Professional Documents
Culture Documents
Bài Đề bài Tóm tắt Giải
Bài Đề bài Tóm tắt Giải
Bài Đề bài Tóm tắt Giải
2.1 Cho sợi quang có chiết n1=1,5 a) Góc tới hạn tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc:
suất lõi là n1=1,5 và n2= 1,47
chiết suất lớp bọc là
n2= 1.47. Xác định: a) c = ?
a) Góc tới hạn c tại b) NA = ? b) Khẩu độ số của sợi quang:
giao tiếp lớp lõi và
c) a = ?
lớp bọc. √ √
b) Khẩu độ số NA của c) Ta có:
sợi quang.
c) Góc tiếp nhận từ
Vậy góc tiếp nhận ánh sáng 2 =
không khí vào sợi
quang a.
2.4 Cho sợi quang chiết Sợi GI Tần số được chuẩn hóa của sợi quang:
suất biến đổi theo dạng 2a = 50 m
parabol có đường kính NA = 0,2
lõi 2a = 50 m. Sợi =1 m Số mode sóng truyền được trong sợi GI:
quang có khẩu độ số
NA = 0.2. Xác định số N=?
mode sóng N có thể
truyền được trong sợi
khi nó hoạt động ở
bước sóng = 1 m
2.5 Xác định bước sóng cắt Sợi SI Khẩu độ số của sợi quang:
để sợi quang chiết = 1,46 √ √
suất bậc họat động ở a = 4,5 m Do sợi quang chiết suất bậc (sợi SI)
chế độ đơn mode nếu = 0.25% =
sợi có chiết suất lõi 0,0025 Bước sóng cắt để sợi quang chiết suất bậc họat
= 1.46, bán kính lõi a = động ở chế độ đơn mode:
4.5 m, và độ chênh =?
lệch chiết suất tương
đối là = 0.25%.
2.6 Tính bán kính lõi a của p = 11,6 Ta có:
sợi quang đơn mode SI V = 2,2
có đường kính trường
mode (MFD) bằng 11.6 a=?
khi tần số được
chuẩn hóa V = 2.2.
Ta có:
Hệ số suy hao:
Tại = 1,3 m:
Hệ số tán xạ Rayleigh:
Ta có:
Hệ số suy hao:
√
2.14 Cho sợi quang đơn n1=1,49 Bán kính uốn cong tới hạn của sợi đa mode:
mode SI có chiết suất a=2 mm
lõi là n1=1,49 có bán λ=1,30 μm
Rcs= ( )
kính uốn cong tới hạn λc=1,15 μm
bằng 2 mm khi được
phát quang bằng ánh ∆=? =
sáng có bước sóng
λ=1,30 μm.Tính độ lệch
chiết suất tương đối ∆
nếu bước sóng cắt của =3,046.
sợi quang là λc=1,15 =0.021
μm
Độ lệch chiết suất tương đối:
∆= = =4,73 =0.473
=1,121 (μm)
Bán kính uốn cong tới hạn của sợi đa mode:
Rc=
=
2.21 Cho sợi quang đa mode Sợi đa mode a) Ta có: NA=n1√ 0,3=1,45√
chiết suất bậc có khẩu NA=0,3
độ số NA=0,3 và chiết n1=1,45 Độ trải rộng xung hiệu dụng tổng cộng:
suất lõi n1=1,45. Hệ số M=250
tán sắc vật liệu M=250 ps.nm/km =2,986.
√ √
ps.nm/km . Bỏ qua tán =29,86 (ns/Km)
sắc ống dẫn sóng. Tính: =50 nm b) Tốc độ bit cực đại có thể đạt được:
a) Độ trải rộng xung
Bt(max)= = =6,7. (bps)=6,7 (Mps)
hiệu dụng tổng cộng b)Bopt.L=? Tích dải thông với chiều dài:
nếu sử dụng nguồn Bopt.L=6,7.1=6,7 (MHz.km)
LED có độ rộng phổ
hiệu dụng =50 nm.
b) Tích dải thông tương
ứng với độ dài Bopt.L
2.22 Cho sợi quang đa mode = 95 ns Ta có Bt = = = (MHz)
chiết suất bậc có độ trải L = 5 km
rộng xung tổng cộng là Đối với mã NRZ thì B = Bt => B =
95 ns trên chiều dài 5 B.L=? = 2,632 (MHz)
km. Tính tích dải thông Tích dải thông-chiều dài là:
– chiều dài nếu mã B.L = 2,632.5 = 13,2 (MHz.km)
NRZ được sử dụng
2.23 Cho sợi đơn mode có Sợi đơn mode B= = 250 (Mbps)
tích dải thông – chiều B.L=10
dài bằng 10 GHz.km. GHz.km Đối với mã RZ thì B = Bt = 250 (Mbps)
Tính độ trải rộng xung L = 40 km Độ trải rộng xung hiệu dụng trên tuyến quang dài
hiệu dụng trên tuyến 40 km không có trạm lặp:
quang dài 40 km không Ta có Bt(max) = = 250 (Mbps)
có các trạm lặp, và sử => σ= = 0,8 (ns)
dụng mã RZ.
2.24 Cho sợi đơn mode chiết Sợi đơn mode NA =√ = n1 √
suất bậc với chiết suất n1 = 1.49
Mặt khác, ta lại có:
lõi n1 = 1.49 có bán Rc = 2mm
kính uốn cong cho phép λ = 1.30 µm Rcs = –
⁄
Rc = 2mm khi được λc = 1.15µm
phát sáng ở bước sóng λ -3
= . (2,748 – 0,996.
= 1.30 µm. Tính độ ∆=?
chênh lệch chiết suất = x (2,748 –0,996. -3
tương đối ∆ nếu bước
sóng cắt λc = 1.15µm
Giải phương trình trên ta được ∆ = 0,47%.
Vậy độ lệch chiết suất tương đối là 0,47%.
2.25 Một tuyến cáp sợi Sợi quang đa a) Độ trải rộng xung tổng cộng trên toàn tuyến:
quang dài 8 km không mode
có trạm lặp sử dụng sợi B.L=400 Bt =
quang đa mode chiết MHz.km = = = 10 (ns)
suất bậc có tích dải L = 8 km
thông – chiều dài bằng
400 MHz.km. Tính : Suy ra
a) Độ trải rộng B= = 50 b) Độ trải xung tổng cộng hiệu dụng trên toàn
xung tổng cộng trên (Mbps) tuyến:
toàn tuyến.
b) Độ trải rộng Ta có Bt(max) = = 50 (Mbps)
xung tổng cộng hiệu σ= = 4 (ns)
dụng trên tòan tuyến .
4.1 Photodiode PIN trung = 0,8 m a) Hiệu suất lượng tử của linh kiện là :
bình tạo ra 1 cặp lỗ ne 1
.100% 33%
trống – electron trên 3 a) =? n ph 3
photon tới ở bước sóng
b) Năng lượng vùng cấm cực đại có thể
0,8μm. Giả sử tất cả các b) Eg =?
của PIN là:
electron này đều nhu
c) I ph =? hc0
nhận được. Tính: Ta có: c
(a) Hiệu suất lượng tử Eg
của linh kiện; 6, 625.1034.3.108
hc0
Eg 24,8.1020 J
(b) Năng lượng vùng c 0,8.10 8
4.2 Một photodiode p-n có =0,5 a) Đáp ứng của linh kiện ở bước sóng 0,9
hiệu suất lượng tử 50% = 0,9 m là :
ở bước sóng 0,9μm. I ph =10
-6
0.9
Tính: R 0.5 0,363( A / W )
1, 24 1, 24
(a) Đáp ứng của linh a) R =?
b) Công suất phát quang nếu dòng photon
kiện ở bước sóng b) P0=? trung ình là 10-6A
0,9μm;
c) ph =? I ph I ph 106
(b) Công suất quang đã R P0 2, 755.106 (W )
thu được nếu P0 R 0.363
dòngphoton trung bình c) Số photon thu được tương ứng với bước
là 10-6A sóng là:
(c) Số photon thu được
hc0 P0 2, 755.106.0,9.106
tương ứng với bước P0 ph ph 1, 25.1013 ( photon)
hc0 6, 625.1034.3.108
sóng này.
4.3 Khi 800 photon/s tới ph Đáp ứng của linh kiện là:
photodiode PIN đang n 550 1,3
=800photon/s R e . . 0, 721( A / W )
hoạt động ở bước = 1,3 m 1, 24 n ph 1, 24 800 1, 24
1,3μm, chúng tạo ra ne =550e/s
trung bình 550
electron/s. Tính đáp
R=?
ứng của linh kiện.
4.4 Một APD có hệ số nhân = 1,5 m Hiệu suất lượng tử với M=1
thác lũ là 20 hoạt động R= 0,6A/W M e
Ta có: R
ở bước sóng 1,5μm. ph hc0
Tính hiệu suất lượng tử =1010photon/s Rhc0 0, 6.6.625.10 34.3.108
và dòng photon ngõ ra 0.5
Me 1.1, 6.10 19.1,5.10 6
của APD nếu đáp ứng =?
của linh kiện ở bước Dòng photon ngõ ra của APD nếu có đáp
I ph =? ứng như trên đề là :
sóng này là 0,6A/W và
1010 photon/s ở bước hc 6,625.1034.3.108
P0 n photon 1010 1,325.109 (W )
sóng này tới linh kiện. 1,5.10 6
M e P0 20.0.5.1,6.1019.1,5.106.1,325.109
I ph 34 8
1,6.108 ( A)
hc 6,625.10 .3,10
2 B 2.0, 6
Zm SNR .108,16 177,94( photon)
0, 7294
Công suất quang tối thiểu cần thiết tới
photondiode ở điều kiện này:
Z m hcBT 177,94.6,625.1034.3.108.35.106
P0 7, 282.1010 (W )
2 2.0,85.106
4.8 Một photodiode PIN =0,65 a) Dòng photon trung bình là:
silicon có hiệu suất = 0,8 m e P0 0, 65.1,9.1019.0,8.106.5.106
lượng tử 65% ở bước I ph
a) P0=5μW hc 6, 625.1034.3.108
sóng 800nm. Xác định: I ph =?
(a) Dòng photon trung 2, 093.107 ( A)
b) B=20MHz
bình khi công suất b) Dòng nhiễu lượng tử:
quang 5μW có bước I q 2 =?
I q 2 2eBI p 2.1, 6.1019.20.106.2, 093.10 6
sóng 800nm tới bộ tách c) SNR=?
sóng; 1,34.1017 ( A2 )
(b) Dòng nhiễu lượng
Giá trị hiệu dụng rms của dòng nhiễu
tử hiệu dụng rms với
lượng tử là:
băng thông sau bộ tách
sóng là 20MHz; I q 2 1,34.10 17 3, 66.10 9 ( A)
(c) SNR theo dB khi
dòng photon trung bình c) SNR khi dòng photon trung bình là dòng
là dòng tín hiệu. tín hiệu:
Ip 2, 093.106
SNR
2eB 2.1, 6.10 19.20.106
327031, 25(W ) 55,15dB
4.9 Photodiode ở bài 4.8 có C=8pF a) Điện trở tải tối thiểu tương ứng là:
điện dung 8pF. Tính: a) B=20MHz 1
B
(a) điện trở tải tối thiểu RL=? 2 RLC
tương ứng với băng b) t=250oC
1 1
thông sau bộ tách sóng I t 2 =? RL 994, 7()
là 20MHz; B 2 C 20.10 .2 .8.10 12
6
(2, 093.106 ) 2
12726,396 41,5dB
1,34.1017 6, 4.1021 3,307.1016
4.10 Photodiode ở bài tập C=7pF a) Điện trở ngõ vào là:
4.8 và 4.9 được sử dụng a) B=20MHz 1 1
RL 1136,821()
ở bộ thu với bộ khuếch RL=? B 2 C 20.10 .2 .7.1012
6
6, 4.1012.I p
I p I q2 I t2 .102,3 4,387.107 ( A)
Hệ số nhân thác lũ:
4 KT 4.1,38.10 23.290
M 2,3 2,3 10,816
xe.RL I p 0,3e.318.4,387.107
Đáp ứng R:
R= (A/W)
Công suất quang cần tìm:
Ip 4,387.107
P0 5, 44.106 mW 52, 64dBm
RM 7, 458.10,816
4.13 Với linh kiện và các a)M’= a) Dòng photon trung bình là:
điều kiện ở bài tập 4.12,
= =5,408 I p RM ' P0 7, 458.5, 4085, 44.106 2,194.107 ( A)
tính:
SNR = ? Dòng nhiễu lượng tử:
a) SNR đạt được 8KTB 8.1,381.1023.290.25.106
b)SNR =23dB I q2 8,388.1016 ( A2 )
khi hệ số nhân
P0 =? xRL 0,3.3183
thác lũ của APD
chỉ còn 1 nửa giá
ttị tối ưu đã tính I p2 (2,194.107 ) 2
SNR 49,9
được. I q2 I t2 8,388.1016 1, 258.10 16
b) Công suất quang
cần thiết để khôi =16,98dB
phục SNR=23dB b) Công suất quang cần thiết:
với M=0,5Mopt
Po = = =
= 2,176.10-8 (W) = -46,62 dBm
4.14 Một APD Germanium = 1,35 m R.1, 24 0, 45.1, 24
Ta có: 0, 413
(có x=1) hoạt động ở R=0,45A/W 1,35
bước sóng 1,35 m với Id=200nA Mặt khác:
đáp ứng 0,45A/W. T=250 Ip
Dòng tối 200nA ở nhiệt C=3pF R I p R.P0 0, 45.8.107 3, 6.107 ( A)
P0
độ hoạt động 250 và P0=8.10-7W
Ta lại có:
điện dung của linh kiện B=560MHz 1 1
3pF. Xác định SNR mã SNRmax=? RL 94, 735()
2 CB 2 3.10 .560.106
12
có thể khi công suất
SNR max khi M=Mop
quang tới là 8.10-7W và
4 KTFn
băng thông sau khi tách M op2 x
sóng khi chưa cân bằng xeRL ( I p I d )
là 560MHz. Với x=1, Fn=1
4.250.1,38.1023
3
M op 1623,567
e.94, 735(3, 6.107 200.109 )
M op 11, 753
F ( M ) M x 40, 2935
M 2 I p2 M 2 I p2
SNR
I q2 I t2 2eB( I p I d ) M 2 F M
4 KTFnB
RL
94, 735 19, 765dB
4.18 Một hệ thống quang sử Pi =300 W a) Công suất quang cần thiết:
dụng LED ở bộ phát có = 800nm
công suất quang trung = 4dB/km z hcBT 1200.6, 625.1034.3.108.106
P0 m
bình 300 W ở bước zm=1200photon 2 2.800.109
sóng 800nm được ghép BER=10-10 1, 49.1010 (W)
vào sợi quang. Sợi L=? P
quang có suy hao trung a) B=1Mbit/s
10 log i
P0
bình 4dB/km (bao gồm (dB / km)
cả mối nối). Bộ thu b) B=1Gbit/s L
APD yêu cầu 1200 Pi
10 log
photon tới để nhận dạng P0 300.106
10 log
bit 1 với BER=10-10. L 1, 49.1010
L 15, 76(km)
Hãy xác định khoảng (dB / km) 4
cách truyền dẫn lớn
nhất (không sử dụng b) Công suất quang cần thiết:
trạm lặp) của hệ thống
trong các trường hợp zm hcBT 1200.6, 625.1034.3.108.109
P0
tốc độ hoạt động sau: 2 2.800.109
a) 1Mbit/s 1, 49.107 (W)
Bảng tính:
Hệ thống 1:
Hệ thống 2:
8.2 An engineer has the Gọi L1 và L2 lần lượt là khoảng cách truyền tối
Pt = 1 mW (0
following components đa đến pin và APD.
dBm)
available: (a) pin:
10 đoạn, 500 Tổng suy hao:
(a) GaAlAs laser diode
m/đoạn, có
operating at 850 nm
connector ở
and capable of
cả 2 đầu 11 Khoảng cách L1 :
coupling 1 mW (0
connector
dBm) into fiber.
(b) Ten sections of αf = 4 dB/km
cable each of which 2 Do 4.25 < 5 nên không thể sử dụng pin ở phía
is 500 m long, as a dB/connector thu được.
4-dB/km
L = 5 km (a) APD:
attenuation, and has
Tổng suy hao:
connectors on both
Pr pin = -45
ends.
dBm
(c) Connector loss of 2 Khoảng cách L2 :
Pr APD = -56
dB/connector
dBm
(d) A pin photodiode
receiver. SM = 6 dB
Do 7 > 5 nên có thể sử dụng APD ở phía thu.
(e) An avalanche Hỏi nên sử
photodiode receiver. dụng pin hay
Using these APD cho hệ
components, the thống này?
engineer wishes to
construct a 5-km link
operating at 20 Mb/s. If
the sensitivities of pin
and APD receivers are -
45 and -56 dBm,
respectively, which
receiver should be used
if a 6-dB system
operating margin is
required?
8.3 Using the step response Với g(t) = 0.1 Ta có công thức:
g(t), show that the 10- và g(t) = 0.9.
to 90-percent receiver CMR: Với g(t) = 0.1 và g(t) = 0.9 ta được:
rise time is given by Eq.
(8-4).
Mà:
và √ √
√
t FWHM 2t1/2
2 2 ln 2
1/2 √
(*)
Ta có:
t FWHM 2t1/2 2 2 ln 2
1/2
8.5 Show that, if is the Chứng minh Từ phương trình (8-9), đáp ứng ở đầu ra sợi
full width of the rằng, nếu là quang là:
Gaussian pulse in E.q toàn bộ chiều
(8-9) at the 1/e point, rộng của xung √
then the relationship Gaussian trong Nếu là thời gian cần thiết cho g(t) để giảm
between the 3-dB phương trình xuống g(0)/2, sau đó:
optical bandwidth and (8-9) tại điểm
is given by 1/e, thì mối liên ( )
hệ giữa băng √ √
thông và sợi Từ đây ta có √ . Từ là toàn bộ chiều
quang 3-dB và rộng xung tại điểm 1/e, sau đó
được cho bởi √
Từ phương trình (8-10) tần số 3-dB là điểm mà
tại đó
Do đó với thì
√
* +
√ √
Giải cho ta được:
√ √ √
8.6 Một hệ thống truyền Brx = 90 MHz a) Thời gian lên risetime của hệ thống là:
dữ liệu mã hóa NRZ với
tốc độ 90-Mb/s qua 2 -Nguồn phát 1/2
Laser Diode 440 Lq 350
2
kênh truyền sử dụng tsys ttx2 D 2 2 L2
GaAlAs
Laser Diode GaAlAs có B0 Brx
spectral width là 1-nm. 2
1/2
-Data rate = 440 7 0,7 350 2
Thời gian lên (the rise 2 0, 07 1 7
2 2 2
800 90
90 Mb/s
time) của máy phát laser
ở ngõ ra là 2ns. Khoảng -ttx = 2 ns 4, 63ns
cách truyền là 7km over
-Spectral
a graded-index fiber có width = 1nm Độ rộng xung dữ liệu:
Bandwidth–distance 1 1
Tb 11,1ns
product Bo = 800 – -L = 7 km B 90Mb / s
MHz.km. Vì 0,7Tb =7,8 ns > Tsys, vì thế thỏa điều kiện để
(a) Nếu bằng thông máy -Bo = 800 sử dụng nguồn phát led với tốc độ 90Mb/s
MHz.km,q=
thu là 90 MHz và hệ
0.7 b) Trường hợp q=1,0
số mode – mixing q
= 0.7, thời gian lên
1/2
440 Lq 350
2
2 0, 07 1 7
2 2 2
time) thỏa điều kiên 800 90
dữ liệu mã hóa NRZ
thu được ít hơn 70 4,818ns
phần trăm của độ
rộng xung?
(b) Thời gian lên của hệ
thống Tsys là bao
nhiêu nếu không có
mode – mixing trên
đường truyền 7km,
q=1.
8.7 Xác minh đồ thị trong Đầu phát: Vẽ đồ thị tương quan giữa L và B
Fig.8-5 về khoảng cách - GaAlAs laser a) Giới hạn suy hao:
truyền dẫn với tốc độ diode ở =
Pt Pr 2 lc f L SM với Pr 9log B 68,5
dữ liệu của hệ thống. 850nm
Máy phát là một diode - Pt = 0 dBm =
laser GaAlAs hoạt động 1mW
ở bước sóng 850nm. - = 1nm
L
0 9 log B 68,5 2.1 6
Công suất ghép quang Sợi quang: f
là 0 dBm (1 mW), và
- αf =3,5dB/km 9 log B 60,5
độ rộng phổ nguồn là 1 L
nm. Sợi quang suy hao - B0 = 3,5
3.5 dB / km ở bước 800MHz.km (2 connector ở 2 đầu phát và thu ;hệ thống trong
sóng 850nm và tích - Suy hao bài không có slice nên không tính suy hao của
băng thông với khoảng connector : 1- slice)
cách truyền là dB/connector b) Giới hạn tán sắc mode
800MHz.km. Máy thu - SM= 6 dB
sử dụng một photodiode Đầu thu: 0, 44 Lq 0, 7
silicon thác dổ có độ tmod với B0 = 800 MHz/km
Độ nhạy xấp xỉ B0 B
nhạy với tốc độ dữ liệu công thức:
được biểu diễn ở Fig. 8- Pr 9log B 68,5
1
800 0, 7 q
3. Để đơn giản, độ nhạy L
máy thu (dBm) có thể 0, 44 B
a) Vẽ đồ thị
xấp xỉ với công thức: 2
biểu diễn 1273
Pr = 9 log B – 68.5 L , q 0,5
giới hạn suy B
Với B Mb/s là tốc độ dữ
hao khoảng
liệu. Dãy tốc độ dữ liệu c) ới q :
cách truyền.
từ 1-1000 Mb/s, vẽ dồ
thị biểu diễn giới hạn b) Vẽ dồ thị Giới hạn tán sắc mode: L
1273
suy hao với khoảng giới hạn tán B
sắc mode với d) Giới hạn tán sắc vật liệu
cách truyền (bao gồm
suy hao connector là 1- q = 0.5. tmat Dmat 0, 7Tb
dB/connector và lề hệ c) Vẽ dồ thị 0, 7Tb 0, 7 104
giới hạn tán L
thống là 6 dB), giới hạn
sắc mode với
Dmat Be6.0, 07e 9.1 B
tán sắc mode với đầy đủ
q = 1. với = 1nm; bước sóng trong khoảng 800-900
các mode trộn với nhau
(q = 0.5), giới hạn tán d) Vẽ đồ thị thì Dmat = 0,07ns/(nm.km)
sắc mode không có trộn giới hạn tán nh 1: Giới hạn tsuy hao khoảng cách truyền
mode (q = 1), và giới sắc vật liệu. và giới hạn tán sắc khi q=1
hạn tán sắc vật liệu.
nh : Giới hạn tán sắc khi q=0,5
B là tốc độ dữ liệu
Mb/s. Khi tốc độ dữ
liệu nằm trong khoảng
10-1000 Mb/s, vẽ
khoảng cách truyền suy nh 2: Giới hạn tán sắc của sợi no mode
hao giới hạn (gồm suy và full mode
hao bộ ghép nối 1 dB
và hệ thống lề 6 dB),
giới hạn tán sắc cho sợi
không có mode (q=1.0),
giới hạn tán sắc cho sợi
full mode (q=0.5). Chú
ý rằng, tán sắc vật liệu
có thể bỏ qua trong
trường hợp này, có thể
được xem như hình 3-
13.
8.9 Một mối nối quang có = 0,155 m Công suất dự trữ với tốc độ 622Mb/s và độ nhạy
bước sóng 1550nm ở Transmitter -39dBm.
chế độ đơn mode hoạt Tốc độ truyền:
động ở tốc độ 622Mb/s 622 Mb/s
trên 80km mà không có Source laser = PS PR LT SM
bộ khuếch đại. Nguồn 1550 nm 13 (39) 1,5 0.35 80 0,1 79 SM
phát laser đơn mode Công suất nguồn SM 14, 6dB
InGaAsP có công suất Ps = 13dBm
là 13dBm. Hệ số suy
Channel Công suất dự trữ với tốc độ 2,0Gb/s và độ nhạy -
hao 0.35dB/km, mối
31dBm.
hàn suy hao 0.1dB mỗi Hệ số suy hao PS PR LT SM
km. Mối hàn ở đầu thu 0.35dB/km
suy hao 0.5dB, đầu thu 13 ( 31) 1,5 0.35 80 0,1 79 SM
Suy hao qua mối SM 6, 6dB
dùng InGaAs APD có
hàn
độ nhạy là -39dBm. 0.1dB/splice/km
Noise penalties ước
lượng là 1.5dB. Tìm Receiver
công suất dữ trữ của hệ APD 1550nm
thống (system margin).
Tìm công suất dự trữ Pr = -39dBm
với tốc độ 2.5 Gb/s với Noise penalties
APD có độ nhạy - = 1.5dB
31dBm.
Công suất dự trữ
(SM) = ?
Công suất dự trữ
với tốc độ truyền
2.5 Gb/s và Pr =
-31dBm.
=>0.5 = *0.05*1.0L.
[1+ 0.05]
=> L1= 0.54km và L2= 1.02km
Vây giới hạn khoảng cách tại 2.5Gb/s để
0.5dB là