu thế a. Đồng cỏ b. Thẩm thấu c. Phế liệu 25. Tại sao xích thức ăn thường chỉ kéo dài 4 đến 5 bậc đvới quần xã trên cạn và 6 đến 7 đvs quần xã ở nước? a. Do sự tiêu hao năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng b. Do không có nhiều động vật tiêu thụ c. Do ah của con người 26. Đi từ thấp lên cao, từ mặt biển xuống đáy đại dương, thì a. Số lượng loài tăng lên, số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi b. ………………giảm………….tăng c. Tăng….tăng d. Giảm…..giảm đi theo 27. 1 cánh đồng chứa 950kg ng liệu tv. Có bn kg sv tiêu thụ bậc ba? a. 9500 b. 950 c. 95 d. 9.5 e. 0.95 28. Trong quần thể cá tuyết (Gadus) các cá thể đều có râu để tìm thức ăn ở đáy, nhưng râu cá đực dài hơn. Câu khẳng định nào dưới đây là đ hơn cả. cá đực có râu dài với mđ f. Con đực thông tin cho con đực g. Để khoa mẽ với con cái trong khi giao phối h. Đẻ đe dọa kẻ thù khi con đực có trách nghiệm bv con cái i. Để phân ly phổ sinh dưỡng khi đk này trở nên khó khăn cho cả quần thể j. Chẳng để làm gì 29. Trong chuỗi thức ăn Tảo-cá tuế- cá perca-gấu các sv đc liệt kê thành chuỗi theo bậc dd. Tảo là sinh vật sx kéo theo nó 1 chuỗi các sv tiêu thụ kế tiếp. Cá perca có thể xem như là k. Sv phân hủy l. Tiêu thụ b2 m. Tiêu thụ b3 n. Tiêu thụ b4 o. Sv sản xuất 30. Các loài cá ăn sv nổi(plankyon) nên chúng có cq là bộ lược mang. Số que mang của mỗi bộ lược mang thuốc các loài như sau: loài A-55, loài B-77, loài C-56, loài D-44, loài E-90.tất cả các cặp loài k cạnh tranh tăn với nhau, trừ cặp loài p. A+B q. B+C r. A+C s. D+E t. C+D 31. Quần xã bụi cây là tên gọi quần xã theo u. Gọi theo địa điểm phân bố v. Gọi theo loài sv chiếm ưu thế w. Gọi theo dạng sống x. Theo nhóm phân loại 32. Khi đi từ vùng cực đến vùng xđ, cấu trức về loài và số lượng cá thể của mỗi loài cũng như 1 só đặc tính sinh học khác đều thay đổi. điều nào saiii y. Số lượng loài tăng z. Kích thước quần thể giảm aa. Cấu trúc tuổi của quần thể trở nên đơn giản bb. Quan hệ sinhhocj giữa các loài trog quần xã bớt căng thẳng cc. Các cá thể thành thục sinh dục sớm 33. Nếu sống nhờ kèm theo sự dinh dưỡng của 1 loài cây này nhờ vào loài khác, nhưng không mang hại cho loài sống đc hiểu là dd. Hội sinh ee. Cộng sinh ff. Tiền hợp tác 34. Ngoài đại dương, ở tầng nước trên thì xích thức ăn nào chiếm ưu thé gg. Xích thức ăn đồng cỏ hh. Thẩm thấu ii. Phế liệu 35. Các loài sinh vật trong chuỗi thức ăn được kí hiệu như sau: A-cỏ; B-chuột, C-thỏ, D-hươu nai, E- rắn, F- chó sói,G-hổ, H-chim đại bàng. Chuỗi thức ăn nào dưới đây là không đúng a. A->D->G b. A=> B=>E=>H c. A=>C-> d. A=>C,B=>E,F=>H e. A=>F=>D=>G 36. Tương tác nào dưới đây có thể gây ra đồng tiến hóa? a. Cạnh tranh khác loài b. Cộng sinh c. Con môi vật dữ d. Hội sinh e. Kí sinh 37. Một bậc dinh dưỡng của sv nói đến a. Tốc độ sv sd năng lượng b. Nơi sv sống c. Các sv ăn d. Sv này xh muộn trong diễn thế sinh thái e. Mật độ của sự cạnh tranh của nó với những loài khác 38. Có mấy kiểu cấu trúc không gian của quần xã? a. 2 b. 3 c. 4 39. Hai loài trùng nhau 1 phần về ổ sinh thái, không thể chung sống với nhau do: d. Trong sinh cảnh, 1 loài có thêm nơi ở mới e. Chúng đều có thể rút về những vùng cực thuận của mình f. Một loài ở bậc phân loại cao, nhưng rất mẫn cảm với sự biến đổi của các yếu tố mt còn loài kia ở bậc phân loại thấp nhứng sức lớn g. Một trong chúng có khả năng phân hóa cơ quan bắt mồi để chuyển sang khai thác nguồn thức ăn mới h. Tất cả đều sai 40. Trong 1 số hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, ngta thả vào đấy 1 số loài cá ăn đv nổi, muốn để tăng sp thu hoạch, nhưng hồ trở nên phì dưỡng, gây hạu quả ngược lại. nguyên nhân chủ yếu do: i. Cá thải thêm phân vào nước, gây ô nhiễm j. Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quag hợp của tảo k. Cá khai thác quá mức đàn đv nổi l. Cá gây xáo động nước hồ, gây ức chế sự sih trưởng và phát triển của tảo m. Cá còn thu hẹp nơi ở do chiếm đoạt không gian sống của các loài trong hồ 41. Quá trình tổng hợp các chất cần có oxi nhưng không cần có năng lượng mặt trời đó là n. Quá trình quang hợp do cây xanh o. Quá trình quang hợp của vk p. Quá trình hóa tổng hợp 42. Quá trình biến đổi hữu cơ thành cacbondioxit và nước do sv thực hiện là q. Hô hấp kị khí r. Oxy hóa hóa học s. Lên men t. Hô hấp hiếu khi 43. Trong quá trình vận động, vật chất thường thất thoát khỏi chu trình nhiều nhất thuộc về quá trình u. Oxy v. Cácbon w. Photpho x. Nito 44. Trong chu trình nito, thực vật hấp thụ nito ở dạng nào? y. N-NH3;N-NO2 z. N-NH4+;N-NO3- aa. N2;N-NH3 bb. NH3 Và axit amin 45. Ý nào sau đây không đúng với chu trình nito? a. Chu trình nito yêu cầu những dạng khác nhau của vk b. Nito cần đc tái tạo lại thông qua các sv sống c. Tv có thể thu nhận và sd nito thông qua lá của chúng d. Nito được chuyển hóa thành NO3- bởi vk nitrat hóa 46. Điểm khác nhau quan trọng nhất giữa chu trình các chất khí và chu trình các chất lắng đọng: cc. Tốc độ chu chuyển của chu trình các chất khí nhanh hơn. Các chất khí vận chuyển giữa dạng chats hữu cơ trong sinh quyển và chất vô cơ trong khí quyển dd. …………………………………..chậm hơn. ………………. ee. ……nhanh hơn…..thạch quyển ff. ………….nhanh hơn…………. Thủy quyển 47. Diễn thế xảy ra ở nơi mà trước đó đã tồn tại 1 quần xã sv hay 1 hệ sinh thái nhưng đã bị hủy hoại hoàn toàn còn gọi là gg. Diễn thế sơ cấp hh. Diễn thế thứ cấp ii. Diễn thế tự dưỡng jj. Diễn thế dị dưỡng 48. Trong quá trình diễn thế, quần xã sv này được thay thế bằng qxã sv khác là do: kk. Kết quả của quá trình cạnh tranh giữa các loài ll. Do tđ bên ngoài như di cư, nhập cư mm. Do nhóm loài ưu thê sthay đổi mt vật lý đến bất lợi cho mình nn. Tất cả các ý trên đều sai 49. Trong quá trình diễn thế sinh thái,từ 1 hệ tiên phong đến trạng thái đỉnh cao(Climax), các chỉ số sau đây đều biến đổi đúng quy luật, ngoại trừ: oo. Số lượng loài tăng nhưng số cá thể của mỗi loài lại giảm pp. Tổng sản lượng P tăng nhưng năng suất sơ cấp nguyên PN lại giảm qq. P/R tiến dần đến 1 rr. Chiến lược dân số chuyển từ k dần sang r 50. Hệ sinh thái cao đỉnh là hẹ sinh thái ngoại trừ: ss. Tổng đầu vào bằng tổng đầu ra tt. Ít có xu hướng làm biến đổi mt uu. Tất cả các hệ sinh thái cao đỉnh đều gióng nhau vv. Cấu trúc quần xã sv biến đổi chậm chạp 51. Trong các tiêu chuẩn để phân chia các khu sinh học trên cạn, có 1 câu trả lời không chính xác ww. Dạng sống của thực vật ở trạng thái đỉnh cao xx. Vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt biển yy. Sự có mặt của khu hệ đv zz. Độ ẩm, lượng mưa và sự phân bố của chúng theo mùa 52. Trong vùng vĩ độ thấp có những ngọn núi cao hàng nghìn mét. Nếu đi từ chân lên đỉnh ta có thể lần lượt gặp những thảm tv ưu thế phù hợp với đk khí hậu. điều kđ nào dưới đây là đ? aaa. Rừng ẩm thường xanh, rừng lá kim, rừng lá rộng rụng lá, đồng rêu bbb. Rừng lá rộng rụng lá, rừng ẩm thường xanh, đồng rêu ccc. Rừng ẩm thường xanh, rừng lá rộng rụng lá, rừng lá kim, đồng rêu ddd. Rừng ẩm thường xanh, đồng rêu,rừng lá kim,rừng lá rộng rụng lá 53. Kiểu biome nào dcd hình thành trên nền nhiệt cao và lượng mưa lớn? eee. Thảo nguyên nhiệt đới fff. Savan nhiệt đới ggg. Rừng mưa nhiệt đới hhh. Rừng cây lá kim 54. Đa dạng sh của hệ dòng chảy tăng theo hướng iii. Từ thượng nguồn xuống hạ lưu jjj. Từ giữa dòng vào trong bờ kkk.Từ thượng nguồn xuống hạ lưu và từ bờ ra giữa dòng lll. Tự thượng nguồn xuống hạ lưu và từ giữa dòng vào bờ 55. Hãy lựa chọn ý không đúng khi mô tả hệ sinh thái thủy vực nước đứng vùng nhiệt đới mmm. Nước được chia thành 3 tầng dưới hypolimnion, metalimnion và epilimnion nnn. Tv vùng ven bờ là nhóm tv ưa ẩm, tv có lá nởi ngập nước không hoàn toàn ooo. Sv tự dưỡngcung cấp năng suất sơ cấp chủ yếu cho hệ sinh thái là tv ven bờ ppp. Đv đáy bao gồm các loài chân bụng, hai mảnh vỏ, ấu trùng côn trùng, cá có màu sẫm 56. Hệ sinh thái đặc trưng bởi loại cây sồi dẻ là: A, rừng ôn đới B, rừng lá kim C, savan ôn đới D, rừng mưa nhiệt đới 57. 1 quần xã sinh vật tđ tương hỗ với các nhân tố của mt vô sinh tạo thành a. Chuỗi thức ăn b. ổ sinh thái c. hệ sinh thái d. quần xã 58. các chu trình vật chất trong HST vẫn xảy ra bthg khi thiếu vắn 1 trong những nhóm sv sau đây: a. sv quang hợp và sv hóa tổng hợp b. đv ăn cỏ, ăn phế liệu và đv ăn thịt c. vsv sống hoại sinh kị khí và hiếu khí d. tv, nấm 59. cấu tạo đầy đủ của 1 HST gồm bn thành phần? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 60. Dòng sông đc chia làm 3 đoạn với những đặc tính sinh thái khác nhau. Tại thượng nguồn các đặc tính đc mô tả như sau, ngoại trừ 1 câu không đúng a. Cá đẻ trứng vùi trong hang hốc có chất dính vào vật bám b. Cá ăn tv nổi và không ưu õxy c. Cá sống trong đó thg là những loài thân thấp hoặc có giác bám để chống lại dòng cnước và dễ luồn lách d. Nước chảy rất xiết, mực nước rất dao động 61. Hệ sinh thái gồm 6 chức năng: (1) các quá trình chuyển hóa năng lượng, (2)các chu trinh sinh địa hóa;(3)các quá trình điều khiển; (4) các xích tăn;(5) sự phân hóa theo không gian và tg;(6) các qtr phát triển và tiến hóa(diễn thế sinh thái). Một HST sẽ được coi là ổn đinh nếu 4 chức năng nào ở trên ở trạng thái cân bằng tương đối ổn định qqq. 1,2,3,4, rrr. 1,2,4,5 sss. 1356 ttt. 2346 62. Sự khác nhau cơ bản giữa HST nhân tạo và HST TN là: uuu. HST tự nhiên lớn hơn vvv. Độ đa dạng của hệ sinh thái nhân tạo cao hơn www. Độ đa dạng của HST TN cao hơn xxx.HST nhân tạo bền vững hơn 63. Trong hđ sống của mình, khả năng tích tụ năng lượng dưới dạng sản lượng sơ cấp tính lớn nhất thuộc về: yyy.Các hệ sinh thái còn non zzz. Các HST trưởng thành aaaa. Các HST già bbbb. Các HST đang suy thoái 64. Lượng năng lượng hóa học trong thức ăn của sv tiêu thụ đc chuyển hóa thành sinh khối mới của chúng qua khoảng tg đgl: cccc. Năng suất sơ cấp dddd. Năng suất thứ cấp eeee. Bậc dd tiếp theo 65. Hiệu suất sinh thái là A, năng suất sử dụng chất hữu cơ của từng bậc dd B, tỉ lệ % giữa năng lg của bậc dd n+1 so với bậc n C, hiệu suất hấp thụ năng lượng của từng bậc dd D, tỉ lệ % chất hữu cơ tích tụ của bậc dinh dưỡng này so với 1 bậc dd bất kì 66. Sp của qtr quang hợp của tv là ffff. Sinh khối gggg. Năng suất sơ cấp tính hhhh. Năng suất sơ cấp thô iiii. Sản lượng 67. Yếu tố sinh thái giới hạn đvs HST thủy vực là: A, sự chiếu sáng, oxy hòa tan, độ trong, hàm lượng các chất dd hòa tan, độ muối B, sự chiếu sáng, oxy hòa tan, độ cứng của nước, hàm lượng các chất dd hòa tan, độ muối C, sự chiếu sáng, oxy và CO2 hòa tan, độ trong hàm lượng các chất đd hòa tan, độ muối D, sự chiếu sáng, oxy và CO2 hòa tan, độ cứng của H2O hàm lượng các chất dinh dưỡng hòa tan, độ muối 68. Sự khác nhau lớn nhất giữa dòng năng lượng và dòng vật chất trong 1 hệ sinh thái là A. Lượng năng lượng lớn hơn nhiều so với lượng chất dd B. Sv luôn luôn cần chất dd nhưng chúng không luôn luôn cần năng lượng C. Chất dd đc tái sinh còn năng lượng thì không D. Năng lượng đc tái sinh còn chất dd thfi không 69. Trong 1 HST tất cả năng lượng cuối cùng sẽ đc A. Chuyển hóa đến sv phân hủy B. Khuyeesch tán vào không gian như là nhiệt C. Chuyển đến bậc dd cuối cùng và tích trữ ở đó D. Không ý nào ở trên đ 70. Sự phú dưỡng trong hồ thg là kq trực tiếp của jjjj. Nguồn cc N và P bị giảm kkkk. Chất độc công nghiệp llll. Quá nhiều các chất dd như N và P từ đất canh tác mmmm. Quá nhiều ng tố vi lượng